Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Vũ Thị Xuân (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Vũ Thị Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Người ra đề : Vũ Thị Xuân SĐT:0853395080 Ch÷ kÝ gi¸m thÞ:
Phßng gd&®t mü léc BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 
 1........................
Tr­êng tiÓu häc ............... N¨m häc 2019 - 2020 
 M«n TOÁN LỚP 4
 2........................
 Sè b¸o danh (Thêi gian lµm bµi 40 phót) 
 .. Hä tªn:................................................................
 Líp :............................................................... Sè ph¸ch:..........
 §iÓm NhËn xÐt 
 ........................................................................................Sè ph¸ch:........
 ........................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 Bµi kiÓm tra CUỐI häc kú II N¨m häc 2019 - 2020 M«n To¸n LỚP 4 Sè ph¸ch: 
 (Thêi gian lµm bµi 40 phót)
 PHẦN I: Trắc nghiệm( 6 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng hoặc điền từ hoặc số 
 thích hợp vào chỗ chấm 
 Câu 1: ( M1) Phân số bằng phân số 3 là:
 5
 A. 5 B. 6 C. 3 D. 12
 3 7 10 20
 Câu 2:( M1) Số chia hết cho 3 là:
 A. 130 B. 125 C. 411 D. 2000
 Câu 3 (Mức 1): 10768 cm2= ............. m2
 A. 10 m2768 cm2 B. 1 m2 768 cm2 C. 107 m268 cm2 D. 10m2765cm2
 Câu 4 (Mức 1): Chữ số cần viết vào chỗ chấm của số 21.... để được số chia hết cho 2 
 và 3 là:
 A. 2 B. 4 C. 6 D. 9
 Câu 5: ( M2) Khoảng thời gian nào là ngắn nhất:
 A. 600 giây B. 20 phút C. 1 giờ D. Nửa giờ
 4 Câu6 :( M2) Số bé nhất có năm chữ số và có tổng các chữ số là 3 là:
A.10 002 B.10 011 C.11 001
Câu7 :( M2) Số tự nhiên lớn nhất trong dãy số tự nhiên là:
A.25 tỉ B.1000 tỉ C.Không có D.Cả 3 câu đều đúng
Câu8 :( M2)
Hình bên có ....... ..góc vuông A B
 và ............. góc nhọn
 D
 C
Câu 9 (Mức 3): Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 70 m. Cạnh đáy AB bằng 
cạnh bên AD. Chiều cao AH bằng 9 m. Diện tích hình bình hành ...... m2.
 Câu 10 (Mức 3): Một trường học có 945 học sinh nữ và chiếm tổng số học sinh 
toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ?
A. 980 B.1020 C.1080 D.2025
Phần II. Tự luận (4 điểm)
 Câu 1(M1) Tính : 3 - 4 2 : 3
 7 5 Câu 2. Câu 9 (Mức3): Một trường tiểu học Hùng Vương có 711 học sinh . Trong đó số 
học sinh nữ bằng 5 số học sinh nam. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao 
 4
nhiêu học sinh nam? 
Câu 10. M4( 1 đ) Bạn Đăng sinh vào năm cuối cùng của thế kỷ thứ hai mươi.Hỏi đến 
năm 2006 thì bạn Đăng được bao nhiêu tuổi? 
 GỢI Ý BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019
 MÔN TOÁN - LỚP 4
PHẦN I: Trắc nghiệm( 6 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án 3 góc vuông
 D C B C A A C 225 D
 2 góc nhọn
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1
PHẦN II: Tự luận (4 điểm)
Câu 1: ( 1điểm) Tính đúng mỗi câu (0,5đ)
Câu 2: (2 điểm) 
 Vẽ sơ đồ ( 0,25 đ)
 Bài giải
 Tổng số phần bằng nhau là: 0,25 đ
 5 + 4 = 9 ( phần)
 Số học sinh nữ của trường đó có là: 0, 5 đ
 711 : 9 x 5 = 395 ( học sinh)
 Số học sinh nam của trường đó có là: 0,5 đ
 711 – 395 = 316 ( học sinh)
 Đáp số: Nữ: 395 học sinh
 Nam: 316 học sinh 0,5đ
Câu 3: (1 điểm) 
 Năm cuối cùng của thế kỷ 20 là năm 2000
 Vậy đến năm 2006 thì tuổi của bạn Đăng là:
 2006 - 2000 = 6 (tuổi)
 Đáp số : 6 tuổi

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020.doc