Bài kiểm tra chất lượng cuối năm học 2008 - 2009 năm học: 2008 - 2009 môn: Toán 4

Bài kiểm tra chất lượng cuối năm học 2008 - 2009 năm học: 2008 - 2009 môn: Toán 4

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1/ Viết số: Bảy mươi hai triệu không trăm năm mươi lăm nghìn tám trăm linh năm.

A. 72 05 805 B. 72 005 805 C. 27 005 508 D. 72 050 805

2/ Giá trị của chữ số 6 trong số 461 208 là:

A. 600 B. 6 C. 60 D. 60 000

3/ Kết quả phép tính là:

A. B. C. D.

4/ Kết quả phép chia là

A. B. C. D.

 

doc 2 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối năm học 2008 - 2009 năm học: 2008 - 2009 môn: Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh:............................................................................................
Lớp:............Trường Tiểu học:............................................................................
Điểm
Bằng số.............
Bằng chữ...........
Bài kiểm tra chất lượng cuối năm học 2008- 2009
Năm học: 2008- 2009
Môn: Toán 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên chữ kí giáo viên chấm:.....................................................................
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1/ Viết số: Bảy mươi hai triệu không trăm năm mươi lăm nghìn tám trăm linh năm.
A. 72 05 805 B. 72 005 805 C. 27 005 508 D. 72 050 805 
2/ Giá trị của chữ số 6 trong số 461 208 là:
A. 600 B. 6 C. 60 D. 60 000
3/ Kết quả phép tính là:
A. B. C. D. 
4/ Kết quả phép chia là
A. B. C. D. 
5/ Số bé nhất trong các số : 743 597; 743 498; 743 598; 743 697
A. 743 597 B. 743 498 C. 743 598 D. 743 697 
6/ Số nào dưới đây chia hết cho 2, 3, 5. 
A. 379 825 B. 918 060 C. 143 710 D. 249 182
7/ Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII B. XIX C. XXI D. XX
8/ . Giá trị của x là:
A. B. C. D. 
9/ 4 giờ 12 phút = ........phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 412 B. 52 C. 252 D. 360
10/ Trong bốn góc: góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù. Góc lớn nhất là góc:
A. Góc nhọn B. Góc bẹt C. Góc tù D. Góc bẹt
11/ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1 dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường A đến B là:
A. 10 000 m B. 10 000 cm C. 10 000 dm D. 1 hm
Bài 2: Đặt tính và tính.
a, 54 637 + 28 245 b, 12 000 - 9 408
............................... .........................
............................... ........................
.............................. ........................
c, 65 789 x 705 d, 34 875: 34
........................... .........................
........................... .........................
........................... .........................
.......................... .........................
Bài 3: Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, học sinh nữ?
.......................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
a, 1677 + 1969 + 1323 + 1031 b, 20 x 6 x 5 x 7
= ............................................. = ......................................
= ............................................ = ......................................
= ............................................ = .....................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KS Toan CKII.doc