Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 16: Mở rộng vốn từ: đồ chơi – trò chơi

Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 16: Mở rộng vốn từ: đồ chơi – trò chơi

Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI

 Ngày:

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Biết một số từ nói về các trò chơi rèn luyện: sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người.

2. Hiểu nghĩa một số câu tục ngữ, thành ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.

3. Học sinh yêu thích học môn Tiếng Việt và thích sử dụng Tiếng Việt.

II. CHUẨN BỊ:

- Phiếu khổ to.

- Tranh về trò chơi ô ăn quan, nhảy lò co.

- SGK, thẻ từ.

III. CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG:

 

doc 2 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 1981Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 tuần 16: Mở rộng vốn từ: đồ chơi – trò chơi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câu	Tuần: 16
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI
	Ngày:	
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Biết một số từ nói về các trò chơi rèn luyện: sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người.
Hiểu nghĩa một số câu tục ngữ, thành ngữ liên quan đến chủ điểm. Biết sử dụng những thành ngữ, tục ngữ đó trong những tình huống cụ thể.
Học sinh yêu thích học môn Tiếng Việt và thích sử dụng Tiếng Việt.
CHUẨN BỊ:
Phiếu khổ to.
Tranh về trò chơi ô ăn quan, nhảy lò co.
SGK, thẻ từ.
CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Đồ dùng dạy học
4’
1’
7’
10’
10’
3’
A. Bài cũ: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.
- HS nêu lại nội dung cần ghi nhớ.
- HS làm lại BT 1.
- GV nhận xét.
B. bài mới:
1) Giới thiệu bài: Đồ chơi – Trò chơi.
2) Hướng dẫn:
+ Hoạt động 1: Bài tập 1
- GV cùng cả lớp nói cách chơi 1 số trò chơi các em có thể chưa biết.
- GV cho HS xem tranh.
- GV nhận xét và chốt
Trò chơi rèn luyện sức mạnh là kéo co, vật.
Trò chơi rèn luyện sự khéo éo: nhảy dây, lò cò, đá cầu.
Trò chơi rèn luyện trí tuệ: ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình.
+ Hoạt động 2: Bài tập 2
- HS thảo luận nhóm 4 HS làm vào phiếu.
- GV nhận xét và chốt
- HS đọc yêu cầu bài.
- Từng cặp HS trao đổi làm bài và trình bày kết quả bằng cách HS đính thẻ từ vào ô tương ứng.
- HS đọc yêu cầu bài tập suy nghĩ và đánh dấu + vào ôtương ứng.
- 3, 4 nhóm trình bày
- HS đọc yêu cầu bài suy nghĩ, chọn câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp để khuyên bạn.
- HS nêu ý kiến cá nhân. 
- HS viết vào VBT.
Tranh thẻ từ
Phiếu
SGK
 Thành ngữ tục ngữ
Nghĩa 
Chơi với lửa
Ở chọn nơi chọn chọn bạn
Chơi diều đứt dây
Chơi dao có ngày đứt tay
+ Hoạt động 3: bài tập 3
- GV lưu ý: có tình huống có thể dùng 1, 2 thành ngữ, tục ngữ để khuyên bạn.
- GV chốt
Ở chọn nơi, chơi chọn bạn.
Chơi với lửa, chơi dao có ngày đứt tay.
3) Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: câu kể.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 16 - MRVT - DO CHOI - TRO CHOI.doc