Giáo án Lớp 4 Tuần 1 - Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu

Giáo án Lớp 4 Tuần 1 - Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu

 TUẦN1

 Tập đọc: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I/ Mục tiêu:

 _Đọc rành mach, trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật (Nhà Trò , Dế Mèn)

 _Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu.

 Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn , bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài (trả lời được câu hỏi SGK)

II/ Đồ dung dạy - học: tranh minh hoạ

III/ Các hoạt động dạy - học:

 

doc 26 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 1013Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 Tuần 1 - Trường tiểu học Nguyễn Đức Thiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
 TUẦN1
 Tập đọc: 	 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I/ Mục tiêu:
 _Đọc rành mach, trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật (Nhà Trò , Dế Mèn)
 _Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp- bênh vực người yếu.
 Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn , bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài (trả lời được câu hỏi SGK)
II/ Đồ dung dạy - học: tranh minh hoạ
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A. Mở đầu: Giới thiệu 5 chủ điểm của SGK tập 1. GV giải thích ý nghĩa của từng chủ điểm 
B. Bài mới 
1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc 
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài 
a) Luyện đọc: 1 HS đọc toàn bài 
GV chia đoạn 
GV luyện đọc từ: ngắn chùn chùn, vặt chân, vặt cánh, ăn hiếp, nức nở
- Đọc đến đoạn nào có từ GV hỏi ngay các từ đó 
- Luyện đọc câu đoạn lời ở nhà trò ở đoạn 3: Lời của Dế Mèn .
b) Tìm hiểu bài 
GV hướng dẫn HS trả lời câu hởi và tìm ý mỗi đoạn.
ý 1 : Dế Mèn gặp chị Nhà Trò .
Ý2 : Hình dáng chị Nhà Trò .
Ý 3: Hoàn cảnh đáng thương của chị Nhà Trò .
Ý 4 : Dế Mèn ra tay nghĩa hiệp .
e) Hướng dẫn đọc diễn cảm 
GV hướng dẫn đọc từng đoạn phù hợp với diễn biến câu chuyện 
- Treo đoạn cần luyện đọc lên bảng: “Năm trước gặp khi trời làm đói  vặt cánh ăn thịt em”
3. Củng cố, dặn dò:
Hỏi: Em học được gì ở Dế Mèn ? Vậy ý nghĩa của câu chuyện là gì ?
- HS mở SGK phần mục lục
- 2 HS đọc 5 chủ điểm
 -HS quan sát tranh
*HS đọc nối tiếp lần 1 
*HS đọc nối tiếp lần 2
HS giải nghĩa từ chú giải cho đến hết.
*HS đọc nối tiếp lần 3.
*HS đọc nhóm đôi.
* 2 em đọc lại cả bài 
-HS nêu ý mỗi đoạn .
_H s nêu ý nghĩa câu chuyện .
HS luyện đọc cá nhân
- Một HS đọc cả bài 
 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Toán:	ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I/ Mục tiêu
 _ Đọc, viết được các số đến 100000 .
 _ Biết phân tích cấu tạo số.
II/ Đồ dung dạy học:
- Vẽ sẵn bảng số ở BT2
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Giới thiệu bài mới:
- Chúng ta đã học đến những số nào 
2. Bài mới
Bài 1 : HĐ lớp .
Bài 2 : HĐ cá nhân .
Bài 3: HĐcá nhân .
a.GV hướng dẫn làm mẫu 
b. Làm dòng 1
- Hs khá giỏi làm phần các phần còn lại)
Bài 4:(HS khá, giỏi)
GV treo 4 hình lên bảng 
Hỏi: Muốn tính chu vi một hình ta làm ntn ?
 Chấm 10 vở .
Chữa bài trên bảng 
Nhận xét 
3) Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học, xem trước bài sau
Ôn tập các số đến 100(TT)
- Học đến số 100000
1 HS đọc yêu cầu bài
_ HS làm miệng 
_ HS làm bài vào vở , viết được 2 số.
HS tự làm bài vào vở nháp .
 Lớp nhận xét 
- 1 HS nêu yêu cầu bài . 
- Tìm tổng độ dài các cạnh
HS tự làm bài vào vở 
3 HS lên bảng
 Thứ ngày tháng 8 năm 2009
Khoa học:	CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐÊ SỐNG ?
I/ Mục tiêu:
 Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình minh hoạ trang 4,5 SGK
- Phiếu học tập
- Bộ phiếu các hình cái túi dành cho trò chơi 
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi chú
HĐ1: khởi động
HĐ2: Con người cần gì để sống ? 
Bước 1: GV hướng dẫn HS thảo luận nhoms theo các bước: 
+ Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm khoảng 4 đến 6 HS 
+ Yêu cầu: Các em thảo luận để trả lời câu hỏi: “con người cần gì để duy trì sự sống ?”. Sau đó ghi câu trả lời vào giấy 
+ Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận, ghi những ý kiến không trùng lập lên bảng 
+ Nhận xét các kết quả thảo luận của các nhóm
Bước 2: GV tiến hành hoạt động cả lớp
+ Yêu cầu: khi GV ra hiệu, tất cả tự bịt mũi, ai cảm thấy không chiệu được nữa thì thôi và giơ tay lên. 
+ Em có cảm giác thế nào ?
KL: như vậy chúng ta không thể nhin thở được quá 3 phút
- Hỏi: Nếu nhịn ăn hoặc nhịn uống em cảm thấy thế nào ? 
- Nếu hằng ngày chúng ta không được sự quan tâm của gia đình, bạn bè thì sẽ ra sao ? 
KL: để sống và phát triển con người cần:
- Những điều kiện vật chất và tinh thần như: không khí, thức ăn, nước uống, tình cảm gia đình 
HĐ3: Những yếu tố cần cho sự sống mà chỉ có con người cần 
Bước 1: Yêu cầu HS quan sát hình trang 4,5 SGK 
- Hỏi: Con người cần những gì cho cuộc sống hằng ngày của mình 
Bước 2: GV chia lớp thành nhóm nhỏ mỗi nhóm 6 em, phát phiếu học tập cho từng nhóm
- gọi 1 HS đọc yêu cầu phiếu học tập
- Gọi 1 nhóm dán phiếu đã hoàn thành lên bảng 
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc phiếu bài tập
- Hỏi: Giống như động vật và thực vật con người cần gì để duy trì sự sống ? 
KL: 
HĐ4: Trò chơi: “Cuộc hành trình đến hành tinh khác 
- Giới thiệu tên trò chơi, phổ biến cách chơi
HĐ5: Về đích
Hỏi: Con người, động vật, thực vật đều rất cần: không khí, nước Vậy chúng ta phải làm gì để bảo vệ những điều kiện đó ?
Nhân xét tiết học tuyên dương
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài sau
1 HS đọc tên các chủ điểm
HS lắng nghe
HS chia theo nhóm, cử nhoms trưởng và thư kí, tiến hành thảo luận và ghi vào giấy
- Đại diện nhóm trình bày kết quả 
VD: con người cần phải có không khí phải thở, thức ăn, nước uống 
Hoạt động theo yêu cầu của GV
- Em cảm thấy khó chịu và không thể nhịn thở được nữa 
- Em cảm thấy đói, khát và mệt
- Chúng ta cảm thấy buồn và cô đơn
- Quan sát hình minh hoạ
- 8 HS tiếp nối nhau trả lời nội dung của các hình
- Chia nhóm nhận phiếu học tập
- 1 HS đọc yêu cầu phiếu
- 1 nhóm dán phiếu 
- Quan sát đọc phiếu
- Không khí, nước, ánh sáng, thức ăn
- Tiến hành trò chơi theo hướng dẫn của GV
- Nộp các phiếu vẻ cho GV
 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Chính tả: 	DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I/ Mục tiêu:
Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài.đọc, 
Làm đúng bài tập (BT) CT phương ngữ:BT2 ( a hoăc b)
II/ Đồ dung dạy - học:
- Ba tờ phiếu khổ to, viết sẵn nội dung bài tập 2b 
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A . Giới thiệu bài 
B. bài mới 
1. giới thiệu bài: nêu yêu cầu
2. Hướng dẫn HS nghe viết 
- Hỏi: đoạn trích cho em biết điều gì?
- Đọc các từ khó cho HS viết:
- GV nhắc HS chú ý viết hoa tên riêng, ghi tên bài vào giữa dòng 
3. HS viết bài vào vở
GV đọc từng câu cho HS viết 
- GV đọc lại toàn bào chính tả
- Chấm 10 vở
Nhận xét chung
4. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 2b:
- Gọi HS nhận xét sửa bài
- Nhận xét chốt lời giải đúng
Bài 3b:
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn về nhà viết vào vở những từ mình viết sai
Một HS đọc một lượt bài 
- Hình dáng yếu ớt đáng thương của Nhà Trò
- Viết các từ khó vào bảng con
HS viết bài vào vở
HS soát lại bài 
2 HS đổi chéo vở chấm bài cho nhau
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét sửa bài 
HS trả lời ghi đáp án vào bảng con
 Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Luyện từ và câu:	 CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I/ Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (: âm đầu, vân , thanh ) ND Ghi nhớ.
- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng.trong câu tục ngữ ở BT1 vào bảng mẫu ( mục III).
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đò cấu tạo tiếng
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: nêu mục tiêu
2. Dạy - học bài mới:
2.1 Tìm hiểu ví dụ:
- GV yêu cầu HS đọc thầm và đếm xem câu tục ngữ có bao nhiêu tiếng.
GV ghi bảng câu thơ
Bầu ơi ........................................một giàn
 Gọi 2 HS nói lại kết quả làm việc
+ Yêu cầu HS đánh vần thầm và ghi lại cách đánh vần tiếng bầu
+ Yêu cầu 1 HS lên bảng ghi cách đánh vần. HS dưới lớp đánh vần thành tiếng
+ GV dung phấn màu ghi vào sơ đồ:
Tiếng
Âm đầu
Vần
Thanh
bầu
b
âu
huyền
- GV yêu cầu HS quan sát và thảo luận cặp đôi câu hỏi: Tiếng bầu gồm có mấy bộ phận ? Đó là những bộ phận nào ?
+ Kết luận: Tiếng bầu gồm có 3 phần: âm đầu, vần, thanh 
- Yêu cầu HS phân tích các tiếng còn lại của câu thơ bằng cách kẻ bảng. GV viên có thể chia bàn HS phân tích 2 đến 3 tiếng 
+ GV kẻ tên bảng lớp, sau đó gọi HS lên chữa bài 
+ Hỏi: tiếng do những bộ nào tạo thành ? Cho ví dụ
+ Trong tiếng bộ phận nào không thẻ thiếu ? Bộ phận nào có thể thiếu ?
- KL: 
2.2Ghi nhớ:Yêu cầu HSđọcphần ghi nhớ SGK
2.3 Luyện tập:
Bài 1: 
GV goi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu mỗi bàn 1 HS phân tích 2 tiếng
- Gọi các bàn lên chữa bài
Bài 2: Goi 1 HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu 1 HS suy nghỉ và giải câu đố
- Gọi HS trả lời và giải thích
- Nhận xét về đáp án
3 Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
HS lắng nghe
HS đọc thầm và đếm số tiếng
- 2 HS trả lời: câu tục ngữ có 14 tiếng. 
HS đánh vần và ghi lại 
Một HS lên bảng ghi – 3 HS đọc
Quan sát 
Suy nghĩ và trao đổi: Tiếng bầu gồm có 3 bộ phận (âm đầu, vần, thanh)
3 HS trả lời – 1 HS chỉ sơ đồ 
HS lắng nghe
HS phân tích cấu tạo 
+ Bộ phận vần và thanh không thể thiếu. Bộ phận âm đầu có thể thiếu
HS đọc ghi nhớ
HS đọc yêu cầu SGK
- HS phân tích vào vở nháp
- HS đang chữa bài 
HS đọc yêu cầu SGK
Suy nghĩ
HS lần lược trả lời: đó là chữ sao, ao.
 Thứ ngày tháng 8 năm 2009
Bài 1:
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
I/ Mục tiêu
 _ Biết môn Lịch sử và Địa li ở lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam , biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyyễn.
 - Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam.
/ Đồ dung dạy học:
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam bản đò hành chính Việt Nam
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc 
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
HĐ1: Làm việc cả lớp 
GV Giới thiệu vị trí của đất nước ta và các dân cư ở mỗi vùng 
HĐ2: Làm việc nhóm
- Yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả bức tranh
- Các nhóm làm việc, sau đó trình bày trước lớp 
- GV kết luận
HĐ3: Làm việc cả lớp 
- GV đặt vấn về
- GV kết luận 
HĐ4: Làm việc cả lớp 
GV hướng dẫn cách đọc
- HS trình bày lại và xác định bản đồ
- HS phát biểu ý kiến
 Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Toán :	ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
 I/ Mục tiêu:
 Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số; nhan, (chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số .
 Biết so sánh, xếp thứ tự ( đến 4 số ) các số đến 100 000.
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng phụ (nếu có thể) 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm ở tiết 1
2. Dạy và học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
- GV: Giờ học toán h ... làm
2 HS đọc trươc lớp
Nhận đồ dung học tập
- Làm bài trong nhóm
- Nhận xét
- 1 HS đọc trước lớp
Câu tục ngữ viết theo thể lục bát
Ngoài – hoài 
- 2 HS đọc to trước lớp
- Tự làm bài vào bảng con
- Nhận xét và lời giải đúng
- 2 tiếng bắt vần với nhau là 2 tiếng có phần vần giống nhau hoàn toàn hoăc không hoàn toàn 
- Nối tiếp nhau trả lời
- 1 HS đọc to trước lớp
- Tự làm bài 
 Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Toán: 	 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
 _ Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. 
II/ Đồ dùng dạy học:
- Đề bài toán 1a, 1b, 3 chép sẵn trên bảng phụ 
II/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS lên bảng 
B. Bài mới:
1 Giới thiệu bài:
2 Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta cần gì ?
- GV treo bảng phụ để chép sẵn nội dung bài 1a và yêu cầu HS đọc đề bài 
- GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại
Bài 2:- (2 câua,b ) 
GV yêu cầu HS đọc đề bài và suy nghĩ để hiểu 
Câu c,d HS khá giỏi 
Bài 4: ( chọn 1 trong 3 trường hợp )
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông
*HS khá giỏi làm các trường hợp còn lại
C. Củng cố dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng làm bài
- Tính giá trị cảu biểu thức:
123 + b với b = 145, b = 30
- HS nghe GV giới thiệu bài
- Tính giá trị của biểu thức
- HS đọc thầm
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS nghe GV hướng dẫn, sau đó 2HS lên bảng làm bài
- Lớp làm bài vào vở
- Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy số đo cạnh nhân với 4
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
 Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009
Tập làm văn	NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật ( ND Ghi nhớ )
- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em ( BT1, muc III).
- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước đúng tính cách nhân vật (BT 2, muc III ). 
II/ Đồ dung dạy học:
- Giấy khổ to, kẻ sẵn bảng, bút dạ
- Tranh minh hoạ câu chuyện trang 14, SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Giới thiệu bài:
2. Tìm hiểu ví dụ:
Bài 1:- Gọi HS đọc yêu cầu
- Hỏi: Các em vừa học những câu chuyện nào ?
- Hỏi: Nhân vật trong truyện có thể là ai ?
Bài 2- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi
- Hỏi: Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân vật
- Giảng bài: Tính cách của nhân vật bộc lộ qua lơi nói, tính cách  của nhân vật
.3 Ghi nhớ
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ 
.4. Luyện tập:
Bài 1- Yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện và trả lời câu hỏi
+ Theo em nhờ đâu ba có nhận xét như vậy ?
+ Em có đồng ý nhận xét của bà về tính cách của từng cháu không ? vì sao ?
Bài 2- Yêu cầu HS thảo luận về tình huống để trả lời câu hỏi
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- Truyện: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Sự tích hồ Ba Bể
- Làm việc trong nhóm 
- Nhận xét, bổ sung
- Người, con vật
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK
- 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận 
- HS nối tiếp nhau trả lời đến khi nào đúng
- Nhờ hành động lời nói của nhân vật
- Lắng nghe
- 3 đến 4 HS đọc phần ghi nhớ
- 2 HS đọc trước lớp
- 2 HS ngồi vào bàn theo dõi thảo luận
+ Nhờ quan sát hành động 3 anh em 
+ Em đồng ý với nhận xét của bà
- 2 HS đọc yêu cầu trong SGK
- - Suy nghĩ làm bài độc lập
- 10 Hs tham gia thi kể
 Thứ ngày tháng năm
SINH HOẠT LỚP TUẦN 1
I/ Nhận xét hoạt động tuần 1:
- HS đã có đầy đủ sách vở
- Bộ vở của HS được bao bọc và dán nhãn đúng quy định
- Nề nếp ra vào lớp tương đối ổn định
- Mạng lưới lớp bắt đầu đi vào hoạt động
II/ Kế hoạch tuần 2:
- Ổn định nề nếp bán trú 
- Xây mdựng nề nếp truy bài đầu giờ 
- Nhắc nhỡ HS trực nhật lứp tốt
- Nhắc HS xếp hàng ra về đi thẳng theo cổng trường 
III/ Văn nghệ: 
- 
 Thứ ngày tháng 8 năm 2009
 Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009
Địa lý	LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
I/ Mục tiêu: 
Biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định.
Biết một số yếu tố của bản đồ : tên bản đồ, phương hướng, kí hiệu bản đồ.
II/ Đồ dung dạy học:
- Một số loại bản đồ: Bản đồ Việt Nam, bản đồ thành phố Đà Nẵng, Bảng đồ thế giới 
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV treo tranh các loại bản đồ
- Yêu cầu HS đọc tên các bản đồ treo trên bảng 
- Yêu câù HS nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên mỗi ban đồ
- GV sữa chữa, giúp HS hoàn thiện câu trả lời
HĐ2: Làm việc cá nhân
- Cho HS quan sát hình 1, 2
- GV hỏi HS: Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta phải làm như thế nào ?
- GV sữa chữa giúp HS hoàn thiện câu trả lời
HĐ3: Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu các nhóm đọc SGK, quan sát bản đồ và thảo luận câu hỏi sau
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì
- Người ta thường định Hướng Bắc, nam, Đông, Tây ntn ?
* Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì ?
HĐ4: Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ
- Cho HS làm việc cá nhân
* Củng cố dặn dò: 
Nhận xét tiết học 
- HS quan sát đọc tên bảng đồ
- HS trả lời câu hỏi trước lớp
- Quan sát hình chỉ vị trí Hồ Hoàn Kiếm, Đền Ngọc Sơn
- Đọc SGK trả lời câu hỏi 
- Thảo luận theo nhóm 4 trả lời các câu hỏi 
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
- Dựa vào hươngs mặt trời mọc, la bàn, hướng cây mọc 
 HS quan sát bản chú giải thảo luận theo nhóm đôi
vẽ, một em nói tín hiệu
*HS khá giỏi
 Thứ ngày tháng 8 năm 2009
Khoa học TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
I/ Mục tiêu:
- Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như : lấy vào khí ô-xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các- bô- níc, phân và nước tiểu.
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường. 
II/ Đồ dung dạy học:
- Các hình minh hoạ trang 6,7 SGK
- 3 bộ thẻ ghi từ
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra bài cũ theo các câu hỏi SGK
B. Bài mới
HĐ1: Trong quá trình sống con người lấy gì và thải ra những gì 
- Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp
- HS quan sát trang 6 SGK và trả lời câu hỏi
+ Nhận xét các câu trả lời của HS
+ KL: Hằng ngay cơ thể phải lấy từ môi trường như: thức ăn, uống  và thải phân, nước tiểu, cacbonic
+ Gọi HS nhắc lai KL
- Bước 2; GV tiến hành hoạt động cả lớp 
+ Yêu cầu HS đọc mục “Bạn cần biết” và trả lời câu hỏi: Quá trình trao đổi chất là gì ?
+ GV KL:
HĐ2: Trò chơi ghép chữ vào sơ đồ
- GV chia lớp thành 3 nhóm theo sơ đồ, yêu cầu:
+ Các nhóm thảo luận về sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người và môi trường
+ Hoàn thành sơ đồ và cử 1 đại diện trình bày từng phần nội dung của sơ đồ
+ Nhận xét sơ đồ
+ Tuyên dương trao phần thưởng nhóm thắng cuộc
HĐ3: vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường
- Bước 1: GV hướng dẫn HS tự vẽ sơ đồ trao đổi chất, nhóm 2 HS ngồi cùng bàn
- Bước 2: Gọi HS lên bảng trình bày những sản phẩm của mình
+ Nhận xét
+ Tuyên dương những HS trình bày tốt
HĐ4:
- Nhận xét giờ học, tuyên dương những HS, nhóm HS hăng hái xây bài
- Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau
- HS trả lời
- Lắng nghe
- Quan sát tranh, thảo luận cặp đôi và rút ra câu trả lời đúng
+ Lắng nghe
+ 2đến 3 HS nhắc lại KL
+ 2 HS lần lược đọc to trước lớp
- Lắng nghe, 2đến 3 HS nhắc lại kết luận
- Chia nhóm và nhận đồ dùng học tập
+ Thảo luận và hoàn thành sơ đò
+ Nhóm trưởng điều hành HS dán thẻ ghi chữ. Mỗi HS chỉ được dán 1 chữ
+ 3 HS lên bảng giải thích sơ đồ
- 2 HS ngồi cùng bàn tham gia vẽ
- Từng cặp HS lên bang trình bày
+ HS dưới lớp chú ý để chọn ra những sơ đồ thể hiện đúng nhất
 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
ĐẠO ĐỨC (T.1):	 TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP(T.1)	
MỤC TIÊU :Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
-Biết được :Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến
-Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của hs
 -Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :	- Bảng phụ - Thẻ xanh, đỏ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. BÀI CŨ : 
Kiểm tra sách, vở HS.
B. BÀI MỚI : 
 Hoạt động 1 : Xử lí tình huống.
- Cho HS quan sát tranh SGK/3
- HS quan sát tranh
 + Các em nhìn thấy gì trên bức tranh ?
- Cho HS đọc nội dung tình huống.
- 1 HS đọc. 
 + Theo em, bạn Long có thể có những cách giải quyết ntn ?
- HS nêu 
 + Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết nào ?
- HS giơ tay biểu quyết
 + Vì sao các em lại chọn cách giải quyết đó ?
- HS thảo luận nhóm 4 
 * KL: Trong học tập, chúng ta cần phải luôn trung thực. Khi mắc lỗi gì trong học tập, ta nên thẳng thắn nhân lỗi và sửa lỗi 
- 1-2 HS nhắc lại
- Cho HS đọc ghi nhớ.
- 1 số HS đọc
 Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân( BT1)
- GV cho HS nêu yêu cầu BT1.
- 1 HS nêu. 
- GV cho HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày ý kiến
- HS trao đổi, chất vấn 
 KL : (c) trung thực,( a,b,d) thiếu trung thực
 Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm (BT2)
- GV nêu từng ý trong bài tập, yêu cầu HS lựa chọn thẻ theo 3 thái độ : tán thành, phân vân, không tán thành
- HS chọn giơ thẻ
- GV yêu cầu các nhóm có cùng sự lựa chọn, giải thích.
- HS thảo luận nhóm, 
 *KL : (b,c) đúng, (a) là sai
- GV cho HS đọc lại ghi nhớ.
- 1-2 HS đọc 
 Củng cố dặn dò:
- Về sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập 
 Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
 Luyện toán LUYỆN TẬP 
I/Mục tiêu : Giúp HS
 -Ôn lại cách tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông 
 -Thứ tự thực hiện phép tính trong 1 biểu thức
 -Tìm thành phần chưa biết của phép tính 
II/Lên lớp :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Tìm X
 X + 875 = 1372
 X - 137 = 5496
2/ Tính giá trị biểu thức :
a/ 271 x 6 + 936 : 4 
b/6387 - 125 x 3 
3/ Một hình vuông có cạnh 86 cm. Tính chu vi hình vuông đó ? 
4/ Một hình chữ nhật có chiều dài 48cm, chiều rộng kém chiều dài 3 lần .Tính chu vi hình chữ nhật đó
* Dặn dò : Ôn lại các dạng toán trên 
1/
X + 875 = 1372
X = 1372 - 875 
X = 497 
X - 137 = 5496
X = 5496 + 137
X = 5633
2/
a/ 271 x 6 + 936 : 4 
 = 1626 + 234
 = 1860 
b/ 6387 - 125 x 3
 = 6387 - 375
 = 6012
3/ Chu vi hình vuông là :
 36 x 4 = 144 ( cm )
 ĐS : 144 cm
4/ Chiều rộng hình chữ nhật
 48 : 3 = 16 ( cm )
 Chu vi hình chữ nhật là ;
 ( 48 + 16 ) x 2 = 128 ( cm )
 ĐS : 128 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docH114GA TUAN 1.doc