Bài kiểm tra chất lượng giữa kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Huyện Mỹ Lộc (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng giữa kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Phòng GD&ĐT Huyện Mỹ Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
 HUYỆN MỸ LỘC Năm học 2022 - 2023
 Bài kiểm tra môn Toán lớp 4
 Chữ kí cán bộ coi 
 Trường Tiểu học: .. Lớp: . Số phách
 kiểm tra
 Họ và tên: . 
 Số báo danh: . 
 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỮA HỌC KỲ II LỚP 4
 Năm học 2022 - 2023
 Bài kiểm tra môn Toán (Thời gian làm bài : 40 phút)
 Điểm Giám khảo Số phách
 Bằng số Bằng chữ
 .
 .
 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số 
thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm)
Câu 1 (Mức 1): Phân số bằng phân số 2 là:
 5
 A. 5 B. 25 C. 2 D. 8
 2 52 10 20
Câu 2 (Mức 1): Phân số lớn nhất là:
 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
 2 3 4 5
Câu 3 (Mức 1): Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
 A. 8 B. 14 C. 16 D. 11
 7 15 16 9
Câu 4 (Mức 1): Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 12 dm, chiều cao 8dm là:
 A. 96 dm2 B. 20 dm2 C. 48 dm2 D. 40 dm2 
 4 .........
Câu 5 (Mức 1): Số thích hợp vào chỗ trống: là: 
 5 15
 A.3 B.4 C.12 D. 5 
Câu 6 (Mức 1): Các phân số 4 , 3 , 6 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 7 7 7
 A. 3 , 4 , 6 B. 4 , 3 , 6 C. 3 , 6 , 4 D. 6 , 4 , 3
 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
 4 7
Câu 7 (Mức 1): Quy đồng mẫu số hai phân số và ta được 2 phân số là: 
 5 3
 4 7 4 7 12 11 7
 A. và B. và C. và 35 D. và
 8 8 15 15 15 15 15 15
 3
Câu 8 (Mức 1): Viết và 2 thành hai phân số có mẫu chung là 5 ta được 2 phân số là:
 5
 3 2 6 3 3 18 3 10
 A. và B. và C. và D. và 
 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 9 (Mức 2): 30m256dm2 = dm2. Số điền vào chỗ chấm là:
 A. 3056 B. 30560 C. 305600 D. 30056
Câu 10 ( Mức 2): Kết quả của phép tính 2378 x 305 là :
 A. 83230 B. 725290 C. 72429 D. 724290
Câu 11( Mức 2): Kết quả phép tính 8512 : 28 là:
 A.314 B.34 C.304 D.340
 11 7
Câu 12 ( Mức 2): Kết quả của phép nhân là:
 4 15
 18 77 18 77
 A. B. C. D.
 19 19 60 60
Phần II. Tự luận (4 điểm)
 4 3 3 4
Câu 1 (Mức 1): a) Tính: b) Tìm y: y + =
 7 5 4 5
Câu 2 (Mức 3): Khối 5 trồng được 256 cây. Số cây khối 4 trồng bằng 5 số cây khối 5. 
 8
Hỏi cả 2 khối trồng được bao nhiêu cây? 5
Câu 3 (Mức 4): Trường em có một khu vườn, diện tích khu vườn để trồng rau, 3 diện 
 9 4
tích đất còn lại của khu vườn để trồng hoa. Phần diện tích đất còn lại sau khi trồng rau và 
trồng hoa để làm lối đi. Tính diện tích đất làm lối đi. BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 4
 NĂM HỌC 2022 - 2023
PHẦN I: (6 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án D A B A C A C D A B C D
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
PHẦN II: Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (1điểm) 
 a) 0,5điểm ; b) 0,5điểm
Câu 2: (2điểm) 
 Số cây khối 4 trồng là: 0,25điểm
 256 x 5 = 160 (cây) 0,75điểm 
 8
 Cả 2 khối trồng được số cây là: 0,25điểm
 256 + 160 = 416 (cây) 0,5điểm
 Đáp số: 416 cây 0,25điểm
Câu 3: (1 điểm) 
 Diện tích đất còn lại sau khi trồng rau là: 
 5 4
 1 (diện tích khu vườn) 0,25điểm
 9 9
 Diện tích đất trồng hoa là: 
 4 3 1
 x (diện tích khu vườn) 0,25điểm
 9 4 3
 Diện tích đất làm lối đi là:
 4 1 1
 (diện tích khu vườn) 0,25điểm
 9 3 9
 Đáp số: 1 diện tích khu vườn 0,25điểm
 9
* Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6
* Câu 2, câu 3: 
-Toàn bài thiếu hoặc sai tên đơn vị, hoặc tên đơn vị không để trong dấu ngoặc, trừ 0,25 
điểm. Đáp số không đầy đủ hoặc sai trừ 0,25điểm.
-Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chat_luong_giua_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc