Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Bản mới 2 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Bản mới 2 cột chuẩn kiến thức)

Chính tả (tiết 32)

VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI

I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài Vương quốc vắng nụ cười .

2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài trên . Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s/x .

 3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Một số tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2a hoặc b .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 1. Khởi động : (1) Hát .

 2. Bài cũ : (3) Nghe lời chim nói .

 - 2 em đọc mẩu tin Băng trôi , nhớ và viết lại tin đó trên bảng lớp đúng chính tả .

 3. Bài mới : (27) Vương quốc vắng nụ cười .

 a) Giới thiệu bài :

 - Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .

 b) Các hoạt động :

 

doc 46 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/02/2022 Lượt xem 152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 (Bản mới 2 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . 
Tập đọc (tiết 63)
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài . Hiểu nội dung phần đầu truyện : Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt , buồn chán .
2. Kĩ năng: Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi , nhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán , âu sầu của vương quốc nọ vì thiếu tiếng cười ; đoạn cuối đọc với giọng nhanh hơn , háo hức , hi vọng ; đọc phân biệt lời các nhân vật .
	3. Thái độ: Giáo dục HS biết sống vui , hồn nhiên .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Tranh minh họa bài đọc SGK .
	- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Con chuồn chuồn nước .
	- Vài em đọc bài và trả lời các câu hỏi về nội dung bài đọc .
 3. Bài mới : (27’) Vương quốc vắng nụ cười .
 a) Giới thiệu bài :
	- Giới thiệu chủ điểm Tình yêu cuộc sống . Hướng dẫn HS quan sát tranh minh họa chủ điểm , nói về tranh .
	- Bên cạnh cơm ăn , nước uống thì tiếng cười yêu đời , những chuyện vui , hài hước là những thứ vô cùng cần thiết trong cuộc sống của con người . Truyện Vương quốc vắng nụ cười giúp các em hiểu điều ấy .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Phân đoạn : 
+ Đoạn 1 : Từ đầu  cười cợt .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo  học không vào .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài . Đọc 2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghĩa các từ khó trong bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ cả bài .
PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành .
- Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn .
- Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy ?
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình ?
- Kết quả ra sao ?
- Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn này ?
- Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó ?
Hoạt động nhóm .
- Mặt trời không muốn dậy , chim không muốn hót , hoa trong vườn chưa nở đã tàn , gương mặt mọi người rầu rĩ , héo hon ; ngay tại kinh đô cũng chỉ nghe thấy tiếng ngựa hí , tiếng sỏi đá lạo xạo dưới bánh xe , tiếng gió thở dài trên những mái nhà 
- Vì cư dân ở đó không ai biết cười .
- Cử một viên đại thần đi du học nước ngoài , chuyên về môn cười cợt .
- Sau 1 năm , viên đại thần trở về xin chịu tội vì đã gắng hết sức nhưng học không vào . Các quan nghe vậy ỉu xìu , nhà vua thì thở dài , không khí triều đình ảo não .
- Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường .
- Phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc phù hợp với nội dung bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Vị đại thần  ra lệnh . 
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
 4. Củng cố : (3’)
	- Nêu lại ý nghĩa của bài . 
	- Giáo dục HS biết sống vui , hồn nhiên .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài .
v Rút kinh nghiệm:
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . 
Chính tả (tiết 32)
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. MỤC TIÊU : 
	1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài Vương quốc vắng nụ cười .
2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài trên . Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s/x .
	3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Một số tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2a hoặc b .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Nghe lời chim nói .
	- 2 em đọc mẩu tin Băng trôi , nhớ và viết lại tin đó trên bảng lớp đúng chính tả .
 3. Bài mới : (27’) Vương quốc vắng nụ cười .
 a) Giới thiệu bài :
	- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe – viết 
MT : Giúp HS nghe để viết lại đúng chính tả .
PP : Đàm thoại , trực quan , thực hành .
- Nhắc HS chú ý cách trình bày đoạn văn , những từ ngữ dễ viết sai .
- Đọc cho HS viết .
- Chấm , chữa bài . 
- Nêu nhận xét chung .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc đoạn văn cần viết . Cả lớp theo dõi trong SGK .
- Đọc thầm lại đoạn văn .
- Gấp SGK , viết bài vào vở .
- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả .
MT : Giúp HS làm đúng các bài tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Bài 2 : ( lựa chọn )
+ Nêu yêu cầu BT . 
+ Dán lên bảng 3 , 4 tờ phiếu đã viết nội dung bài , mời các nhóm lên bảng thi tiếp sức .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Đọc thầm truyện vui , làm bài vào vở .
- Đại diện nhóm đọc lại truyện Chúc mừng năm mới  sau khi đã điền hoàn chỉnh .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
 4. Củng cố : (3’)
	- Chấm bài , nhận xét .
	- Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng Việt .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học . 
	- Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tả trong bài để không viết sai ; về nhà kể lại cho người thân nghe truyện đã làm trong bài tập .
v Rút kinh nghiệm:
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . 
Luyện từ và câu (tiết 63)
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu được tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .
	2. Kĩ năng: Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ; thêm được trạng ngữ chỉ thời gian cho câu .
	3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Bảng phụ viết các câu văn ở BT1 ( phần Nhận xét ) .
	- Một số tờ giấy khổ rộng để HS làm BT3,4 ( phần Nhận xét ) .
	- Hai băng giấy , mỗi băng ghi 1 đoạn văn ở BT1 ( phần Luyện tập ) .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (5’) Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu .
	- 1 em nói lại nội dung cần ghi nhớ tiết trước , làm lại BT2 .
	- 1 em đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn .
 3. Bài mới : (27’) Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu .
 a) Giới thiệu bài : 
	Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : Nhận xét .
MT : Giúp HS hiểu tác dụng , đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Bài 1 , 2 : 
+ Chốt lại lời giải đúng : Đúng lúc đó bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu .
- Bài 3 : 
+ Giúp HS nhận xét , kết luận .
Hoạt động lớp .
- Đọc yêu cầu BT , tìm TN trong câu , xác định TN đó bổ sung ý nghĩa gì cho câu .
- Phát biểu .
- Đọc yêu cầu BT .
- Phát biểu ý kiến .
Hoạt động 2 : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
Hoạt động lớp .
- 3 em đọc ghi nhớ SGK .
Hoạt động 3 : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 : 
+ Dán 2 băng giấy , mời 2 em lên bảng làm bài .
- Bài 2 : ( lựa chọn )
+ Lưu ý HS về trình tự làm bài : đọc kĩ – chỉ ra – viết lại .
+ Dán 2 băng giấy viết văn a , b ; mời 2 em lên bảng làm bài ; chốt lại lời giải .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , làm bài vào vở .
- Cả lớp nhận xét , kết luận lời giải đúng 
- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp làm bài .
 4. Củng cố : (3’)
	- Nêu lại ghi nhớ SGK .
	- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Yêu cầu HS về nhà học thuộc ghi nhớ , tự đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian .
v Rút kinh nghiệm:
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . 
Kể chuyện (tiết 32)
KHÁT VỌNG SỐNG
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu truyện , biết trao đổi với bạn về ý nghĩa truyện : Ca ngợi con người với khát vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói , khát , chiến thắng thú dữ , cái chết .
2. Kĩ năng: Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa , kể lại được truyện ; có thể phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt một cách tự nhiên . Chăm chú nghe thầy cô kể chuyện , nhớ chuyện . Lắng nghe bạn kể , nhận xét đúng lời kể của bạn , kể tiếp được lời bạn .
	3. Thái độ: Giáo dục HS có khát vọng sống mãnh liệt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Tranh minh họa truyện SGK .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia .
	- Vài em kể về một cuộc du lịch hoặc cắm trại được tham gia .
 3. Bài mới : (27’) Khát vọng sống .
 a) Giới thiệu bài : 
	- Trong tiết học hôm nay , các em sẽ được nghe kể một trích đoạn từ truyện Khát vọng sống rất nổi tiếng của nhà văn người Mĩ tên là Giắc Lơn-đơn . Truyện sẽ giúp các em biết : Khát vọng sống mãnh liệt giúp con người chiến thắng đói khát , thú dữ , cái chết như thế nào . 
	- HS quan sát tranh minh họa SGK ; đọc thầm nhiệm vụ bài KC .
 b) Các  ... . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Mẫu xe có thang đã lắp sẵn .
	- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Khởi động : (1’) Hát . 
 2. Bài cũ : (3’) Lắp xe có thang .
	- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
 3. Bài mới : (27’) Lắp xe có thang (tt) .
 a) Giới thiệu bài : 
	Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
 b) Các hoạt động : 
Hoạt động 1 : HS thực hành lắp xe có thang .
MT : Giúp HS lắp được xe có thang .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Kiểm tra việc chọn các chi tiết của HS .
- Lưu ý HS :
+ Vị trí trên , dưới của tấm chữ L với các thanh thẳng 7 lỗ và thanh chữ U dài .
+ Tuân thủ các bước lắp theo đúng hình 3
+ Lắp bệ thang , giá đỡ thang phải dùng vít dài và chỉ lắp tạm .
+ Chú ý thứ tự các chi tiết lắp .
+ Lắp thang từng bên một .
- Quan sát , giúp đỡ các em kịp thời .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Chon đúng , đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp .
- Đọc lại ghi nhớ SGK .
- Cả lớp quan sát hình 1 và các bước SGK để lắp cho đúng .
Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập .
MT : Giúp HS đánh giá được kết quả học tập của mình và của bạn .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm :
+ Lắp đúng mẫu , đúng quy trình .
+ Lắp chắc chắn , không xộc xệch .
+ Thang quay được các hướng khác nhau 
+ Xe chuyển động được .
- Đánh giá kết quả học tập của HS .
Hoạt động lớp .
- Trưng bày sản phẩm thực hành .
- Đánh giá sản phẩm của mình và của bạn .
- Tháo các chi tiết , xếp gọn vào hộp .
 4. Củng cố : (3’)
	- Đánh giá kết quả học tập của HS .
	- Giáo dục HS cẩn thận , an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp , tháo các chi tiết .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét về sự chuẩn bị , tinh thần thái độ , kĩ năng thực hành của HS .
	- Nhắc HS về nhà xem trước bài mới Lắp con quay gió .
v Rút kinh nghiệm:
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . 
Mĩ thuật (tiết 32)
Vẽ trang trí : TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ CHẬU CẢNH
I. MỤC TIÊU :
	1. Kiến thức: Thấy được vẻ đẹp của chậu cảnh qua sự đa dạng của hình dáng , cách trang trí của nó .
	2. Kĩ năng: Biết cách tạo dáng , trang trí được chậu cảnh theo ý thích .
	3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ , chăm sóc cây cảnh .
II. CHUẨN BỊ :
 1. Giáo viên :
	- SGK , SGV .
	- Aûnh một số loại chậu cảnh đẹp .
	- Hình gợi ý cách tạo dáng , trang trí .
	- Bài vẽ của HS các lớp trước .
	- Giấy màu , hồ dán , kéo .
 2. Học sinh :
	- SGK .
	- Ảnh một số chậu cảnh .
	- Vở Tập vẽ .
	- Bút chì , màu vẽ , giấy màu , hồ dán , kéo .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Khởi động : (1’) Hát .
 2. Bài cũ : (3’) Vẽ theo mẫu : Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu .
	- Nhận xét bài vẽ kì trước .
 3. Bài mới : (27’) Vẽ trang trí : Tạo dáng và trang trí chậu cảnh .
 a) Giới thiệu bài : 
	Giới thiệu vài hình ảnh chậu cảnh , cây cảnh ; từ đó giới thiệu bài .
 b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Quan sát , nhận xét .
MT : Giúp HS nêu được đặc điểm của các chậu cảnh .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Giới thiệu các hình ảnh khác nhau về chậu cảnh , gợi ý HS quan sát , nhận xét để rút ra :
+ Chậu cảnh có nhiều loại với hình dáng khác nhau .
+ Trang trí rất đa dạng .
+ Màu sắc phong phú .
Hoạt động lớp .
- Theo dõi .
Hoạt động 2 : Cách tạo dáng , trang trí chậu cảnh .
MT : Giúp HS nắm cách tạo dáng , trang trí chậu cảnh .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Gợi ý HS tạo dáng chậu cảnh bằng cách vẽ hoặc cắt dán theo các bước :
+ Phác khung hình của chậu .
+ Vẽ trục đối xứng .
+ Tìm tỉ lệ các bộ phận của chậu .
+ Phác nét thẳng để tìm hình dáng chung của chậu .
+ Vẽ nét chi tiết tạo dáng chậu .
+ Vẽ hình mảng trang trí , vẽ họa tiết vào các hình mảng và vẽ màu .
- Lưu ý : Nhìn trục để vẽ hình chậu cho cân đối .
Hoạt động lớp .
- Theo dõi .
Hoạt động 3 : Thực hành .
MT : Giúp HS tạo dáng và trang trí được chậu cảnh .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
- Theo dõi , gợi ý , giúp đỡ HS .
Hoạt động cá nhân .
- Cả lớp làm bài theo ý thích .
Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá .
MT : Giúp HS nhận xét , đánh giá bài vẽ của mình , của bạn .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Gợi ý HS nhận xét một số bài đã hoàn thành về :
+ Hình dáng .
+ Trang trí .
Hoạt động lớp .
- Xếp loại bài theo ý thích .
 4. Củng cố : (3’)
	- Đánh giá , nhận xét .
	- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ , chăm sóc cây cảnh .
 5. Dặn dò : (1’)
	- Nhận xét tiết học .
	- Quan sát các hoạt động vui chơi trong mùa hè .
v Rút kinh nghiệm:
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . 
Đạo đức (tiết 32)
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
( Soạn chung theo thống nhất từng địa phương )
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . 
Aâm nhạc (tiết 32)
HỌC BÀI HÁT TỰ CHỌN
( Bài hát do địa phương tự chọn )
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . 
Thể dục (tiết 63)
MÔN TỰ CHỌN – TRÒ CHƠI “DẪN BÓNG”
I. MỤC TIÊU :
	- Oân một số nội dung của môn tự chọn . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích .
	- Chơi trò chơi Dẫn bóng . Yêu cầu biết cách chơi , tham gia chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo , nhanh nhẹn .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 1. Địa điểm : Sân trường .
 2. Phương tiện : 2 còi , dụng cụ .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Mở đầu : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học 
PP : Giảng giải , thực hành .
- Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ học : 1 phút .
- Kiểm tra bài cũ : 1 phút .
Hoạt động lớp .
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo 1 hàng dọc : 200 – 250 m .
- Đi thường theo vòng tròn , hít thở sâu : 1 phút .
- Oân một số động tác của bài TD : 2 – 3 phút .
Cơ bản : 18 – 22 phút .
MT : Giúp HS thực hành đúng động tác của môn tự chọn và chơi được trò chơi vận động .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) Môn tự chọn : 9 – 11 phút .
- Ôn tâng cầu bằng đùi : 5 – 6 phút .
- Thi tâng cầu bằng đùi : 5 – 6 phút .
b) Chơi trò chơi “Dẫn bóng” : 9 – 11 phút 
- Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Tập luyện theo tổ , mỗi tổ cách nhau 2 m , mỗi em cách nhau 2 m .
- Thi theo đội hình từng nhóm , chọn ra nhóm và cá nhân vô địch .
- 1 nhóm lên làm mẫu , chơi thử vài lần .
- Cả lớp chơi chính thức có phân thắng , thua và thưởng , phạt .
Phần kết thúc : 4 – 6 phút .
MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Giảng giải , thực hành .
- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học , giao bài tập về nhà : 1 phút .
Hoạt động lớp .
- Một số động tác hồi tĩnh : 2 phút .
- Một số trò chơi hồi tĩnh : 1 – 2 phút .
Thứ . . . . . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . 
Thể dục (tiết 64)
MÔN TỰ CHỌN – NHẢY DÂY
I. MỤC TIÊU :
	- Oân một số nội dung của môn tự chọn . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích .
	- Oân nhảy dây kiểu chân trước , chân sau . Yêu cầu nâng cao thành tích .
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :
 1. Địa điểm : Sân trường .
 2. Phương tiện : 2 còi , dụng cụ , dây nhảy .
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
Mở đầu : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học 
PP : Giảng giải , thực hành .
- Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ học : 1 phút .
- Kiểm tra bài cũ : 1 phút .
Hoạt động lớp .
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo 1 hàng dọc : 200 – 250 m .
- Đi thường thành một vòng tròn , hít thở sâu : 1 phút .
- Xoay các khớp cổ chân , đầu gối , hông , vai , cổ tay : 1 – 2 phút .
- Oân một số động tác của bài TD : 2 – 3 phút .
Cơ bản : 18 – 22 phút .
MT : Giúp HS thực hành đúng bài tập môn tự chọn và nhảy dây đúng kĩ thuật .
PP : Trực quan , giảng giải , thực hành .
a) Đá cầu : 9 – 11 phút .
- Oân tâng cầu bằng đùi : 4 – 5 phút .
- Oân chuyền cầu theo nhóm 3 người : 4 – 5 phút .
b) Nhảy dây : 9 – 11 phút .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Tập theo đội hình hàng ngang do tổ trưởng điều khiển .
- Tập theo nhóm 3 , mỗi nhóm cách nhau 2 m , mỗi em cách nhau 2 m .
- Tập nhảy cá nhân kiểu chân trước , chân sau theo đội hình vòng tròn .
- Thi nhảy dây theo nhóm .
Phần kết thúc : 4 – 6 phút .
MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Giảng giải , thực hành .
- Hệ thống bài : 1 phút .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học , giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút .
Hoạt động lớp .
- Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát : 2 phút .
- Một số động tác hồi tĩnh : 1 – 2 phút .
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
I/ MỤC TIÊU:
Nắm ưu khuyết trong tuần vừa qua và đề ra biện pháp khắc phục.
Phổ biến kế hoạch tuần tới và bàn biện pháp thực hiện.
Giáo dục tinh thần tự giác, tính tập thể.
II/ CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Kế hoạch tuần tới.
Học sinh: Bảng báo cáo trong tuần.
III/ NỘI DUNG:
Các tổ trưởng báo cáo:
Tổ 1: 	
Tổ 2: 	
Tổ 3: 	
Tổ 4: 	
Các lớp phó báo cáo:
a/ Học tập: 	
b/ Phong trào: 	
c/ Kỷ luật: 	
d/ Lao động: 	
Lớp trưởng tổng kết:	
Giáo viên nhận xét:
a/ Ưu điểm: 	
b/ Khuyết điểm: 	
Phổ biến công tác tới:
Sinh hoạt văn nghệ:
Ngày tháng năm 2006
KHỐI TRƯỞNG
Ngày tháng năm 2006
P. HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_32_ban_moi_2_cot_chuan_kien_thuc.doc