Bài giảng Lớp 4 - Tuần 9 - Lại Văn Thuần

Bài giảng Lớp 4 - Tuần 9 - Lại Văn Thuần

 THƯA CHUYỆN VỚI MẸ.

 I - Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhận vật.

- Hiểu từ mới trong bài.

- Hiểu nội dung ý nghĩa bài: Cương ước mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống.

 II - Đồ dùng dạy học:

- Tranh đốt pháo hoa để giảng từ đốt cây bông.

 III - Các hoạt động dạy học:

 

doc 17 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/02/2022 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Lớp 4 - Tuần 9 - Lại Văn Thuần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 9
 Thø hai ngµy 2 / 11 / 2009
 So¹n ngµy 25/ 11 / 2009
Sinh hoạt tập thể
A - Chào cờ đầu tuần.
B – Giáo viên nhắc học sinh trước lớp.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
--------------------------------------------------
§¹o ®øc. TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (Tiết 1).
	I - Mục tiêu:
- Hiểu thời giờ là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm.
- Biết cách tiết kiệm thời giờ.
	II - Tài liệu và phương tiện:
- Phiếu học tập.
	III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
2. HĐ 1: Kể chuyện Một phút.	
- Nhận xét.
- Nêu ba câu hỏi thảo luận.	
- Nhận xét, chốt lại.
3. HĐ 2: Thảo luận nhóm (BT 2).
Chia nhóm, giao nhiệm vụ.	
- Kết luận: 
- HS đến phòng thi muộn có thể không được vào thi hoặc ảnh hưởng xấu đến kết quả bài thi. Hành khách đến muộn có thể bị nhỡ tàu, nhỡ máy bay. Người bệnh đưa đến bệnh viện cấp cứu chậm có thể bị nguy hiểm đến tính mạng.
4. HĐ3: Bày tỏ thái độ.(BT 3).
- Tiến hành tương tự.	
- Kết luận: 
+ Ý kiến (d) là đúng.+ Các ý kiến (a), (b), (c) là sai.
5. Hoạt động tiếp nối:
- Lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
- Sưu tầm truyện, ca dao, tục ngữ 
- Phân vai minh hoạ cho câu chuyện.
- Tiến hành thảo luận.
- Nêu kết quả thảo luận.
- Nhóm thảo luận.
- Nhóm trình bày, chất vấn.
- Bổ sung
- Lắng nghe
- Bày tỏ ý kiến của mình qua thẻ.
- Đọc ghi nhớ.
- Liên hệ sử dụng thời gian của bản thân
(BT 4).
TËp ®äc. THƯA CHUYỆN VỚI MẸ.
	I - Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhận vật.
- Hiểu từ mới trong bài.
- Hiểu nội dung ý nghĩa bài: Cương ước mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống.
	II - Đồ dùng dạy học: 
- Tranh đốt pháo hoa để giảng từ đốt cây bông.
	III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài: 
Thưa chuyện với mẹ
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
- Đọc mẫu.
- Phân đoạn, hướng dẫn. 
- Luyện đọc từ khó 
- Giải thích từ kgó hiểu
- Nêu câu hỏi 1, nhận xét.	
- Nêu câu hỏi 2, nhận xét.	
- Nêu câu hỏi 3, nhận xét.	
- Nêu câu hỏi 4, nhận xét.	
3. Luyện đọc diễn cảm:
- Hướng dẫn đọc 1 đoạn.	 	
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Đọc tiếp nối, luyện từ khó, giải nghĩa từ mới.
- Nhận xét.
- Luyện nhóm đôi, nhận xét.
- Đọc toàn bài.
- Đọc đoạn 1, suy nghĩ, trả lời.
- Bổ sung.
- Đọc đoạn 2.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Bổ sung.
- Đọc đoạn 3
- Suy nghĩ, trả lời.
- Đọc tiếp nối.
- Thảo luận, trả lời.
- Đọc toàn bài.
- Luyện đọc ở bảng, thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay.
- Cương ước mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống.
-----------------------------------------------------------
To¸n. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
I - Mục tiêu:
- Nhận biết được hai đường thẳng song song.
- Biết đựơc hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau.
II - Đồ dùng dạy học: 
- Thước thẳng và ê ke.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu hai đường thẳng song song.
- Vẽ hình chữ nhật ABCD.	
- Kéo dài hai cạnh đối diện AB,DC về hai phía ta được hai đường thẳng song 
song.	 
* Hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau.	
3. Luyện tập:
Bài 1:	
- Vẽ và chỉ AB và DC cặp cạnh song song với nhau.	
- Vẽ hình vuông.
- Nhận xét.
Bài 2:	
- Nhận xét. 
Bài 3:
- Trong hình MNPQ có các cặp cạnh nào song song với nhau ?
- Trong hình EDIHG Có các cặp cạnh nào song song với nhau ?	
Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Nêu tên hình.
- Kéo AD và BC, ta cũng có hai đường thẳng song song.
- Nêu ví dụ hai đường thẳng song song.
- Vẽ hai đường thẳng song song.
- Đọc yêu cầu.
- Tìm cặp cạnh song song với nhau.
- Bổ sung
- Đọc yêu cầu bài.
- Nêu các cặp cạnh song song với BE, AB, CB, EG, ED.
- Đọc yêu cầu.
- Suy nghĩ trả lời.
- Bổ sung
- Nhận xét
---------------------------------------------- 
 Thø ba ngµy 3 / 11 / 2009
 So¹n ngµy 25/ 11 / 2009
To¸n. VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
I - Mục tiêu:
- Biết sử dụng thước thẳng, ê ke để vẽ một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
- Biết vẽ đường cao của tam giác.
II - Đồ dùng dạy học: 
- Thước thẳng và ê ke.
III - Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét, ghi điểm.	
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng đã cho.
- Vừa vẽ vừa nêu cách vẽ.	
- Nhận xét.	
- Quan sát, giúp đỡ các em chưa vẽ được hình.
3. Vẽ đường cao của tam giác:
- Vẽ bảng tam giác ABC.	
- Yêu cầu vẽ đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với cạnh BC của tam giác.	
* Đường cao của tam giác chính là đoạn thẳng đi qua một đỉnh và vuông góc với cạnh đối diện của đỉnh đó.	- Một tam giác có mấy đường cao ? 4. Thực hành:
Bài 1: 	
- Nhận xét, ghi điểm.	
Bài 2:	
- Nhận xét, ghi điểm.	
Bài 3: 	
- Nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.	
- Ba em làm bài, lớp nhận xét.
- Lắng nghe
- Theo dõi thao tác của GV.
- Một em vẽ bảng, lớp vẽ ở VBT.
- Đọc tên tam giác.
- Một em vẽ bảng, lớp vẽ vở nháp.
- Vài em nhắc lại.
- Vẽ đường cao hạ từ đỉnh B, đỉnh C của tam giác ABC.
- Lắng nghe
- Có ba đường cao.
- Đọc yêu cầu bài, 3 em vẽ ở bảng, lớp 
vẽ vào vở.
- Ba em đó cách thực hiện vẽ của mình.
- Đọc yêu cầu.
- Ba em vẽ hình, nêu bước vẽ.
- Đọc yêu cầu, vẽ hình vào vở.
----------------------------------------------------
LuyÖn tõ vµ c©u. MỞ RỘNG VỐN TỪ: ƯỚC MƠ.
I - Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ.
- Phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể và tìm ví dụ minh hoạ.
- Hiểu ý nghĩa một số câu tục ngữ thuộc chủ điểm.
II - Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu kẻ bảng để HS thi làm BT 2, 3 và từ điển.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Phát giấy cho 4em làm
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 2: 
- Phát phiếu, từ điển. 
- Nhận xét.	
- GV cùng lớp nhận xét.	
Bài 3: 
- Phát phiếu, nhận xét.	
Bài 4: 	
- Nhận xét.	
Bài 5:	
- Nhận xét, bổ sung.	
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Một em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm bài Trung thu độc lập, tìm từ đồng nghĩa với ước mơ.
- Phát biểu ý kiến.
- Đọc yêu cầu, nhóm tìm thêm từ đồng nghĩa với ước mơ.
- Đại diện dán phiếu, trình bày.
- Làm vở lời giải đúng
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài trên phiếu.
- Dán, trình bày, bổ sung.
- Đọc yêu cầu, trao đổi theo cặp.
- Phát biểu.
- Đọc yêu cầu bài, trao đổi từng cặp.
- Trình bày cách hiểu thành ngữ.
- Bổ sung.
----------------------------------------------
ChÝnh t¶. (nghe - viết) THỢ RÈN
I - Mục đích, yêu cầu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Thợ rèn.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
II - Đồ dùng dạy học: 
- Phiếu ghi nội dung bài 2a.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nghe viết bài: Thợ rèn
2. Hướng dẫn nghe - viết:
- Đọc toàn bài thơ.
- Đọc thầm bài thơ.
- Đọc từ dễ viết sai.	
- Nhận xét.
- Bài thơ cho em biết gì về bác thợ rèn	
- Nhắc nhở khi viết
- Đọc từng câu.	
- Đọc toàn bài.
- Chấm một số bài.	
3. Luyện tập:
Bài 2a: 
- Dán phiếu, gọi HS lên chơi tiếp sức.
Nhận xét.	
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Theo dõi SGK.
- Luyện bảng con.
- Suy nghĩ, trả lời.
- Lắng nghe, viết bài.
- Soát lỗi.
- Đổi vở dò lỗi.
- Đọc yêu cầu.
- Suy nghĩ, làm bài.
- Thực hiện bài tập.
- Chữa bài.
Khoa. PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC
I - Mục tiêu:
- Kể một số việc nên và không nên làm để phòng tránh đuối nước.
- Biết một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi.
- Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nước.
II - Đồ dùng dạy - học: 
- Hình 36, 37 SGK.
III - Cáchoạt động dạy học:
	Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài:
2. HĐ 1: Thảo luận về các biện pháp phòng tránh tai nạn đuối nước.
* Mục tiêu: Kể một số việc nên và không nên làm để phòng tránh đuối nước trong cuộc sống hằng ngày.
* Cách tiến hành:
- Nên và không nên làm gì để phòng tránh đuối nước trong cuộc sống hằng ngày ? 
- Kết luận.
3. HĐ 2: Thảo luận về một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi.
* Mục tiêu: Nêu một số nguyên tắc khi tập bơi hoặ đi bơi.
* Cách tiến hành:
- Nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu ? 	
- Giảng thêm.
- Kết luận.
4. HĐ 3: Đóng vai.
* Mục tiêu: Có ý thức phòng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn cùng thực hiện.
*Cách tiến hành:
- Chia thành ba nhóm, giao mỗi nhóm 
- Nhận xét. 
5. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Tiến hành thảo luận.
- Đại diện trình bày, nhận xét, bổ sung 
- Lắng nghe
- Thảo luận, trình bày.
- Các nhóm thảo luận đưa ra tình huống.
- Lắng nghe
- Nêu mặt lợi, mặt hại của phương án lựu chọn.
- Đóng vai.
----------------------------------------------
 Thø t­ ngµy 4 / 11 / 2009
 So¹n ngµy 26 / 11 / 2009
LÞch sö. ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN. 
I - Mục tiêu:
- Biết sau khi Ngô Quyền mất, đất nước rơi vào cảnh loạn lạc, nền kinh tế bị kìm hãm bởi chiến tranh liên miên.
- Đinh Bộ Lĩnh đã có công thống nhất đất nước, lập nên nhà Đinh.
II - Đồ dùng dạy học: 
- Hình SGK phiếu học tập.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ 1: Giới thiệu.
- Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta như thế nào ?
- Chốt lại: Triều đình lục đục tranh nhau ngai vàng, đất nước bị chia cắt thành 12 vùng, dân chúng đổ máu vô ích, ruộng đồng bị tàn phá, quân thù lăm le ngoài bờ cõi. 
3. HĐ 2: Làm việc cả lớp.
- Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh ?	
- Đinh Bộ Lĩnh đã có công gì ? 
- Sau khi thống nhất đất nước, Đinh Bộ Lĩnh đã klàm gì ?
- Giải thích:
+ Hoàng: Hoàng đế - vua.	
+ Đại Cồ Việt: nước Việt lớn.
+ Thái Bình: yên  ... t động học
1. Giới thiệu bài:
2. Phần nhận xét:
- Phát phiếu cho một số nhóm 
- Cùng lớp nhận xét, chữa bài.
- Vậy động từ là gì 
- Nhận xét
3. Phần luyện tập:
Bài 1 
- Phát một số phiếu. 
- Nhận xét.
Bài 2: 
- Phát phiếu, nhận xét.
Bài 3: 
- Xem kich câm.
- Mời hai em chơi mẫu.
- Nêu nguyên tắc chơi.
- Gợi ý một số đề tài. 
- Nhận xét, bình chọn.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Hai em đọc tiếp nối BT1 và 2
- Lớp đọc thầm BT1, trao đổi theo cặp, tìm các từ theo yêu cầu BT2.
- Dính phiếu, trình bày.
- Trả lời.
- Đọc ghi nhớ, nêu ví dụ về động từ.
- Đọc yêu cầu.
- Viết giấy nháp, một số em làm phiếu trình bày, nhận xét. bổ sung
- Đọc tiếp nối yêu cầu.
- Làm việc cá nhân, làm phiếu.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Trao đổi, thảo luận về động tác kịch câm.
- Đóng vai
----------------------------------------------
KÜ thuËt. KHÂU ĐỘT THƯA (Tiết 2)
	I - Mục tiêu:
- Khâu được mũi khâu đột thưa theo đường vạch dấu.
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì, chịu khó.
	II - Đồ dùng dạy học:
- Tranh quy trình khâu mũi đột thưa.
- Vải trắng, len, kim khâu.
	III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
B - Dạy bài mới:
1. HĐ 3: Thực hành khâu đột thưa.
- Nhận xét và củng cố kĩ thuạt khâu đột thưa theo hai bước:
+ Bước 1: Vạch dấu đường khâu.
+ Bước 2: Khâu đột thưa theo đường vạch dấu.
- Hướng dẫn thêm những điều cần lưu 
ý khi thực hiện khâu mũi đột thưa.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.	
- Quan sát, uốn nắn.
2. HĐ 4: Đánh giá kết quả của HS.
- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá:	
+ Đường vạch thẳng, cách điều cạnh dài của vải. Khâu được các mũi khâu đột thưa. 
+ Đường khâu tương đối thẳng, không bị dúm. 
+ Các mũi khâu ở mặt phải tương đối bằng nhau và cách đều nhau. 
+ Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định.	
- Nhận xét chung.
3. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, về ôn khâu đột thưa, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe.
- Quan sát, làm theo
- Theo dõi
- Trưng bày đồ dùng
- Tiến hành thực hành khâu.
- Trưng bày sản phẩm.
- Tự đánh giá theo các tiêu chuẩn trên.
- Nhận xét bổ sung
- Thực hiện
-------------------------------------------- 
 Thø s¸u ngµy 5 / 11 / 2009
 So¹n ngµy 27 / 11 / 2009
Khoa. ÔN TẬP: 
 CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1)
	I - Mục tiêu:
- Củng cố sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng. Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và bệnh lây qua đường tiêu hoá.
- HS biết áp dụng kiến thức vào cuộc số
	II - Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi 4 câu hỏi, tranh rau, quả, con giống.
	III - Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. HĐ 1: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng?
* Mục tiêu: Củng cố về trao đổi chất với môi trường.Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng. Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dinh dưỡng và bệnh lây qua đường tiêu hoá.
* Cách tiến hành: Chơi theo các nhân.
- Ghi sẵn câu hỏi.	 
3. HĐ 2: Tự đánh giá.
* Mục tiêu: Áp dụng những kiến thức 
đã học vào việc tự theo dõi, nhận xét chế độ ăn uống của mình.
* Cách tiến hành: 
Theo dõi
Gợi ý. 
4. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học,
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lần lượt lên bốc thăm và rả lời.
- Theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- Ghi tên các thức ăn đồ uống của mình của mình trong tuần và đánh giá các tiêu chí trên, sau đó trao đổi với bạn bên cạnh.
- Một số em trình bày kết quả làm việc cá nhân.
----------------------------------------------
To¸n. THỰC HÀNH VẼ HÌNH VUÔNG
	I - Mục tiêu:
- Biết sử dụng thước có vạch chia xăng-ti-mét và ê ke để vẽ hình vuông có số đo cạnh cho trước.
II - Đồ dùng dạy học: 
- Thước, ê ke, com pa.
III - Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động
Hoạt động
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn vẽ hình vuông theo độ 
 dài cho trước.
- Hình vuông có các cạnh như thế nào với nhau ?
- Các góc ở các đỉnh của hình vuông là góc gì ?	
- Vẽ hình vuông có cạnh dài 3 cm.
- Hướng dẫn vẽ từng thao tác nhỏ.
3. Thực hành:
Bài 1:
- Yêu cầu nêu rõ từng bước vẽ của mình.
Bài 2:	
- Hướng dẫn đếm hình tròn, xác định tâm của hình tròn bằng cách vẽ hai đường chéo của hình vuông. 	
- Nhận xét.
Bài 3:	 
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhận xét.	
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Bằng nhau.
- Là các góc vuông.
- Quan sát.
- Lên vẽ hình vuông có cạnh 5 cm, lớp vẽ giấy nháp.
- Đọc đề bài.
- Tự vẽ hình vuông 4 cm vào VBT và tính chu vi, diện tích hình đó.
- Nêu yêu cầu, vẽ hình vào VBT.
- Đổi vở kiểm tra chéo.
- Nêu yêu cầu, tự vẽ hình, kiểm tra hai đường chéo có bằng nhau không.
- Báo cáo kết quả.
----------------------------------------------
TËp lµm v¨n. LUYỆN TẬP 
 TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN.
I - Mục đích, yêu cầu:
- Xác định được mục đích trao đổi, vai trò trao đổi.
- Lập dàn ý của bài trao đổi mục đích.
- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, cử chỉ thích hợp, lời lẽ có sức thuyết phục, đạt mục đích đặt ra.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn đề bài.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn phân tích đề bài:
- Gạch chân từ quan trọng.	 
3. Xác định mục dích trao đổi; hình dung những câu hỏi sẽ có:
+ Nội dung trao đổi gì ?
+ Đối tượng trao đổi là ai ? 
+ Mục đích trao đổi để làm gì ?
+ Hình thức thể hiện sự trao đổi là gì ?
4.HS trao đổi theo cặp:
- Quan sát chung, giúp đỡ từng nhóm.
- Nhận xét
5. Trình bày trước lớp:
- Nêu tiêu chí đánh giá.
6.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.	
- Lắng nghe
- Đọc thầm, tìm từ quan trọng ở đề bài.
- Ba em đọc nói 3 gợi ý.
- Suy nghĩ, phát biểu.
- Đọc thầm lại gợi ý 2, hình dung câu trả lời, giải đáp thắc mắc có thể đặt ra.
- Đóng vai người thân, cùng tham gia 
 trao đổi, thống nhất dàn ý đối đáp.
- Trao đổi, lần lượt đổi vai cho nhau.
- Một số cặp thi đóng vai 
- Nhận xét, bổ sung
- HS trình bày
----------------------------------------------
§Þa. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 
CỦA NGƯỜI DÂN TÂY NGUYÊN (Tiết 2)
I - Mục tiêu:
- Trình bày một số đặc điểm tiêu bểu về hoạt động sản xuất của người dân Tây Nguyên. - -- Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ. Xác lập mối quan hệ địa lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên với các hoạt động sản xuất của con người.
- Có ý thức tôn trọng , bảo vệ các thành quả của người dân.
II - Đồ dùng dạy học: 
- Bản đồ về địa lí tự nhiên Việt Nam, Tranh ảnh nhà máy thuỷ điện và rừng ở Tây Nguyên.
III - Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. Khai thác sức nước:
HĐ 1: Làm việc theo nhóm.	
- Nêu yêu cầu làm việc.	
- Nhận xét.	
3. Rừng và việc khai thác rừng ở Tây Nguyên:
HĐ 2: Làm vịêc theo cặp.	
- Tây Nguyên có những loại rừng nào ? - Vì sao ở đây có các loại rừng khác nhau? 
- Mô tả rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp ? 	
- Lập bảng so sánh hai loại rừng này ?	
* HĐ 3: Làm việc cả lớp.	
- Rừng Tây Nguyên có giá trị gì ? 
- Gỗ được dùng làm gì ? 
- Nêu nguyên nhân, hậu quả của việc mất rừng ? 
- Thế nào là du canh, du cư ?
- Chúng ta cần phải làm gì để bảovệ rừng ?
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Lắng nghe
- Thảo luận với câu hỏi trên.
- Kể tên một số con sông ở Tây Nguyên ?
- Những sông này bắt nguồn từ đâu - Tại sao các sông ở Tây Nguyên lắm thác ghềnh ? 
- Người dân Tây Nguyên khai thác sức nước để làm gì ? 
- Nêu tác dụng của các hồ chứa nước ? 
- Chỉ nhà máy thuỷ điện Y-a-li, Nó nằm trên sông nào ?
- Bổ sung, chỉ sông Xê Xan, Ba, Đ. Nai.
- Quan sát H-6,7 và đọc mục 4 trả lời.
- Trả lời trước lớp.
- Bổ sung.
- Đọc mục 2, quan sát H-8,8,10 trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.
-----------------------------------------------------
Sinh hoạt lớp lớp Họp lớp
I-Mục tiêu: - Học sinh nắm được nội dung sinh hoạt.
-Biết được ưu nhược điểm của mình.
-Có phương hướng phấn đấu tuần sau.
II-Nội dung sinh hoạt:
g/v đưa ra nội dung sinh hoạt.
-Lớp trưởng lên nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần.
-g/v nhận xét bổ sung
.về nề nếp: ........................................................................................................................................................................................................................................................................
.về học tập: ........................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. 
-thể dục vệ sinh ..........................................................................................................
.trang phục: ................................................................................................................
-Phương hướng tuần sau .......................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
--------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_giang_lop_4_tuan_9_lai_van_thuan.doc