30 đề ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 1 (năm 2010 – 2011)

30 đề ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 1 (năm 2010 – 2011)

30 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ( 2010 – 2011 )

ĐỀ SỐ 1

Bài1:(2đ) Đặt tính rồi tính :

 32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3

 . . . .

 . . . .

 . . . .

Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51

 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59

 c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)

- Số liền sau của 23 là 24

- Số liền sau của 84 là 83

- số liền sau của 79 là 70

- Số liền sau của 98 là 99

- Số liền sau của 99 là 100

 

doc 64 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 905Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 đề ôn tập học kỳ 2 môn Toán lớp 1 (năm 2010 – 2011)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 ( 2010 – 2011 )
ĐỀ SỐ 1
Bài1:(2đ) Đặt tính rồi tính : 
 32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
.	..	..	..
.	..	..	..
.	..	..	..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:
98
89
94
92
Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 
 	 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
 	 c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24 
Số liền sau của 84 là 83
số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99 
Số liền sau của 99 là 100
Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ? 
........
........
........
........
........
Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
 Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: 
 a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;; ;, 64; 65; ; 67;;; 70	71;; 73;;; 76; 77; ; ; 80
 b) Viết thµnh các số:
 Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
 Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
 Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
 Bài 2: Đặt tính rồi tính:
 a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3 
 .. . ..  
 .. .. .  
  ..  .. 
 b) 58cm + 40cm = . 57 + 2 - 4 = . 
Bài 3.
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20 
< ? 
= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2 
Bài 4: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả hồng ? 
 Bài giải
........
........
........
........
Bài 5: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
 - Một hình vuông và một hình tam giác ?
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
........
ĐỀ SỐ 3
1. a) Viết thµnh các số 
	Năm mươi tư : 	; 	 Mười : ...
	Bảy mươi mốt : 	;	Một trăm : ..
b) Khoanh tròn số bé nhất : 54	;	29	;	45	;	37	
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé : 
50
10
70
2. a) Nối số với phép tính thích hợp : 
30
78 – 48 
92 – 22 
25 – 15 
40 + 10 
b) Đặt tính rồi tính : 
 3 + 63 	 	99 – 48	 54 + 45 	 65 – 23 
Tính :
27 + 12 – 4 = 	; 	38 – 32 + 32 = ...
 25cm + 14cm = .	;	56cm – 6cm + 7cm = .
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
 giờ 	 giờ 
4. Viết , = 	 27  31 	;	 99  100 
 	 94 – 4  80 	; 	 	 18  20 – 10 
	56 – 14  46 – 14 	; 	 25 + 41  41 + 25 
5.
	Hình vẽ bên có :  hình tam giác 
	 hình vuông 
	 hình tròn 
6. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? 
	Giải 
7. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ? 
Giải
8. Viết số thích hợp vào	
	 7 5	 5 4	 3 9	 6 4 
	+ 	– 	+ 	– 
	 1 2	 2 4	 1 0	 2 0
	 8 7	 3 0	 4 9	 4 4
9.Tính nhẩm : 	43 + 6 = ... 	 ; 	 60 – 20 = ...	 
 	50 + 30 =  	 ; 	 29 – 9 = 
ĐỀ SỐ 4
 BÀI 1 : Viết số 	(2điểm)
Viết các số từ 89 đến 100 :
Viết số vào chỗ chấm : 
Số liền trước của 99 là  ; 	70 gồm  chục và đơn vị 
Số liền sau của 99 là  ; 	81 gồm  chục và đơn vị 
BÀI 2 : 	(3điểm)
Tính nhẩm : 3 + 36 = ... ; 45 – 20 = ...	 ; 50 + 37 = ; 99 – 9 = 
Đặt tính rồi tính : 
51 + 27 	78 – 36 	 
 	.	.
	.	.
	.	..
Tính :
17 + 14 – 14 = 	; 	38 cm – 10cm = 
BÀI 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 	(1điểm)
 12
11
1
4
5
6
9
8
7
2
1
10
11
12
10
2
3
9
3
7
8
6
4
5
	  giờ 	  giờ 
> 
< 
=
BÀI 4 : 	 79  74 	;	 	56 ... 50 + 6
(1đểm)	 ? 60  95 	; 	 32 – 2 .. 32 + 2 
BÀI 5 : (1điểm)
	Hình vẽ bên có :  hình tam giác 
	 	 hình vuông 
BÀI 6 :Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ? 
	Giải 
ĐỀ SỐ 5
Bài 1 :
../ 2 điểm 
Bài 2 :
../ 1 điểm 
Bài 3 : 
../ 4 điểm 
a).Viết số thích hợp vào chỗ trống : 
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
41
70
b). Khoanh vào số lớn nhất : 
	75	; 	58	;	92	;	87
c). Viết các số : 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn : 
	..
 Viết số thích hợp vào ô trống : 
40
 + 20 – 10 
28
	 – 8 	+ 5
a). Đặt tính rồi tính : 
	24 + 35 	67 – 54 	73 + 21 	 98 – 97 
 	................... ...................... ...................... ...................
	................... ...................... ...................... ...................
	................... ...................... ...................... ...................
b). Tính : 32 + 5 – 13 = .......................; 76 – 4 + 4 = ..............
	30cm + 4cm = ......................	;	18cm – 8cm = ........................
Bài 4 :
../ 1 điểm 
Bài 5 :
../ 1 điểm 
Bài 6 : 
../ 1 điểm 
 Nối đồng hồ với giờ thích hớp : 
1
11
1
12
11
1
1
11
12
11
12
12
3
9
2
3
2
10
2
10
2
10
10
9
9
5
7
3
4
4
3
8
4
8
4
8
9
8
6
6
5
5
5
7
7
6
7
6
9 giờ
7 giờ
6 giờ 
2 giờ
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 Hình vẽ bên có : ............... hình tam giác 
 	................ hình tròn 
	................ hình vuông 
 Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ? 
Bài giải
 	................................................................................................................
	.................................................................................................................
	.................................................................................................................
ĐỀ SỐ 6
1. Đặt tính rồi tính : 
 56 + 43 	 79 – 2	 4 + 82 	 65 – 23 
2.Tính : 40 + 20 – 40 = 	; 	38 – 8 + 7 = .
 55 – 10 + 4 = 	;	25 + 12 + 2 = .
 25cm + 14cm = .	;	56cm – 6cm + 7cm = .
 48 cm + 21cm = .	;	74cm – 4cm + 3cm = .
3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? 	Giải 
4. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải
5 Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Giải
1. a) Viết các số 	Bốn mươi lăm : 	; Năm mươi tư : ...
 b) Đọc số vµ viÕt thµnh ch÷ : 69 : .	; 100 : ...
 c) Khoanh tròn số bé nhất : 	61	;	38	;	41	;	90	
 d) Viết các số 19 ; 81 ; 74 ; 36 theo thứ tự từ lớn đến bé : 
60
20
80
2. a) Nối số với phép tính thích hợp : 
40
40 – 20 
84 – 4 
30 + 10 
40 + 20 
b) Đặt tính rồi tính : 
 63 + 32 	 	88 – 25	 72 + 16 	 49 – 39 
Tính : 35 + 40 – 5 = ..	; 	94 – 3 + 5 = 	
60cm + 5cm = ..	;	60m – 40cm = 
3. Mẹ mua 20 quả trứng , sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa .Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng ? 	Bài giải
ĐỀ SỐ 7
1.Tính 
31 + 14 = .. 	36 – 21 = 	87 + 12 = 
14 + 31 = .. 	36 – 15 = 	87 – 12 = 
62 + 3 = .. 	55 – 2 = 	90 + 8 = 
62 + 30 = .. 	55 – 20 = 	90 – 80 = 
2. Viết số 50 + . = 50	49 –  = 40 	49 – . = 9 
	. + . = 40	75 = . + ..	60 – .. > 40
3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống : THÁNG 5
10
THỨ HAI
THÁNG 5
11
THỨ BA
THÁNG 5
12
THỨ TƯ
THÁNG 5
13
THỨ NĂM
THÁNG 5
14
THỨ SÁU
 a) Nếu hôm nay là thứ tư thì : 
 - Ngày hôm qua là thứ ..	- Ngày mai là thứ ....
 	 - Ngày hôm kia là thứ ....	- Ngày kia là thứ .....
 b) Thứ năm , ngày ..............., tháng .............
 Thứ .............. , ngày 11 , tháng ..............
4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ?
Bài giải
5.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm 
ĐỀ SỐ 8
1. a) Viết các số 	Năm mươi : .	; 	Ba mươi mốt : ...
 b) Đọc số : 	78 	: .	; 	99 : ...
 c) Khoanh tròn số lớn nhất : 76	;	67	;	91	;	89	
 d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn : 
2 a) Đặt tính rồi tính : 
 6 + 52 	 	37 – 25	 66 + 22 	 89 – 7 
Tính : 35 + 40 – 75 = ..	; 	94 – 14 + 4 = 	80cm + 10 cm = ..	;	35m – 20cm = 
3. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo ? 
	Bài giải
4. Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ?
Bài giải
ĐỀ SỐ 9
1 : Viết số 	
Viết các số từ 89 đến 100 :
Viết số vào chỗ chấm : 
Số liền trước của 90 là  ; 	17 gồm  chục và đơn vị 
Số liền sau của 99 là  ; 	50 gồm  chục và đơn vị 
c) Viết các số tròn chục : 
 2 : a) Tính nhẩm : 3 + 36 = ... 	 45 – 20 = ...	 	50 + 37 =  
99 – 9 = 	17 – 16 = 	 3 + 82 = 
17 + 14 – 14 = 	; 	38 cm – 10cm =  
b) Đặt tính rồi tính : 
 	51 + 27 	78 – 36 	 84 – 4 	91 + 7 
 .	.	.	.	
	.	.	.	.
	.	..	.	.	
3. Viết > ; < ; = 
39  74 	;	89  98 	; 	56 ... 50 + 6	 
 68  66 	; 	99 100	; 32 – 2 .. 32 + 2 
4. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Giải
ĐỀ SỐ 10
Câu 1: a,Viết các số có 1 chữ số ?
 .................................................................
 b,Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
 .................................................................
 c,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ?
 .................................................................
Câu 2: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ?
 .................................................................
 b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
 .................................................................
 c, Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ?
 .................................................................
Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói:
“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?
	Trả lời: ...................................................................
Câu 4: Cho ba số 7;3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phep tính đúng.
	Trả lời: ...................................................................
	 ....................................................................
	 ....................................................................
Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?
Giải:
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................
1
Câu 6: 
 a, Có bao nhiêu hình chữ nhật ?
 Có tất cả số hình chữ nhật là ....... 
 b, Có bao nhiêu hình tam giác ? 
 Có tất cả số hình tam giác là .......
ĐỀ SỐ 11
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
24 + 35
52 + 36
77 – 43
68 -35
Câu 2: (1 điểm) 
<
>
=
35 + 3 ............ 37
24 + 5 .............29
54 +4 .............. 45 + 3
37 - 3 .............. 32 + 3
	?
 ... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Bài 4: 
Mẹ mua cho Hà 24 cái bút các loại. Trong đó có 4 bút mực, 10 bút sáp màu còn lại là bút chì. Hỏi mẹ mua cho hà bao nhiêu cái bút chì?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
Bài 5: 
Trong sân có 14 con gà, 24 con vịt và 11 con ngan. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà, vịt và ngan? 
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
 ....
 Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là 
Bài 7:
 Lớp em có 36 bạn, trong đó có 21 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi còn lại là trung bình. Hỏi lớp em có mấy bạn xếp loại trung bình?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Cho hai chữ số: 4 và 5 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: 
.
Bài 9: Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: 
Bài 10: Viết phép cộng số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất rồi tính kết quả: .
Bài 11: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả: 
Bài 12: Số liền sau của số bé nhất là: .
 Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: ..
 Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: 
 Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: .
Bài 1: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu):
54 = 50 + 4
45 = . + 
55 = . + .
83 =  + 
38 = . + 
88 = . + .
92 =  + .
29 = . + .
99 = . + 
Bài 2: Tính: 
50 + 30 + 6 = ..
90 - 30 + 5 = .
82 - 30 + 5 = .
86 - 30 - 6 = ....
86 - 6 - 30 = .
82 - 30 + 5 = .
60 + 20 + 5 = ..
56 + 20 + 3 = .
75 - 5 - 30 = 
Bài 3: Số?
63 +  = 83
63 - . = 43
63 - . = 60
63 + . = 63
63 - . = 63
63 - . = 0
0 +  = 5
 + . = 0
. - .. = 0
Bài 4: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 25 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Lớp có 31 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Lớp có 35 học sinh, có 4 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp còn bao nhiêu học sinh?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Đội đồng ca của trường có 59 bạn, trong đó có 35 bạn nữ. Hỏi đội đồng ca có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Viết tất cả các số có hai chữ số:
là số tròn chục: 
Có chữ số chỉ chục là 9: ..
Có chữ số chỉ chục là 3: ..
Bài 9: Số?
90 +  = 95
95 -  = 90 
95 -  = 5
70 +  = 90
70 -  = 50
 - 40 = 50
65 +  = 69
65 -  = 62
65 -  = 45
Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S
46
52
43
58
76
89
65
+
+
+
-
-
-
-
23
4
 5
23
7
 8
13
68
92
48
35
06
81
52
Bài 11: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
 ....
 Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là 
Bài 12:
30 cm + 20 cm = . 35 cm - 15 cm = 
 70 cm + 30 cm = .. 46 cm - 26 cm = .
Bài 13: Viết theo mẫu: 
35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51
27 = . .7 chục và 3 đơn vị: ..
50 = .. 5 chục và 2 đơn vị: ..
42 = ... 8 chục và 0 đơn vị: ...
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính 32 + 27 – 38 là: 
A. 21
B. 11
C. 22
b) kết quả tính 25 + 13 + 51 là: 
A. 89
B. 98
C. 99
kết quả tính 79 – 54 -24 là: 
A. 49
B. 10
C. 1
Trong hình bên có: 
3 hình tam giác
4 hình tam giác
5 hình tam giác
Bài 2: 
Các số 7; 8; 6; 10 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10; 8; 7; 6
B. 7; 6; 8; 10
C. 6; 7; 8; 10
Bài 3: 
Số hình vuông có trong hình bên là: 
A. 1 B. 2 C. 3
 b) Số hình tam giác có trong hình bên là: 
 A. 3 B. 4 C. 5
Bài 4: Điền dấu =
13 + 25  40
89 – 77  11
34 + 42 . 42 + 34
97 – 25 . 86 - 13
Bài 5: Mẹ có một bó hoa. mẹ tặng bà 1 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tên:  Lớp 1B
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98
B. 89
C. 809
Số nào dưới đây lớn hơn 78?
A. 69
B. 77
C. 79
Kết quả của phép cộng 34 + 45 là: 
A. 79
B. 78
C. 97
Kết quả của phép trừ 89 – 76 là:
A. 12
B. 13
C. 14
Kết quả tính 79 – 25 + 20 là: 
A. 34
B. 54
C. 74
f)Một cửa hàng có 37 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm siêu tốc?
A. 25 cái ấm
B. 49 cái ấm
C. 24 cái ấm
 Bài 2: Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà.
Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau.
Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất:
27
39
46
44
Khoanh vào số bé nhất: 
85
58
60
59
Bài 4: Lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 1: Khoa có 1 tá bút chì, lan có 12 cái bút chì. Vậy: 
A/ Khoa có nhiều bút chì hơn Lan. B/ Khoa có ít bút chì hơn lan.
 C/ Khoa và Lan có số bút chì bằng nhau.
Bài 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính:
.. – 51 = 8
A/ 59 B/ 43 C/ 60 D/ 63
11 + .. < 2 + 10
A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/ 0; 1
Bài 3: Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được: 
 A. 68 B. 88 C. 98 D. 74
Bài 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày, như vậy bố đã đi 
A. 4 ngày B. 10 ngày C. 3 ngày D. 9 ngày
Bài 5: Viết phép cộng số lớn nhất có 1 chữ số với số bé nhất có 2 chữ số rồi tìm kết quả 
Bài 6: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi tìm kết quả: .
Bài 7: Nhà Nga có 1 đôi gà và 4 con vịt. Vậy nhà Nga có tất cả: 
A. 5 con B. 6 con C . 14 con D. 4 con
Bài 8: Cho hai chữ số 4; 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau: .
Bài 5: Mẹ có một bó hoa. mẹ tặng bà 3 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docBO DE 50 DE THI TOAN LOP 1.doc