Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Mỹ Thịnh (Có đáp án)

docx 6 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Mỹ Thịnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MỸ LỘC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - CUỐI HỌC KỲ I
 TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ THỊNH Môn Khoa học - Lớp 4
 Năm học 2023 - 2024
 (Thời gian làm bài : 40 phút)
 Lớp: .
 Chữ kí GV coi 
 kiểm tra Họ và tên: ................................................................. .....................................................................................................
 Điểm Nhận xét
 Bằng số Bằng chữ ....................................................................................................................................................
 ...................................................................................................................................................
 .................................................................................................................................................. 
 Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng nhất hoặc điền 
từ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1: (1 điểm) M1
a) Không khí gồm hai thành phần chính nào? (0,5 điểm)
A. Khí ô-xi và khí các-bô-níc B. Khí ô-xi và khí ni tơ
C. Khí các-bô-níc và khí ni tơ D. Khí ô-xi và hơi nước
b) Trong các chất sau, chất nào tan trong nước? (0,5 điểm)
A. Cát B. Gạo C. Đường D. Gỗ
Câu 2: (1 điểm) M1
a) Khi ánh sáng mặt trời chiếu sau lưng em thì em thấy bóng của mình đổ về 
phía ..(0,5 điểm)
A. Phía bên trái B. Phía bên phải C. Phía sau lưng D. Phía trước mặt
b) Nhiệt kế là dụng cụ để đo: (0,5 điểm)
A. Độ cao B. Nhiệt độ C. Độ dài D. Độ rộng
Câu 3: Viết vào chỗ trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai. (1 điểm) M1
....Mở tivi lớn lúc đêm khuya.
....Các vật phát ra âm thanh đều rung động.
....Tiếng ồn không ảnh hưởng đến sức khoẻ con người.
....Không gây tiếng ồn ở nơi công cộng.
Câu 4: Điền từ trong ngoặc đơn thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) M1
(lá; hô hấp; môi trường; quang hợp)
Thực vật trao đổi khí với . để thực hiện quá trình . và hô hấp. Quang 
hợp diễn ra chủ yếu ở ..........và cần có ánh sáng; .. diễn ra suốt ngày đêm và ở tất 
cả các bộ phận rễ, thân, lá.
Câu 5: Nối sự chuyển thể của nước ở cột A ứng với hiện tượng ở cột B cho thích 
hợp: (1 điểm) M2
A (Sự chuyển thể của nước) B (Hiện tượng)
Thể rắn >>> Thể lỏng Bay hơi
Thể lỏng >>> Thể khí Nóng chảy
Thể khí >>> Thể lỏng Ngưng tụ
Thể lỏng >>> Thể rắn Đông đặc Câu 6: (1 điểm) M1
a) Trong không khí, ánh sáng truyền theo đường : (0,5 điểm)
A. Đường thẳng B. Đường tròn C. Đường chéo D. Đường xiên
b) Vật nào dưới đây là vật phát sáng? (0,5 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể động vật với môi 
trường: M2
Câu 8: Hệ thống sục không khí vào nước ở các đầm nuôi tôm, cá có tác dụng gì? 
(1,0 điểm) M2
A. Tăng lượng không khí
B. Giảm lượng không khí
C. Tăng lượng nước
D. Giảm lượng nước
Câu 9: (1 điểm) Nếu ở địa phương em xảy ra một cơn bão, em cùng gia đình mình sẽ 
làm gì để phòng chống bão? M3
Câu 10: (1 điểm) Khi nhìn thấy một bạn trong trường rửa tay xong nhưng không 
khoá vòi nước, em có đồng tình với hành động của bạn hay không? Em sẽ làm gì 
trong tình huống trên? M3
 Đáp án Đề thi Khoa học lớp 4 kì 1
 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 6 Câu 8
 a/B a/D
Đáp án S-Đ-S-Đ A A
 b/C b/B
Điểm 1 điểm 1điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm
Câu 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi từ ghi 0,25 điểm
Thứ tự cần điền: môi trường, quang hợp, lá, hô hấp
Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm
Câu 7: (1 điểm) Lấy vào Thải ra
Câu 9: (1 điểm) Một số biện pháp phòng chống bão như:
- Theo dõi bản tin dự báo thời tiết để nắm bắt tình hình cơn bão
- Gia cố, chằng chống nhà cửa
- Cưa bớt cành cây to
- Neo đậu tàu, thuyền
- Ngắt các thiết bị điện,...
Câu 10:(1 điểm) Tuỳ thuộc vào câu trả lời của HS, giáo viên ghi điểm phù hợp
Câu 1 : Số “Ba triệu không trăm linh bảy nghìn một trăm năm mươi” viết là:
 A. 3000 007150 B. 3007150 C. 3700150 D. 3070150
Câu 2: Số bé nhất trong các số sau: 65 847; 65 784; 65 874; 65 748 là số:
 A. 65 847 B. 65 784 C. 65 874 D. 65 748
Câu 3: Chữ số 9 trong số 1 986 850 có giá trị là:
 A. 900 B. 9 000 C. 900 000 D. 90 000 
Câu 4: 5 tấn 7 kg = .kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 570 B. 5007 C. 507 D. 5700
Câu 5: 30dm22cm2 = ..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 A. 302 B. 320 C. 3002 D. 3200
 Câu 6: Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ:
 A. Thế kỉ XIX B. Thế kỉ XVIII C. Thế kỉ XII D. Thế kỉ XX
Câu 7: Kết quả phép tính 245 489 + 32 601 là:
 A. 279 190 B. 278 090 C. 278 290 D. 276 090
Câu 8: Kết quả phép tính 800 693 – 750 148 là:
 A. 50 445 B. 51 545 C. 51555 D. 50 545
Câu 9: Có 10 quả chanh như nhau cân nặng 288g, 1 quả dứa cân nặng 571g. Hỏi 5 quả 
chanh và 2 quả dứa như thế cân nặng bao nhiêu gam?
 A. 3451g B. 859g 
 C. 1286g D. 2582g
Câu 10: Một hình vuông có chu vi 36 cm. Diện tích hình vuông đó là:
 A. 144 cm2 B. 81 cm2 C. 1296 cm2 D. 72 cm2
Câu 11: Với n = 6, giá trị của biểu thức 280332: n là: ..
Câu 12: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm)
 Trong hình vẽ bên có mấy góc nhọn? 
 A.3 B. 4 C. 5 D. 6 Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 13 : Đặt tính rồi tính. 
 23 152 x 4 24 185 : 5
Câu 14: Tổng số học sinh khối lớp Bốn là 380 học sinh, trong đó số học sinh nam 
nhiều hơn số học sinh nữ là 26 học sinh. Hỏi khối lớp Bốn đó có bao nhiêu học sinh 
nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Câu 15: Tìm số bị chia trong phép chia có dư, số chia là 236, thương là 155 và có số dư 
là số dư lớn nhất trong phép chia này. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA – HỌC KÌ I
 MÔN TOÁN - LỚP 4 Năm học 2023– 2024
 PHẦN I :TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp 
 B D C B C A B D C B 46722 C
 án
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
 PHẦN II: Tự luận (4 điểm)
 Câu 13: (1 điểm) 
 Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
 Câu 14: (2 điểm) 
 Số học sinh nam của khối lớp Bốn đó là : 
 ( 380 + 26 ) : 2 = 203 ( học sinh ) (0,75 đ) 
 Số học sinh nữ của khối lớp Bốn đó là :
 380 – 203 = 177 ( học sinh ) (0,75 đ)
 Đáp số: Nam : 203 học sinh ( 0,25 đ)
 Nữ : 177 học sinh ( 0,25 đ)
 Câu 15:
 Số dư lớn nhất trong phép chia này là : 236 – 1 = 235 0.25 đ
 Số bị chia cần tìm là : 
 155 x 236 + 235 = 36 815 0.5 đ 
 Đáp số : 36 815 0.25 đ
 * Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_ho.docx