Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm)
1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748
2. 5 tấn 8 kg = kg?
A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg
3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:
A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401
4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
A. Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D
ĐỀ 01 Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm) Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là: A. 5785 B. 6 874 C. 6 784 D. 5 748 5 tấn 8 kg = kg? A. 580 kg B. 5800 kg C. 5008 kg D. 58 kg Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là: A. 605 B. 1207 C. 3642 D. 2401 Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: A B C D Góc đỉnh A B. Góc đỉnh B C. Góc đỉnh C D. Góc đỉnh D Câu 2: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ) A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 12m Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm) A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 4: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 (0,5 điểm) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 72356 + 9345 b. 3821 - 1805 .. .. .. .. . c. 2163 x 203 d. 2688 : 24 .. . .. . .. . .. . . .. .. . Câu 2: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a). 2 x 134 x 5 b). 43 x 95 + 5 x 43 .. .. .. .. . .. Câu 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 4: ( 1 điểm) Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19 .. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Câu 1a) - ý B: 6 874 Câu 1b) - ý C: 5 tấn 8 kg = 5008 kg Câu 1c) – ý C: 3642 Câu 1d) – ý B: Góc đỉnh B Câu 2: B (1 đ) Câu 3: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? - Đúng ý - D. XXI (được 0,5 điểm) Câu 4: Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1780; 1782 ; 2274 ; 2375 (0,5 điểm) Tự luận: (4 điểm) Bài 1- (2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là: a. 81701 b. 2016 c. 439089 d. 112 Bài 2: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 0,5đ a. 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134 = 10 x 134 = 1340 b. 43 x 95 + 5 x 43 = 43 x (95 + 5) = 43 x 100 = 4300 Bài 3: (2 điểm) Bài 4 : (1 điểm) Bài giải Tuổi của mẹ là: (57 + 33) : 2 = 45 (tuổi) Tuổi của con là: (57 - 33) : 2 = 12(tuổi) Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi Số dư là 19 thì số chia bé nhất là : 20 Số bị chia bé nhất là: 20 x 12 + 19 = 259 Đáp số: 259 ĐỀ 02 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng( từ câu 1 đến câu 5) Câu 1: Số 45 317 đọc là: Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy Câu 2: 6 tạ 5 yến = ... kg A. 650 B. 6 500 C. 605 D. 6 050 Câu 3: 2 m2 51 dm2 = ... dm2 A. 2 501 B. 2 510 C. 2 051 D. 251 Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là: A. 54 B. 35 C. 46 D. 23 Câu 5: Hình bên có .. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 567x23+433x23 Câu 7: Cho các chữ số 0,3,5,7. Từ các chữ số đã cho, hãy viết số lớn nhất chia hết cho 2, 3 và 5, các chữ số đều khác nhau. Câu 8: Đặt tính rồi tính. a) 137 052 + 28 456 b/ 596 178 - 344 695 Câu 9: Tìm x: a) x x 42 = 15 792 b) x : 255 = 203 Câu 10: Một cửa hàng trong hai tháng bán được 3 450m vải. Tháng thứ nhất bán được ít hơn tháng thứ hai là 170m vải. Hỏi mỗi tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU 1 2 3 4 5 C A D B A Câu 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 567x23+433x23=23x(567+433) =23x 1000 =23 000 Câu 7: Số đó là 750 Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: 37 052 + 596 178 - 28 456 344 695 65 508 251 483 Câu 9: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm x x 42 = 15 792 x : 255 = 203 x = 15 792 : 42 x = 203 x 255 x = 376 x = 51 765 Câu 10: Bài giải Tháng thứ nhất cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ): ( 3 450 – 170) : 2 = 1640 (m)(0,5đ) Tháng thứ hai cửa hàng bán được số mét vải là(0,25đ): 3450 – 1640 = 1810 (m) )(0,5đ) Đáp số : 1640 mét(0,25đ): 1810 mét(0,25đ): Chú ý: Các câu : 6,8,9,10: HS biết đặt tính đúng là được tính 50% số điểm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ĐỀ 03 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ../0,5đ Câu 1. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là : A.40002400 B.4020420 C. 402420 D.240420 ../0,5đ Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg =..kg là: A.78kg B.780kg C.7008kg D.708kg .../0,5đ Câu 3:Bác Hồ sinh năm 1980.Bác Hồ sinh vào thế kỉ A.XVIII B.XX C.XVI D.XXI ../0,5đ Câu 4:Trung bình cộng của hai số 42 và 26 là: A.35 B.34 C.36 D.37 ../1đ Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: x 536 b) 25275 1 08 308 0367 234 4288 0435 16080 003 165088 a) ../7đ B. THỰC HÀNH: ../2đ Bài 1. Đặt tính rồi tính : 43 679 + 13 487 246 762 -94 874 345 x 205 117 869 : 58 ../2đ Bài 2. Tìm x : a/ x + 2581 = 4621 b/ x - 935 = 532 ../2đ Bài 3. Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ? Bài giải ../1đ Bài 4. Hãy nêu tên các góc có trong hình vẽ sau: ............................................................. ............................................................. ...................................................................... ..................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 4 KIỂM TRA CUỐI KỲ I – (2015-2016) PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm Câu 1 : (0.5 đ) C Câu 2 : (0.5 đ) A Câu 3 : (0.5 đ) B Câu 4 : (0.5 đ) B Câu 5 : (1 đ) a/ Đ (0.5 đ) b/ Đ (0.5 đ) THỰC HÀNH: Bài 1: (2 đ) - Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Bài 2: (2 đ) X + 2581 = 4621 x - 935 = 532 X = 4621-2581 (0.5 đ) x = 532 + 935 (0.5 đ) X= 2040 (0.5 đ) x = 1467 (0.5 đ) Bài 3: (2 đ) Bài giải Số cây lớp 4A trồng được là : (568 + 36) : 2 = 302 (cây) (1 đ) Số cây lớp 4B trồng được là : (568 - 36) : 2 = 266 (cây) Đáp số : 4A : 302 cây (1 đ) 4B : 266 cây Học sinh ghi sai, thiếu tên đơn vị hoặc đáp số ghi nhận trừ chung 0.5 đ Bài 4: (2 đ) - Góc vuông : + Đỉnh D cạnh DA, DC. + Đỉnh C cạnh CB, CD. ( 0.5 đ) Góc nhọn đỉnh A cạnh AD, AB. Góc tù đỉnh B cạnh BA, BC . ( 0.5 đ) ĐỀ 04 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu1: (0,5điểm) Số 956 384 521 đọc là: Chín mươi lăm triệu sáu trăm ba mươi tám nghìn bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt. Chín trăm năm mươi sáu nghìn ba trăm tám mươi bốn triệu năm trăm hai mươi mốt. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn năm trăm hai mươi mốt. Chín trăm năm mươi sáu triệu ba trăm tám mươi bốn nghìn năm trăm hai mươi mốt. Câu 2: (0,5 điểm) Các số dưới đây số nào chia hết cho 5? A. 659 403 753 B. 904 113 695 C. 709 638 551 D. 559 603 553 Câu 3: (1 điểm) a/ 59 tấn 7 tạ = ...........kg A. 59 700 B. 5 970 C. 59 7000 D. 59 007 b/ 4 ngày 7 giờ = ..............giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5 176 : 35 Câu 2: (1 điểm) Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 0 theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ bé đến lớn:............................................................................................ Theo thứ tự từ lớn đến bé:.............................................................................................. A B Câu 3: (1 điểm) Hình bên có .........góc vuông. C Hình bên có..........góc tù. E D Câu 4: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? Bài giải Câu 5 : (1 điểm ) Tìm x: a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081 Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số? ĐÁP ÁN MÔN TOÁN PHẦN 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm; kết quả là: 1. D ; 2. B; 3. A ; C PHẦN 2: (8 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; d. 5176 : 35 a) 646919 b) 673549 c) 173404 d) 147 (dư 31) Câu 2: (1 điểm) Thứ tự từ bé đến lớn là: 57 396; 57 936; 75 639; 75 936. Thứ tự từ lớn đến bé là: 75 936; 75 639 ; 57 936; 57 396. Câu 3: (1 điểm ) Hình bên có 2 góc vuông. Hình bên có 2 góc tù. Câu 4: (2điểm) Bài giải Chiều rộng của mảnh đất là: (160 – 52) : 2= 54 (m) (0,5 điểm) Chiều dài của mảnh đất là: (160 + 52) : 2 = 106 (m) (0,5 điểm) Diện tích của mảnh đất là: 106 x 54 = 5724 (m 2 ) (0,75 điểm) Đáp số: 5724 m 2 (0,25 điểm) Câu 5 : (1 điểm) Tìm x: a/ x : 3 = 67 482 b/ x + 984 737 = 746 350 + 309 081 x = 67482 x 3 x + 984 737 = 1 055 431 x = 202 446 x= 1055 431 – 984 737 x = 70 694 Câu 6: (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567 + b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số? Theo bài ra ta có: a x 567 + b = 99 x 567 + 100 = 56 133 + 100 = 56 233 ĐỀ 05 TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là: A. 5 070 060 B. 5 070 600 C. 5 700 600 D. 5 007 600 Câu 2: (0.5 điểm) Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào? Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị Câu 3 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số : A. 1397 B. 1367 C. 1697 D. 1679 Câu 4: (0.5 điểm) Số trung bình cộng của 49 và 87 là? A. 67 B. 68 C. 69 D. 70 Câu 5: (0.5 điểm) 2 tấn = ..yến? A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000 Câu 6: (0.5 điểm) Hình vẽ bên có? Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông. Câu 7: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 45 × 11 là: A. 90 B. 195 C. 495 D. 594 Câu 8: Bác Hồ sinh năm 1890 thuộc thế kỷ nào? A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX Câu 9: Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: A. 450 B. 405 C. 504 D. 545 Câu 10: Kết quả của biểu thức: 5 x 134 x 2 là: A. 134 B. 13400 C. 1304 D.1340 TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... a) 236 10 ... > 2m2 99dm2 Câu 7. 6m2 48dm2 < 7 m2 73m2 = 7300 dm2 Số tiền mua gạo loại I là : 6 400 x 37 = 236 800 (đồng) Số tiền mua gạo loại II là : 5 200 x 56 = 291 200 (đồng) Tổng số tiền mua gạo là : 236 800 + 291 200 = 528 000 (đồng) Đáp số: 528 000 đồng ĐỀ SỐ 46 1.Điền kết quả phép tính vào ô trống Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích Viết phép tính và số thích hợp vào chỗ chấm 620 = 62.................... 5110000 = .................511 4200 = ..........100 9000 = 1000................ 85300 = ................10 75000000 = ...........................10 Tính nhẩm a) 341 000 : 100= c) 59 000 x 100 : 1000= b)9 500 : 100 x 10= d) 27 000 000 x 10 : 10 000 4)Đặt tính rồi tính a) 8696 : 205 c) 85 796 :410 b) 6324 : 31 d) 3636 : 12 Em hãy viết tên tất cả các hình chữ nhật ở hình bên B E H C A G K D Một phòng họp hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 9m. Trong phòng họp có 400 người. Tính diện tích trung bình dành cho mỗi người Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m2 3dm2 = .........dm2 là A. 7003 B. 73 C. 7030 D. 703 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 125dm2 = .............. m2 ..................dm2 là 0m2 25dm2 C.12 m2 5dm2 1m2 25dm2 D.12m2 5dm2 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 46 1.Điền kết quả phép tính vào ô trống Thừa số 48 57 911 6420 Thừa số 23 168 304 318 Tích 1104 9576 276944 2 041 560 Viết số thích hợp vào chỗ chấm a)620 = 62 ´10 d) 5110000 = 10000 ´ 511 b) 4 200 = 42 ´100 e) 9000 = 1000´ 9 c)85300 = 8530´10 f) 75000000 = 7 500000´10 Tính nhẩm a)341000 :100 = 3410 c) 59000´100 :1000 = 5900 b) 9 500 :100´10 = 950 d) 27000000´10:10000 = 27000 Mçi c©u ®Æt tÝnh ®óng th× ®îc ®iÓm tèi ®a a)8696:205= 42 (d 86) b)6324:31=204 c)85796:410=209 (d 106) d)3636:12 =303 Tªn c¸c h×nh ch÷ nhËt lµ:BEGA; EHKG;HCDK;BHKA; ECDG;BCDA Gi ¶ i ChiÒu réng c¨n phßng h×nh ch÷ nhËt lµ:26-9=16 (m) DiÖn tÝch c¨n phßng lµ:25´16 =400 (m2 ) DiÖn tÝch trung b×nh dµnh cho mçi ngêi lµ :400:400=1(m2 ) §¸p sè:1m2 Câu 7. A) D b) B ĐỀ SỐ 47 Tính bằng hai cách a) 173 x 26 c) (2935 + 1055) : 5 b) 682 x 49 d) 2442 : 6 + 16 596 : 6 Tính giá trị của biểu thức 31 x m với mỗi giá trị của m là : 48; 139; 126. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó 52 169 – 28 372 · 264 418 457 820 + 537 · 458 357 1309 x 202 · 23 797 10962 : 42 · 261 Viết số thích hợp vào chỗ chấm 10 dm2 = .............. cm2 3400 cm2 = ................dm2 280 cm2 = ....... dm2 ..........cm2 500 cm2 = ................dm2 84600 cm2 = ............. dm2 5dm2 3cm2 = .............. cm2 Hai cửa hàng cùng nhận 7420 kg gạo. Cửa hàng thứ nhất trung bình mỗi ngày bán được 371 kg gạo, cửa hàng thứ 2 trung bình mỗi ngày bán được 265 kg gạo. Hỏi cửa hàng nào bán hết số gạo đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày. Trên hình vẽ bên A B D H E C a)Đoạn thẳng BC là cạnh của những hình tam giác, hình tứ giác nào ? Điểm E là đỉnh chung của những hình tam giác, hình tứ giác nào ? Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau Có 27 học sinh giỏi Mỗi em được thưởng 15 quyển vở Mỗi quyển vở giá 3200 đồng Tính số tiền mua vở ? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 47 TÝnh b»ng 2 c¸ch a)173´ 26 c¸ch1 :173´ 26 = 4498 c¸ch 2 :173´ 26 = 173´ (20 + 6) = 173´ 20 + 173´ 6 = 3460 + 1038 = 4498 b) 682 ´ 49 c¸ch1 :682´ 49 = 33 418 c¸ch 2 :682 ´ 49 = 682 ´ (50 -1) = 682 ´ 50 - 682 ´1 = 34100 - 682 = 33 418 c)(2935 + 1055) : 5 c¸ch1 :(2935 + 1055) : 5 = 3990 : 5 = 798 c¸ch 2 :(2935 + 1055) : 5 = 2935 : 5 +1055 : 5 = 587 + 211 = 798 d) 2442 : 6 +16596 : 6 c¸ch1 :2442 : 6 +16596 : 6 = 407 + 2766 = 3173 c¸ch 2 :2442 : 6 +16596 : 6 = (2442 +16596) : 6 = 19038 : 6 = 3173 2)*) NÕu m = 48 th× 31´ m = 31´ 48 = 1488 VËy1488 lµ gi¸ trÞ cña 31´ m khi m = 48 *) NÕu m = 126 th× 31´ m = 31´126 = 3906 VËy 3906 lµ gi¸ trÞ cña 31´ m khi m = 126 *) NÕu m = 139 th× 31´ m = 31´139 = 4309 VËy 4309 lµ gi¸ trÞ cña 31´ m khi m = 139 Nèi 52169 - 28372 = 23797 457820 + 537 = 458357 1309 ´ 202 = 264418 10962 : 42 = 261 ViÕt sè : 10 dm2 = 1000 cm2 3400 cm2 = 34 dm2 280 cm2 = 2 dm2 80 cm2 500 cm2 = 5dm2 84 600 cm2 = 846 dm2 5dm2 3cm2 = 503cm2 Sè ngµy cöa hµng thø nhÊt b¸n hÕt lµ :7420:371= 20 (ngµy ) Sè ngµy cöa hµng thø hai b¸n hÕt lµ :7420 : 265 = 28(ngµy) Sè ngµy cöa hµng thø nhÊt b¸n sím h¬n cöa hµng thø hai lµ :28 - 20 = 8(ngµy) §¸p sè :Cöa hµng thø nhÊt b¸n sí m h¬n vµ sím h¬n 8 ngµy 6)a) § o¹n th¼ng BC lµ cña c¸c tam gi¸c, tø gi¸c :BCE, BCH, BCDA b) § iÓm E lµ ®iÓm chung c¸c tam gi¸c, tø gi¸c:BEC, BEH, BEDA 7)Sè quyÓn vë c¸c em ®îc thëng lµ :27´15=405(quyÓn vë) Sè tiÒn mua vë lµ :3200 ´ 405=1296 000(®ång) §¸p sè :1296 000 ®ång ĐỀ SỐ 48 Bài 1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Đọc số Viết số 10 356 217 Mười triệu ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm mười bảy a). Hai mươi triệu bốn trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh sáu b) 967 246 . c) Chín trăm tám mươi nghìn hai trăm mười d) 73 504 . .. Bài 2. Điền vào chỗ chấm C E D Góc O B b) Góc . N I c) Góc .. K Q d) Góc. A M P Bài 3. Đặt tính rồi tính a)145386 + 236453 b) 749881 - 625639 c)347´34 d) 4840 : 22 Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S 2 giê 30 phót =150 phót b)2 tÊn5kg =2500 kg Bµi 5;Khoanh trßn vµo ch÷ tríc c©u tr¶ lêi ®óng a)1200 cm2 = ........... dm2 .Sè cÇn ®iÒn lµ A.120 B.12 C.102 D.12000 Sè nµo díi ®©y võa chia hÕt cho 2, võa chia hÕt cho 5 A.1998 B.1999 C. 2000 D. 2001 Bµi 6. Líp 4A cã 23 häc sinh, líp 4B cã18 häc sinh, líp 4C cã 31häc sinh . Hái trung b×nh mçi líp cã bao nhiª u häc sinh ? Bµi 7. Tuæi chÞ vµ tuæi em c éng l¹i ®îc 34 tuæi. ChÞ h¬n em 6 tuæi. Hái chÞ bao nhiªu tuæi, em bao nhiª u tuæi ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 48 ViÕt vµo chç chÊm : a) 20 463206 b) ChÝn tr¨m s¸u m¬i b¶y ngh×n hai tr¨m bèn m¬i s¸u c) 980 210 d) B¶y m¬i ba ngh×n n¨m tr¨m linh t gãc CED lµ gãc bÑt gãc AOB lµ gãc vu«ng gãc MIN lµ gãc tï gãc PRQ lµ gãc nhän 3) §Æt tÝnh ®óng mçi c©u th× ®¹t ®iÓm tèi ®a a)145386+236 453=381839 b)749881- 625639=124 242 c) 347´ 34 = 11798 d)4840 : 22 = 220 4)a) § b)S 5)a) B b)C Sè häc sinhtrung b×nh mçi líp cã lµ :(23 +18 + 31) : 3 = 24 (em) §¸p sè :24 em Hai lÇn tuæi chÞ lµ :34 + 6 = 40(tuæi) Tuæi chÞ lµ :40 : 2 = 20(tuæi) Tuæi em lµ :20 - 6 = 14 (tuæi) §¸p sè :ChÞ :20 tuæi; Em :14 tuæi ĐỀ SỐ 49 PHÂN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số 42 570 300 được đọc là: Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm C.Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm D.Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Trong số 9 352 471 , chữ số 3 thuộc hàng nào ? Lớp nào ? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C.Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 2. a) Các số dưới đây, số nào chia hết cho 2 A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551 b) Năm 2005 thuộc thế kỷ nào ? A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI Câu 3. a)Trung bình cộng của: 12 cm, 13cm, 16 cm, 27 cm là: A. 17 B. 17 cm C. 68 cm D. 68 b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108 Câu 4. a) Tính giá trị của biểu thức sau: a – b . Với a là số lớn nhất có 5 chữ số và b là số bé nhất có 5 chữ số A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80 000 4 ngày 7 giờ = giờ A. 47 B. 11 C. 103 D. 247 Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm: Đường thẳng IK vuông góc với I A O B C P đường thẳng . và đường thẳng. Đường thẳng AB song song với đường thẳng D K PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 386 154 + 260 765 b) 726 485 – 52 936 c) 308 x 563 d) 12288 : 351 Câu 2. (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó Câu 3 (1đ) Diện tích hình bên là 8 m2 C.848 m2 25m2 D.1073m2 15 cm 15 cm 38 cm 16 cm ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 49 TRẮC NGHIỆM a) D b) C a) A b) D a) B b) B a) C b) C 5) a) AB, CD b) CD Tù LuËn a) §Æt tÝnh ®óng mçi c©u ®îc ®iÓm tèi ®a a) 386154 + 260765= 646919 b) 726485-52936=673549 c)308´ 563 = 173404 d)12288 : 351 = 35(d 3) Hai lÇn chiÒu dµi m¶nh ®Êt lµ: 160 + 52 = 212 (m) ChiÒu dµi m ¶ nh ®Êt ®ã lµ:212:2=106 (m) ChiÒu réng m¶nh ®Êt ®ã lµ :160 -106 = 54 (m) DiÖn tÝch m ¶ nh ®Êt ®ã lµ :106 ´ 54 = 5724 (m2 ) §¸p sè :5724 m2 D ĐỀ SỐ 50 PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là: A. 52708 B. 52807 C. 52087 D. 52078 Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 Trong các số sau, số lớn nhất là A. 8631 B.8136 C.8361 D. 8316 Câu 2: Điền tên góc và từ thích hợp vào chỗ chấm: Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ: Góc: .......................... Góc: ....................................... Góc: .......................... Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: A B C D Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng: II – PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m 2 4dm 2 = dm 2 b. 3 yến = ..kg; Câu 2: Đặt tính rồi tính: 265 814 + 353 548 946 495 – 473859 428 × 125 72 450 : 23 Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 820dm và chiều dài hơn chiều rộng 66 dm . Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó? Tìm diện tích mảnh vườn đó? Tóm tắt Bài giải Câu 4 : Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng khó khăn. Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A 10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 50 A. Tr¾c NghiÖm C©u1: a) B b) C c) A C©u 2:a) gãc AOB, gãc QOP, gãc MNP b) Hai ®o¹n th¼ng AB vµ CD song song II. Tù LuËn 1) a)8m2 4dm2 = 804 dm2 b) 3 yÕn = 30 kg 2) §Æt tÝnh ®óng mçi c©u ®îc ®iÓm tèi ®a 265814+353548=619 362 946495-473859=472636 428´125 = 53500 72450 : 23 = 3150 Tãm t¾t Chu vi m ¶ nh vên :820 dm ChiÒu dµi h¬n réng : 66 dm TÝnh chiÒu dµi, chiÒu réng TÝnh diÖn tÝch Gi ¶ i Nöa chu vi m ¶nh vên lµ :820 : 2 = 410 (dm) Hai lÇn chiÒu dµi lµ :410 + 66 = 476 (dm) ChiÒu dµi m¶nh vên lµ :476: 2 = 238(dm) ChiÒu réng m¶nh vên lµ :410 - 238 =172 (dm) DiÖn tÝch m ¶ nh vên lµ :238 ´172 = 40 936 (dm2 ) §¸p sè :a) ChiÒu dµi :238 dm, ChiÒu réng :172 dm b) 40 936 dm2 Sè tiÒn ñng hé cña líp 4C lµ :86 000 -10 000 = 76 000 (®ång) Sè tiÒn trung b×nh mçi líp ñng hé lµ : (86 000 + 72 000 + 76 000) : 3 = 78000 (®ång) §¸p sè :78000 ®ång
Tài liệu đính kèm: