Bài giảng Lớp 4 - Tuần 19 - Lại Văn Thuần

Bài giảng Lớp 4 - Tuần 19 - Lại Văn Thuần

Đạo đức.

Kớnh trọng , biết ơn người lao động

I.Muùc tieõu: giúp HS

- Bieỏt vì sao cần phải kính trọng và biết ụn ngửụứi lao ủoọng.

- Bước đầu đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ.

-Biết nhắc nhở các bạn phải kính trọng và biết ơn người lao động.

-Lấy cc2-nx5

II.Đồ dùng:

- Phiếu học tập

III. Caực Hẹ daùy hoùc:

 

doc 23 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/02/2022 Lượt xem 133Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lớp 4 - Tuần 19 - Lại Văn Thuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
 Thứ hai ngày 18 / 1 / 2010
 Soạn ngày 10 / 1 / 2010
Sinh hoạt tập thể
A - Chào cờ đầu tuần.
B – Giỏo viờn nhắc học sinh trước lớp.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
--------------------------------------------------
Đạo đức. 
Kớnh trọng , biết ơn người lao động
I.Muùc tieõu: giúp HS
- Bieỏt vì sao cần phải kính trọng và biết ụn ngửụứi lao ủoọng. 
- Bước đầu đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả lao động của họ.
-Biết nhắc nhở các bạn phải kính trọng và biết ơn người lao động.
-Lấy cc2-nx5
II.Đồ dùng:
- Phiếu học tập 
III. Caực Hẹ daùy hoùc: 
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
A. Kieồm tra: Hoỷi: Taùi sao phaỷi yeõu lao ủoọng? Yeõu lao ủoọng laứ laứm nhử theỏ naứo?
B. Daùy baứi mụựi:* Giụựi thieọu baứi 
1. Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn lụựp.
-Goùi hs ủoùc caõu chuyeọn Buoồi hoùc ủaàu tieõn.
-Cho caực nhoựm thaỷo luaọn 2 caõu hoỷi sgk trang 28.
-Goùi caực nhoựm trỡnh baứy trửụực lụựp.
-Theo doừi vaứ neõu keỏt luaọn 
2.Hoạt động2: Thaỷo luaọn theo nhoựm ủoõi(BT1)
 - Goùi 1 hs ủoùc yeõu caàu cuỷa BT1.
- Yeõu caàu hs thaỷo luaọn theo nhoựm ủoõi.
- Cho caực nhoựm trỡnh baứy vaứ trao ủoồi yự kieỏn.
- Nhaọn xeựt, keỏt luaọn.
3. Hoaùt ủoọng 3:Thaỷo luaọn nhoựm.
- Cho hs thaỷo luaọn nhoựm BT2, moói nhoựm 1 tranh.
- Ghi laùi yự kieỏn cuỷa tửứng nhoựm, trao ủoồi vaứ nhận xét.
-Cho hs laứm tieỏp BT3, trao ủoồi vaứ neõu KL.
-Cho hs ủoùc ghi nhụự sgk.
C. Cuỷng coỏ, daởn doứ:
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, nhaộc hs chuaồn bũ baứi sau: Kớnh troùng bieỏt ụn ngửụứi lao ủoọng (tt) 
- 2 Hs traỷ lụứi. 
-Caỷ lụựp laộng nghe vaứ nhaọn xeựt.
- 1 hs ủoùc caõu chuyeọn trong sgk 
-Caỷ lụựp laộng nghe vaứ ủoùc thaàm 
-Boỏn nhoựm cuứng thaỷo luaọn 
-ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy.
-Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt.
-Laộng nghe 
-1 hs, caỷ lụựp ủoùc thaàm.
-Thaỷo luaọn caởp ủoõi vaứ neõu leõn ai laứ ngửụứi lao động.
-Laộng nghe.
-Moói nhoựm thaỷo luaọn 1 tranh neõu leõn ngheà gỡ vaứ ngheà ủoự mang ớch lụùi gỡ cho xaừ hoọi?
-ẹaùi dieọn tửứng nhoựm trỡnh baứy.
-Nhửừng vieọc laứm theồ hieọn sửù kớnh troùng, bieỏt ụn ngửụứi lao ủoọng laứ:a,c,d,ủ,e,g.
-2HS.
-Laộng nghe nhaọn xeựt.
----------------------------------------------
Tập đọc. 
BỐN ANH TÀI.
I. Mục đớch, yờu cầu:
1. Đọc: Đọc đỳng cỏc từ ngữ, cõu, đoạn, bài. Đọc liền mạch cỏc tờn riờng Nắm tay đúng cọc, Lấy tai tỏt nước, Múng tay đục mỏng.
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khỏ nhanh; nhấn mạnh những từ ngữ ca ngợi tài năng, sức khoẻ, nhiệt thành làm việc của bốn cậu bộ.
2. Hiểu cỏc từ ngữ núi trong bài: Cẩu Khõy, tinh thụng, yờu tinh. 
Hiểu nội dung truyện ( phần đầu ): Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, nhiệt thành làm việc của bốn anh em Cẩu Khõy.
II. Đồ dựng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:
3. DẠY BÀI MỚI:
a). Giới thiệu bài:
b). Hướng dẫn HS luyện đọc và tỡm hiểu bài:
*. Luyện đọc:
GV kết hợp hướng dẫn HS xem tranh minh hoạ.
GV đọc diễn cảm toàn bài.
*. Tỡm hiểu bài:
Chia lớp t5hành nhúm.
Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khõy cú gỡ đặc biệt?
Cú chuyện gỡ sảy ra với quờ hương của Cẩu Khõy?
Cẩu Khõy lờn đường đi diờt yờu tinh cựng những ai?
Mỗi người bạn của Cẩu Khõy cú tài năng gỡ?
Tỡm chủ đề của truyện:
Nhiệt thành làm việc nghĩa, cứu dõn lành của bốn anh em Cẩu Khõy.
*. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
GV hướng dẫn đọc diễn cảm.
4. CỦNG CỐ DẶN Dề:
Giỏo viờn nhận xột tiết học
HS xem tranh minh hoạ chủ điểm.
HS đọc 5 đoạn của bài.
HS luyện đọc theo cặp.
1-2 HS đọc cả bài.
HS đọc 6 dũng đầu truyện.
Về sức khoẻ: Cẩu Khõy tuy nhỏ người nhưng ăn một lỳc hết 9 chừ xụi
Về tài năng: 15 tuổi đó tinh thụng 
Yờu tinh xuất hiện, bắt người và sỳc vật khiến cả làng tan hoang, nhiều nơi khụng cũn ai sống sút.
HS đọc thành tiếng, đọc thầm đoạn cũn lại.
Cựng ba nười bạn: Nắm tay đúng cọc cú thể dựng tai để tỏt nước
Nắm tay đúng cọc cú thể dựng tay làm vồ đúng cọc 
Ca ngợi sức khoẻ, tài năng.
5 HS đọc theo đoạn.
 ----------------------------------------------
Toán
Ki – lụ – một vuụng
I.Muùc tieõu: HS biết
- Ki-lụ-một vuụng là đơn vị đo diện tớch 
- Đọc , viết đỳng cỏc số đo diện tớch theo đơn vị ki-lụ-một vuụng .
- Biết 1 km2 = 1 000 000 m2 
- Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại .
II.Đồ dùng:
- Bảng phụ 
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1.Giụựi thieọu baứi: ẹụn vũ duứng ủeồ ủo nhửừng dieọn tớch lụựn: Ki-loõ-meựt vuoõng.
-Giụựi thieọu km2 vaứ hỡnh vuoõng coự caùnh daứi 1 km.
-Giụựi thieọu caựch ủoùc vaứ vieỏt: Ki-loõ-meựt vuoõng,vieỏt laứ: km2.
- Giụựi thieọu 1 km2=1000 000m2
2. Thửùc haứnh :
+BT 1: Cho hs ủoùc kú y/c vaứ tửù laứm.
-Theo doừi hs laứm baứi.
+BT 2:HS tửù laứm vaứ vieỏt keỏt quaỷ leõn baỷng.
+BT 4b: Y/c hs ủoùc 
-Nghe hs ủoùc vaứ nhaọn xeựt.
3. Cuỷng coỏ, daởn doứ: 
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
- HS chuự yự nghe gv giụựi thieọu baứi.
- Theo doừi, nhaộc laùi.
- Vieỏt ra vụỷ nhaựp 
- HS nhắc lại
- ẹoùc y/c caực baứi taọp.
-Tửù laứm vaứo vụỷ,
921km2; 2000km2
- hs chửừa treõn baỷng vaứ caỷ lụựp nhaọn xeựt.
.- Dieọn tớch nửụực VN laứ:330 991 km2
---------------------------------------------------------------------------- 
 Thứ ba ngày 19 / 1 / 2010
 Soạn ngày 11 / 1 / 2010
Toán
LUYỆN TẬP.
Mục đớch, yờu cầu: 
Giỳp HS rốn kĩ năng:
Chuyển đổi cỏc đơn vị diện tớch.
Tớnh toỏn và giải bài toỏn cú liờn quan đến diện tớch theo đơn vị ki-lụ-một vuụng.
Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIểM TRA BÀI CŨ.
-Gọi 2HS lờn bảng làm bài 2 của tiết trước.
-Chấm một số vở.
-Nhận xột chung 
3.BÀI MỚI.
-Dẫn dắt ghi tờn bài học.
Luyện tập thực hành.
Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ trống.
-Gọi HS đọc yờu cầu BT.
-HD học sinh làm bài.
-Nhận xột chữa bài và cho điểm.
Bài 2: bài toỏn hỡnh.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Nhận xột sửa bài.
Bài 3: So sỏnh diện cỏc đơn vị đo diện tớch.
-Gọi HS đọc đề bài.
-Nhận xột sửa bài.
Bài 4: 
-Gọi Hs đọc đề bài.
Muốn tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ta làm thế nào?
-Nhận xột sửa bài.
Bài 5.
-Yờu cầu HS đọc kĩ từng cõu của bài toỏn và quan sỏt kĩ biểu đồ mật độ dõn số để tự tỡm ra cõu trả lời sau đú học sinh trỡnh bày lời giải, cỏc học sinh khỏc nhận xột.
KL: Hà Nội .
-Chấm một số vở.
4CỦNG CỐ DẶN Dề: 
Chuẩn bị bài sau
-2HS lờn bảng làm bài.
32 m2 49d m2 =  d m2 
-Nhắc lại tờn bài học.
-1HS đọc yờu cầu bài tập.
-Thực hiện theo hướng dẫn.
-Lần lượt từng học sinh lờn bảng làm, lớp làm bài vào bảng con.
530d m2 = c m2 
84600 c m2 =  d m2 
..
-Nhận xột bài làm trờn bảng.
-1HS đọc đề bài.
-1HS lờn bảng làm – lớp làm bài vào vở.
a) Diện tớch khu đất là
5 x 4= 20 (k m2 )
b) Đổi 8000 m2 = 8km 
vậy diện tớch khu đất là 8x2 = 16 k m2 
-Nhận xột .
-1HS đọc đề bài.
-HS làm miệng theo cặp đụi. Một học sinh hỏi 1 HS trả lời.
-Một số cặp trỡnh bày trước lớp.
921km2 <1255km2<2095km2
-Nhận xột.
-1HS đọc đề, lớp đọc thầm.
-Muốn tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ta lấy chiều dài nhõn với chiều rộng ở cựng một đơn vị đo.
-1HS lờn bảng giải
-Lớp làm bài vào vở.
Bài giải
Chiều rộng của khu đất là
3 : 3= 1 (km)
Diện tớch của khu đất là
3 x 1 = 3 (km2)
Đỏp so: 3 km2
-Nhận xột bài giải trờn bảng.
-1HSđọc đề bài 5 – lớp đọc thầm theo dừi.
-Thảo luận cặp đụi.
-Đại diện một số cặp trỡnh bày.
-Lớp nhận xột sửa bài.
----------------------------------------------
Luyện từ và câu. 
CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM Gè?
I. Mục đớch, yờu cầu:
HS hiểu cõu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong cõu kể Ai làm gỡ?.
Biết xỏc định bộ phận chủ ngữ trong cõu, biết đặt cõu với bộ phận chủ ngữ cho sẵn
Đồ dựng dạy học:
- Phiếu học tập 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:
3. DẠY BÀI MỚI:
a). Giới thiệu bài:
b). Phần nhận xột:
Dỏn 2 - 3 tờ phiếu đó viết sẵn nội dung đoạn văn.
GV và cả lớp nhận xột.
c). Phần ghi nhớ:
d). Phần luyện tập:
BT 1:
Dỏn 2 – 3 tờ phiếu.
Nhận xột – chốt lại lời giải đỳng.
BT 2: 
Nhận xột.
BT 3:
GV nhận xột.
4CỦNG CỐ DẶN Dề: 
GV nhận xột tinh thần, thỏi độ học tập của HS.
1 HS đọc nội dung BT. Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn, từng cặp trao đổi, trả lời 3 cõu hỏi.
HS lờn bảng làm bài, đỏnh ký hiệu vào những cõu kể, gạch 1 gạch dưới bộ phận chủ ngữ trong cõu.
3-4 HS đọc nội dung phần ghi nhớ.
1 HS phõn tớch vớ dụ minh hoạ nội dung.
HS làm bài vào vở.
2-3 HS lờn bảng làm bài.
Cả lớp nhận xột.
HS đọc yờu cầu, mỗi em đặt 3 cõu với cỏc từ ngữ đó cho làm chủ ngữ.
Lần lượt HS đọc cõu của mỡnh.
HS đọc yờu cầu, quan sỏt tranh minh hoạ
1 HS khỏ, giỏi làm mẫu.
Cả lớp suy nghĩ, làm việc cỏ nhõn.
HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn.
----------------------------------------------
 Chính tả. (Nghe - viết)
KIM TỰ THÁP AI CẬP.
I. Mục đớch, yờu cầu:
- Nghe – viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng đoạn văn Kim tự thỏp Ai Cập.
- Làm đỳng cỏc bài tập phõn biệt những từ ngữ cú õm, vần đễ lẫn s/x, iờc/iờt.
II. Đồ dựng dạy học:
- Phiếu học tập 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:
3. DẠY BÀI MỚI:
a). Giới thiệu bài:
b). Hướng dẫn HS nghe - viết:
GV đọc bài chớnh tả Kim tự thỏp Ai Cập.
Đoạn văn núi điều gỡ?
GV hướng dẫn trỡnh bày.
GV đọc từng cõu hoặc từng bộ phận ngắn trong cõu.
GV đọc lại toàn bài.
Chấm chữa 7 – 10 bài.
Nhận xột chung.
c). Hướng dẫn HS làm bài tập:
BT 2: GV nờu yờu cầu BT.
Dỏn 3 – 4 tờ phiếu lờn bảng.
Chốt lại lời giải đỳng.
BT 3a: GV ... t bổ sung
? Gia đình em thường sử dụng những loại rau nào làm thứcăn?
- HS phất biểu
+ Rau được sử dụng ntn trong bữa ăn hàng ngày cảu gia đình em?
+ Rau còn được sử dụng để làm gì?
* Hoạt động 2: Nhóm4
- HS thảo luận nhóm 4, theo nội dung câu hỏi sau:
+ Nêu đặc điểm khí hậu của nước ta?
+ Với điều kiện tự nhiên ở nước ta thích hợp tròng những loại rau, hoa nào?
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét bổ sung
- GV: Chốt
3. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học- Chuẩn bị bài sau
1. Lợi ích của việc trồng rau, hoa
* Kết luận:
- Rau có nhiều loại khác nhau: rau cải, su hào, rau muống, rau đay.
- Có các loại rau lấy lá, có loại rau lấy củ, quả
- Trong rau có nhiều vi-ta-min, chất xơ, có tác dụng tốt cho cơ thể con người, giúp việc tiêu hoá được dễ dàng hơn.
Vì vậy: Rau là thực phẩm quen thuộc và không thể thiếu trong các bữa ăn hàng ngày.
2. Điều kiện, khả năng phát triển của cây rau và hoa
- Nước ta nằm trong vành đai khí hậu nhiệt đới gió mùa
- Với diều kiện tự nhiên: nước ta có thể trồng được nhiều loại rau hoa khác nhau: 
- HS nêu
 -------------------------------------------------------------------------- 
 Thứ sáu ngày 22 / 1 / 2010
 Soạn ngày 13 / 1 / 2010
Khoa. 
 GIể NHẸ , GIể MẠNH – PHềNG CHỐNG BÃO.
I. Mục đớch, yờu cầu: Sau bài học, HS biết: 
Phõn biệt giú nhẹ, giú khỏ mạnh, giú to, giú giữ.
Núi về những thiệt hại do dụng, bóo gõy ra và cỏch phũng chống bóo.
II. Đồ dựng dạy học:
Hỡnh trang 76, 77 SGK.
Sưu tầm cỏc hỡnh vẽ, tranh, ảnh về cỏc cấp giú, về những thiệt hại do dụng, bóo gõy ra.
Sưu tầm hoặc ghi lại những bản tin thời tiết cú liờn quan đến giú bóo.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2. KIỂM TRA BÀI CŨ:
3. DẠY BÀI MỚI:
HĐ 1: Tỡm hiểu về một số cấp giú:
GV giới thiệu.
GV chia lớp ra cỏc nhúm.
GV phỏt phiếu.
GV chữa bài.
HĐ 2: Thảo luận về những thiệt hại do dụng, bóo gõy ra và cỏc phũng chống bóo.
HĐ 3: Trũ chơi gộp chữ vào hỡnh.
GV phụ tụ hoặc cho vẽ lại 4 hỡnh minh hoạ cỏc cấp độ của giú trang 76 SGK.
4.CỦNG CỐ – DẶN Dề:
GV nhận xột tinh thần, thỏi độ học tập của HS.
HS đọc SGK.
Cỏc nhúm quan sỏt hỡnh vẽ và đọc cỏc thụng tin trong trang 76.
Nhúm trưởng điều khiển cỏc bạn làm việc.
Gọi 1 số HS lờn bảng trỡnh bày.
Làm việc theo nhúm.
HS quan sỏt hỡnh 5, 6 và nghiờn cỏu mục Bạn cần biết trang 77 SGK trả lời cõu hỏi.
Làm việc cả lớp. Đại diện nhúm trỡnh bày.
Viết lời ghi chỳ vào cỏc tấm phiếu rời.
----------------------------------------------
Toán. 
LUYệN TậP
I. Mục tiờu:
	Giỳp HS 
-Hỡnh thành cụng thức tớnh chu vi của hỡnh bỡnh hành
-Biết vận dụng cụng thức tớnh chu vi và diện tớch của hỡnh bỡnh hành để giải cỏc bài tập cú liờn quan
II Chuẩn bị đồ dựng.
-- Bảng phụ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2.KIểM TRA BÀI
-Gọi HS lờn bảng làm bài 3a,b của tiết học trước.
-Thu một số vở chấm.
-Nhận xột cho điểm học sinh.
3.BÀI MớI
HĐ1:Giới thiệu bài.
-Dẫn dắt ghi tờn bài
HĐ2:Luyện tập:
Bài 1:
-Đưa ra cỏc hỡnh của bài tập 1.
-Yờu cầu HS thảo luận theo cặp đụi cựng quan sỏt nhận dạng cỏc hỡnh: Hỡnh chữ nhật, hỡnh bỡnh hành, hỡnh tứ giỏc sau đú nờu tờn cỏc cặp cạnh đối diện trong từng hỡnh.
-HDHS vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành khi biết độ dài đỏy, chiều cao rồi viết kết quả vào cỏc ụ trống tương ứng.
-GV yờu cầu tất cả HS trong lớp tự làm bài. 
-Gọi HS đọc kết quả từng trường hợp. 
-GV Nhận xột. Sửa.
Bài 2:
-GV vẽ hỡnh A B
 D C
-Giới thiệu cạnh của hỡnh bỡnh hành lần lượt là a,b rồi viết cụng thức tớnh chu vi hỡnh bỡnh hành P=(a+b)x2
-Cho vài HS nhắc lại cụng thức, diễn đạt, chẳng hạn: 
-Yờu cầu HS làm bài vào vở.
-Theo dừi, giỳp đỡ.
-Nhận xột sửa.
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề bài.
-HD HS:
Yờu cầu HS làm bài.
-Nhận xột, sửa bài.
-Thu một số bài chấm, nhận xột.
-Nhận xột tiết học.
4.CỦNG CỐ DẶN Dề: 
Hệ thống kiến thức
--HS 1 làm bài a.
-HS 2 làm bài b. 
-3-4 HS nộp vở .
-Nhận xột.
-Nhắc lại tờn bài học.
-Thảo luận theo cặp đụi theo yờu cầu của GV.
-Đại diện một số cặp nờu.
Nhận xột.
-Nghe gv hướng dẫn.
Độ dài đỏy
7cm
14
dm
23dm
Chiều cao
16cm
13
dm
16m
Diện tớch hỡnh bỡnh hành
7x16=112(cm2)
-1 HS lờn điền kết quả vào bảng phụ GV đó chuẩn bị.
-2-3 HS đọc kết quả bài làm của mỡnh.
-Nhận xột bài làm của bạn.
-2-3 HS nhắc lại cụng thức, diễn đạt.
Muốn tớnh chu vi hỡnh bỡnh hành ta lấy tổng độ dài hai cạnh nhõn với 2, sau đú cho HS ỏp dụng để tớnh tiếp phần a) và b)
-Lớp làm bài vào vở.
-2 HS lờn bảng làm.
-Nhận xột bài làm.
-1-2 HS đọc đề bài.
-HS vận dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành trong giải bài toỏn cú lời văn.
-1-HS lờn bảng giải, lớp làm vào vở.
Bài giải
Diện tớch của mảnh đất la:
 40x25=1000(dm2)
 Đỏp so:1000dm2
-Nhận xột bài làm trờn bảng.
----------------------------------------------
Tập làm văn 
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI
TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ.
I. Mục đớch, yờu cầu:
- Củng cố nhận thức về 2 kiểu bài ( mở rộng và khụng mở rộng ) trong văm miờu tả đồ vật.
- Thực hành viết kết bài mở rộng cho một bài văn miờu tả đồ vật.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
2. KIểM TRA BÀI CŨ:
GV nhận xột.
3. DạY BÀI MớI:
a). Giới thiệu bài:
b). Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:
Nhắc lại kết bài đó biết khi học về văn kể chuyện.
Bài 2: Phỏt bỳt dạ, giấy trắng cho 4 HS.
GV nhận xột - ghi điểm. 
4.CỦNG CỐ DẶN Dề: 
GV nhận xột tinh thần, thỏi độ học tập của HS.
Về nhà viết những đoạn kết chưa đạt yờu cầu. Chuẩn bị cho bài kiểm tra.
2 HS đọc cỏc đoạn mở bài giỏn tiếp, trực tiếp.
1 HS đọc nội dung BT 1, cả lớp theo dừi SGK.
2 HS nhắc lại cỏch kết bài đó học về văn kể chuyện.
Đọc thầm bài: cỏi nún, suy nghĩ.
Phỏt biểu ý kiến.
Cõu a: Đoạn kết là đoạn cuối bài.
Cõu b: Xỏc định kiểu kết bài mở rộng.
Cả lớp suy nghĩ, chọn đề bài miờu tả.
Làm bài vào vở BT.
Tiếp nối nhau đọc bài viết.
Những bài dỏn trờn bảng đọc đoạn kết.
 ----------------------------------------------
Địa. 
Đồng bằng Nam bộ
I. Mục tiêu
Sau bài học, HS có khả năng
+ Chỉ được vị trí đồng bằng Nam Bộ và hệ thống kênh rạch chính trên bản đồ.
+ Trình bày những đặc điểm cơ bản về điều kiện tự nhiên.
- Rèn kĩ năng đọc, phân tích.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Lược đồ TN đồng bằng Nam Bộ.
III. Các hoạt động chủ yếu
1. Giới thiệu bài mới
Trong nhiều bài học trước, chúng ta đã được tìm hiểu về nhiều vùng miền khác nhau của Việt Nam. Ngày hôm nay, chúng ta cùng đi tiếp đến phía Nam để tìm hiểu và khám phá đồng bằng Nam Bộ.
2. Nội dung bài mới.
1. Đồng bằng lớn nhất của nước ta.
* Hoạt động 1: Cặp đôi
- Quan sát lược đồ địa lí Việt Nam, thảo luật cặp đôi, trả lời câu hỏi:
? Đồng bằng Nam Bộ do những sông nào bồi đắp lên?
? Em có nhận xét gì về diện tích đồng bằng Nam Bộ?
? Kể tên một số vùng trũng do ngập nước thuộc đồng bằng Nam Bộ ?
? Nêu các loại đất ở đồng bằng Nam Bộ ?
- Đồng bằng Nam Bộ do hệ phù xa của hệ thống sông Mê Kông và Đồng Nai bồi đắp.
- ĐBNB có diện tích lớn nhất nước ta ( diện tích gấp 3 lần diện tích Nam Bộ ).
- Đông Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau.
- ở ĐBNB có đất phù xa. Ngoài ra đồng bằng còn có đất chua, mặn.
đ GV kết luận: 
2. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
* Hoạt động 2: Cả lớp
Quan sát hình 1 và nêu:
? Nêu tên một số sông lớn, kênh rạch ở ĐBNB ?
? Hãy nêu nhận xét về mạng lưới sông, kênh rạch đó ?
? Từ đặc điểm về sông ngòi, kênh rạch như vậy, em có thể suy ra được những gì về đặc điểm đất đai ở ĐBNB ?
? Vì sao ở ĐBNB, người dân không đắp đê ven sông?
? Sông ở ĐBNB có tác dụng gì?
- HS nêu ý kiến. HS khác nhận xét, bổ sung.
đTóm lại: Nhờ có Biển Hồ chứa nước nên vào mùa lũ nước sông Mê Kông lên xuống điều hoà, ít gây thiệt hại về mùa mưa lũ nên người dân ở ĐBNB không đắp đê nhằm cung cấp cho ruộng đồng1 lớp phù xa mới.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học- VN: làm bài tập và học thuộc bài
- Sông lớn nhất của đồng bằng Nam Bộ là: Sông Mê Công, sông Đồng Nai, kênh Rạch Sỏi, kênh Phụng Hiệp, kênh Vĩnh Tế.
- ở ĐBNB có nhiều sông ngòi, kênh rạchnên mạng lưới sông ngòi và kênh rạch chằng chịt và dày đặc.
-Đất ở ĐBNB là đất phù sa vì có nhiều sông lớn bồi đắp.
-Đất ở ĐBNB thích hợp trồng lúa nước, giống như ở ĐBBB.
đĐất ở ĐBNB rất màu mỡ.
- Để qua mùa mưa lũ, ruộng đồng sẽ được bồi một lớp phù xa màu mỡ.
- Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt.
3. Ghi nhớ: SGK
 -----------------------------------------------------
Sinh hoạt lớp lớp Họp lớp
I-Mục tiờu: - Học sinh nắm được nội dung sinh hoạt.
-Biết được ưu nhược điểm của mỡnh.
-Cú phương hướng phấn đấu tuần sau.
II-Nội dung sinh hoạt:
g/v đưa ra nội dung sinh hoạt.
-Lớp trưởng lờn nhận xột cỏc hoạt động của lớp trong tuần.
-g/v nhận xột bổ sung
.về nề nếp: ........................................................................................................................................................................................................................................................................
.về học tập: ........................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. 
-thể dục vệ sinh ..........................................................................................................
.trang phục: ................................................................................................................
-Phương hướng tuần sau .......................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
--------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_lop_4_tuan_19_lai_van_thuan.doc