UBND QUẬN DƯƠNG KINH TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐA PHÚC CHÀO MỪNG THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ Môn: TOÁN - LỚP 4 Bài : SỐ CHẴN , SỐ LẺ GV THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ OANH Khởi động : 2 = 5 10 12 : 2 = 6 Các số 10; 12; 14; 16; 18 chia 14 : 2 = 7 hết cho 2 16 : 2 = 8 Các số 11; 13 ; 15; 17; 19 18 : 2 = 9 không chia hết cho 2 Khám Phá b) Số chẵn, số lẻ. • Số chia hết cho 2 là số chẵn. • Số không chia hết cho 2 là số lẻ. b) Số chẵn, số lẻ. • Số chia hết cho 2 là số chẵn. • Số không chia hết cho 2 là số lẻ. Nhận xét: • Các số có chữ số tận cùng 0, 2, 4, 6, 8 là các số chẵn. Ví dụ: 40, 72, 214, 96, 2 318, • Các số có chữ số tận cùng 1, 3, 5, 7, 9 là các số lẻ. Ví dụ: 31, 73, 615, 107, 1 909, Hoạt động 2. Nêu các số chẵn, số lẻ trên tia số. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số chẵn Số lẻ 3. Từ 10 đến 31 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Có 11 số chẵn. - Có 11 số lẻ.
Tài liệu đính kèm: