Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Hoàng Thị Phương (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng Thiếu Hành Ngày đăng 23/04/2025 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Hoàng Thị Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Người ra đề : Hoàng Thị Phương . SĐT: 0947102729 Chữ kí giám thị:
Phòng gd&đt mỹ lộc BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè 2 
Trường tiểu HỌC MỸ HƯNG Năm học 2019 - 2020 1........................
 Môn TOÁN LỚP 4
 2........................
 Số báo danh (Thời gian làm bài 40 phút) 
 .. Họ tên:................................................................
 Lớp :...............................................................Số phách:..........
 Điểm Nhận xét 
 ........................................................................................Số phách:........
 ........................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 Bài kiểm tra GIỮA học kỳ II Số phách: 
 Năm học 2019 - 2020 Môn Toán LỚP 4
 (Thời gian làm bài 40 phút)
 Phần I: Khoanh trũn vào chữ đặt trước đỏp ỏn đỳng
 Cõu 1(mức 1) : Số gồm 3 triệu, 2 chục nghỡn và 4 chục viết là
 A. 3 020 040 B. 320 040 C. 3 200 040 D 3 020 400
 Cõu 2 (mức 1) : Chữ số 5 trong số 758 146 cú giỏ trị là:
 A.50 B. 500 C. 5000 D. 50 000
 Cõu 3(mức 1) : Số lớn nhất trong cỏc số: 23 564; 23 902; 23475 ; 23 786 là:
 A. 23 564 B. 23 902 C. 23 475 D. 23 876
 Cõu 4 (mức 1): 
 A. B. C. D. 
 Cõu 5 (mức 1) : thế kỉ = năm
 A. 20 B. 15 C. 12 D. 25
 Cõu 6 (mức 1): 4 tấn 25 kg = .........kg
 A. 4250 kg B. 4025 kg C. 42 500 kg D. 425 kg
 Cõu 7 (mức 2). Vua Lý Thỏi Tổ dời đụ về Thăng Long năm 1010, năm đú 
 thuộc thế kỉ nào?
 A. Thế kỉ X B. Thế kỉ IX C. Thế kỉ XI D. Thế kỉ XII Cõu 8 (mức 1): Cỏc phõn số , , được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bộ là:
 A. , , B. , , C. , , D. , , 
Cõu 9 (mức 1): Kết quả của phộp tớnh là:
 A. B. C. D. 
Cõu 10 ( mức 2): Diện tớch của hỡnh chữ nhật cú số đo chiều dài 4 dm, chiều 
rộng 25 cm là:
 A. 1 000 dm2 B. 1 000 dm C. 1 000 cm2 D. 1 000 cm
Phần II. Tự luận 
Cõu 1(mức 1): Tớnh
 a, 428 x 12 b, 1476 :12 Cõu 2 (mức 2): Tỡm x.
Cõu 3 (mức 3) : Một cửa hàng cú 6 tấn xi măng, buổi sỏng bỏn được 2500 kg xi 
măng, buổi chiều bỏn được số xi măng buổi sỏng. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu 
ki-lụ-gam xi măng ?
 Bài giải Cõu 4 (mức 4) : Tờ giấy màu đỏ hỡnh chữ nhật cú chiều dài 12 cm, chiều rộng là 6 
cm. Tờ giấy màu xanh hỡnh vuụng cú chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tớnh 
diện tớch tờ giấy màu xanh. PHềNG GD- ĐT HUYỆN MỸ LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ HƯNG
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MễN TOÁN
 GIỮA Kè II LỚP 4( năm học 2019-2020)
PHẦN I: (5 điểm)
 Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đỏp ỏn A D B A A B C C C C
 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
PHẦN II: Tự luận (5 điểm)
Cõu 1: (1điểm) 
Đặt tớnh đỳng + Tớnh đỳng: 0,25điểm ( mỗi phộp tớnh)
Kết luận đỳng: 0,25điểm
Cõu 2: (1đ)
 (0,25đ)
 (0,25đ)
 (0,25đ)
 (0,25đ) Cõu 3: (2điểm) 
 Đổi 6 tấn = 6000 kg (0,25đ)
 Buổi chiều bỏn được số ki-lụ-gam xi măng là;
 (0,5đ)
 Đó bỏn số ki-lụ-gam xi măng là:
 2500 + 2000 = 4500( kg) ( 0,5 đ)
 Cũn lại số ki-lụ-gam xi măng là:
 6000 – 4500 = 1500 (kg) ( 0,5đ)
 Đỏp số: 1500 kg. (0,25 đ)
Cõu 4: (1 điểm) 
 a, Chu vi tờ giấy màu đỏ hỡnh chữ nhật là:
 (12+6) x 2 = 36 (cm) (0,25đ)
 Vỡ tờ giấy hỡnh vuụng màu xanh cú chu vi bằng tờ giấy hỡnh chữ nhật màu 
đỏ nờn chu vi tờ giấy hỡnh vuụng màu xanh là 36cm. 
 Cạnh tờ giấy hỡnh vuụng màu xanh là:
 36 : 4 = 9 (cm) (0,25đ)
 Diện tớch tờ giấy hỡnh vuụng màu xanh là:
 9 x 9 = 81 (cm2) (0,25đ)
 Đỏp số: 81 cm2. (0,25đ)
* Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm trũn: 5,25 -> 5 ; 5,5 -> 6
* Cõu 3, cõu 4:
- Toàn bài thiếu hoặc sai tờn đơn vị, hoặc tờn đơn vị khụng để trong dấu ngoặc, trừ 
0,25 điểm. Đỏp số khụng đầy đủ hoặc sai trừ 0,25điểm.
-Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2019_2020.doc