Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Mỹ Trung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ma trận đề kiểm tra môn Toán học kì 2 lớp 4
 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Mạch kiến câu và TN TN
 TN TN T TN
thức, số TL TL K TL K TL
 KQ KQ L KQ
kĩ năng điểm Q Q
Số tự nhiên và Số 
 4 0 4 1 1 1 9 2
phép tính với câu
các số tự nhiên, 
dấu hiệu chia 
 Số 
hết. Phân số và 2,0 0 2,0 1 0,5 1 4,5 2,0
 điểm
các phép tính 
với phân số.
Đại lượng và Số 
 2 2
đo đại lượng câu
với các đơn vị Số 
 1 1
đo đã học. điểm
Yếu tố hình Số 
 1 1
học: hai đường câu
thẳng vuông 
góc, hai đường 
thẳng song Số 
 0,5 0,5
song; hình thoi, điểm
diện tích hình 
thoi.
Giải bài toán Số 
 1 1
về tìm hai số câu
khi biết tổng 
 Số 
(hiệu) và tỉ số 2,0 2,0
 điểm
của hai số đó.
 Số 
 7 4 1 1 1 1 12 4
 câu
Tổng
 Số 
 3,5 2,0 1 0,5 2 1 6,0 4,0
 điểm PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC LỚP 4 
 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2020 - 2021
 Bài kiểm tra môn Toán
 Chữ kí cán bộ coi 
 Trường Tiểu học: Mỹ Trung Số phách
 kiểm tra
 Lớp: .
 Họ và tên: . 
 Số báo danh: . 
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 4
 Năm học 2020 - 2021
 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 40 phút)
 Điểm Nhận xét Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền 
từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm ( 6 điểm)
Câu 1 ( Mức 1). Số gồm năm triệu, sáu nghìn, tám trăm, chín chục viết là:
A. 5 060 890 B. 5 600 890 C. 5 006 890 D . 5 006 980
Câu 2 ( Mức 1) : Chữ số 5 trong số 82 375 347 có giá trị là: 
A. 50 000 B. 5 000 C. 5 000 000 D. 50 000 000
 8
Câu 3 ( Mức 1): Số thích hợp để điền vào ô trống của là:
 12 36
 A. 12 B. 24 C. 9 D. 36
Câu 4 ( Mức 1): Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XIII diễn ra vào năm ............ Năm 
đó thuộc thế kỉ...........
Câu 5 ( Mức 1): Trong các số dưới đây, số chia hết cho 2,3 và 5 là:
 A. 4 257 B. 13 920 C. 1 716 D. 2 708 Câu 6 ( Mức 2): 54m 2 45cm 2 = ........................ m 2 
Câu 7 ( Mức 2) Kết quả phép tính 7968 + 15463 là: 
A. 94 153 B. 27 681 C. 76 215 D. 23 431
Câu 8 ( Mức 2) Kết quả phép tính 131 936 : 56 là:
 A. 3 256 B. 2 356 C. 2 365 D. 2 653
Câu 9 ( Mức 1): Ba bạn Lan, Bình, Dũng lần lượt cân nặng là 34 kg, 35 kg, 36kg. 
Trung bình mỗi bạn cân nặng .....................................
Câu 10 ( Mức 1) Một tờ giấy hình bình hành có cạnh đáy 2 dm và đường cao 15 cm. 
Diện tích tờ giấy là:
 A. 15 cm2 B.150 cm2 C. 30 cm2 D. 300 cm2 
 2
Câu 11 (Mức 2): Một cửa hàng nhập về 2700 kg gạo. Vậy số gạo của hàng nhập 
 3
về cân nặng là:
 A. 900 kg B. 1350 kg C. 1800 kg D. 1200 kg
Câu 12 (Mức 3): Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có 
chiều dài là 12cm, chiều rộng 7cm. Ngoài thực tế, diện tích của mảnh đất đó là: 
A. 84m 2 B. 2100 m 2 C. 38m 2 D. 42000m 2
Phần II. Tự luận (4 điểm):
 3
Câu 13(Mức 2) Tính: a) 2 : 3 b) 2 
 5 7 4 3
Câu 14 (Mức 3 ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 96m, chiều rộng bằng 
 5
chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó?
Câu 15 (Mức 4): Tính bằng cách thuận tiện nhất :
 12 : 21 + 15 x 12 
 22 9 33 28 GỢI Ý BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 4
 NĂM HỌC 2020-2021
 PHẦN I: (5 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án 2021,
 C B B B 540045 D B 35 kg D C B
 XXI
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0.5 0.5 0.5 0.5
 PHẦN II: Tự luận (5 điểm)
 Câu 13: (1 điểm )
 - Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. Nếu kết quả chưa ở dạng phân số tối giản trừ mỗi 
 kết quả 0,1 điểm.
 Câu 14: (2 điểm )
 Nửa chu vi mảnh vuờn là: (0,25đ)
 96 : 2 = 48 (m)
 Vẽ sơ đồ(0,25đ)
 Theo sơ đồ ,tổng số phần bằng nhau là : (0,25đ)
 3 + 5 = 8 (phần ) 
 Chiều rộng mảnh vườn là : (0,5đ)
 (48 : 8) x 2 = 12 (m ) (0,25đ)
 Chiều dài mảnh vườn là : (0,25đ)
 48 – 12 = 36 (m)
 Diện tích mảnh vườn là: (0,25đ)
 36 x 12 = 432 (m2)
 Đáp số : 432 m2 
 Lưu ý : - Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính sai thì 
 không cho điểm. ( Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó );
 - Thiếu hoặc sai tên đơn vị, hoặc tên đơn vị không để trong dấu ngoặc trừ 0,25đ
 - ở phần Đáp số : Phần số hoặc phần chữ không đúng –> không được điểm.
 Câu 15: (1 điểm )
 Tính bằng cách thuận tiện nhất :
 12 : 21 + 15 x 12 = 6 : 7 + 5 x 3
 22 9 33 28 11 3 11 7
 6 3 5 3 6 5 3
 = x + x = ( + ) x (0, 5 điểm)
 11 7 11 7 11 11 7
 = 11 x 3 (0,25 điểm)
 11 7
 = 1 x 3 = 3 (0, 25 điểm)
 7 7
 * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2020.doc