Tiết 40+41 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :
- Hiểu nội dung bài : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau.
2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.
3.Thái độ : Giáo dục HS biết đoàn kết, thương yêu anh chị em trong nhà.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh minh hoạ (sgk), bảng phụ ghi câu luyện đọc
HS : sgk
III. Các hoạt động dạy -học :
1. Ôn định lớp : HS hát, báo cáo sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ :
HS : 1 em đọc và trả lời câu hỏi bài Quà của bố.
GV : nhận xét, cho điểm.
TUẦN 14 Thứ hai 28/11/2011 Sáng Tập đọc Tiết 40+41 CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I.Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Hiểu nội dung bài : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. 3.Thái độ : Giáo dục HS biết đoàn kết, thương yêu anh chị em trong nhà. II. Đồ dùng dạy học : GV : Tranh minh hoạ (sgk), bảng phụ ghi câu luyện đọc HS : sgk III. Các hoạt động dạy -học : 1. Ôn định lớp : HS hát, báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ : HS : 1 em đọc và trả lời câu hỏi bài Quà của bố. GV : nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới : Tiết 1 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện đọc. a. GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND, HD giọng đọc chung cho toàn bài. - HS nghe. b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. *. Đọc từng câu: - GV uốn nắn tư thế đọc cho HS - - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. *. Đọc từng đoạn trước lớp + Bài chia làm mấy đoạn ? - 3 đoạn, mỗi đoạn đã đánh số. - HD HS đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu sau: “Ai cũng cố hết sứcmột cách dễ dàng.” - 1, 2 HS đọc từng câu trên bảng phụ - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. *Giải nghĩa một số từ đã được chú giải cuối bài. - 1 HS đọc chú giải. c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - GV theo dõi các nhóm đọc d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh, cá nhân từng đoạn. Tiết 2 3.3. Tìm hiểu bài: Cho HS đọc thầm, thảo luận trả lời câu hỏi SGK. Câu 1: - Câu chuyện này có những nhân vật nào ? - Có 5 nhân vật (Ông cụ và 4 người con). - Thấy các con không yêu thương nhau ông cụ làm gì ? - Ông cụ rất buồn phiền bèn tìm cách dạy bảo con. Câu 2: - Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy bó đũa ? - Vì không thể bẻ được cả bó đũa. Câu 3: - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ? - Người cha cởi bó đũa ra thong thả bẻ gãy từng chiếc. Câu 4: - Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì - Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì? - Với từng người con. - Với cả 4 người con. Câu 5: - Người cha muốn khuyên các con điều gì - Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau. - Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh. 3.4. Luyện đọc lại: - Trong bài có những nhân vật nào ? - Người kể chuyện, ông cụ, bốn người con. - Các nhóm đọc theo vai. - Các nhóm thi đọc. 4. Củng cố: - Yêu cầu HS đặt tên khác thể hiện ý nghĩa truyện ? - Đoàn kết là sức mạnh. Sức mạnh đoàn kết. Anh chị em phải thương yêu nhau. 5.Dặn dò: Dặn dò: Về nhà xem trước yêu cầu của tiết kể chuyện. ================= Toán Tiết 66. 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8 ; 56 -7 ; 37 - 8 ; 68 - 9. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ (có nhớ) dạng 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 và tìm một số hạng. 3. Thái độ : Tích cực, tự giác trong giờ học. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III. Các hoạt động dạy -học : 1. Ôn định lớp : 2. KiÓm tra bµi cò: - §Æt tÝnh råi tÝnh - NhËn xÐt ch÷a bµi. - 15 - 16 - 17 8 7 9 7 9 8 3. Bài mới: 3.1. Phép trừ 55 - 8 - Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ? - Nghe phân tích đề toán. + Muốn biết còn bao nhiều que tính ta làm như thế nào ? - Thực hiện phép tính trừ 55-8 - Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con - 55 8 47 - Nêu cách đặt tính. - Viết 55 rồi viết 8 dưới số bị trừ sao cho thẳng hàng thẳng cột với nhau. Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang. - Nêu cách thực hiện - Thực hiện từ phải sang trái 3.2. Phép tính 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9 tiến hành tương tự 55 - 8. 3.3. Thực hành: Bài 1: - Yêu cầu HS làm bảng con - Gọi HS lên bảng a) - 45 - 75 - 95 9 6 7 34 69 88 b) - 66 - 96 - 36 7 9 8 59 87 28 - Củng cố cách đặt tính và cách tính. c) - 87 - 77 - 48 9 8 9 78 69 39 Bài 2+3: - 1 HS đọc yêu cầu 2 BT, phân tích. + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS quan sát và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau ? - Yêu cầu HS làm vào vở và SGK. - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Mẫu: hình tham giác và hình chữ nhật ghép lại. a)x + 9 = 27 x = 27 - 9 x = 18 b)7 + x = 35 x = 35 - 7 x = 28 4. Củng cố :? + Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì ? + Cách thực hiện như thế nào ? - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Dặn HS làm BT còn lại. ================= Chiều §¹o ®øc TiÕt 14. Gi÷ g×n trêng líp s¹ch ®Ñp (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp. - Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp. 2. Kỹ năng: Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 3. Thái độ: Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Các bài hát: Em yêu trường em, bài ca đi học, đi học. - Phiếu giao việc hoạt động 3 III. Hoạt động dạy- học: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:+ Nêu các việc em đã thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè. 3. Bài mới: 3.1.Hoạt động1: Tiểu phẩm: Bạn Hùng thật đáng khen. - HS đóng tiểu phẩn - Nhân vật: Bạn Hùng, cô giáo, Mai, một số bạn trong lớp, người dẫn chuyện. + Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật của mình ? *Kết luận: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 3.2.Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ. + Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không ? Vì sao ? - HS quan sát tranh VBT- BT3(TL nhóm 6). + Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm gì ? - HS trả lời + Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? + Trong những việc đó, việc gì em đã làm được, việc gì em chưa làm được? Vì sao ? - HS liên hệ và nêu *Kết luận: Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, 3.3.Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - GV hướng dẫn HS làm việc trong VBT. - HS bài tập nhóm 2 . - Đánh dấu (x) vào ô trước các ý kiến mà em đồng ý. - Gọi một số trình bày ý kiến của mình. *Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS điều đó thể hiện lòng yêu trường lớp .. 4. Củng cố :- HS liên hệ thực tế - Nhận xét đánh giá giờ học 5. Dặn dò: - Thực hiện theo bài học. ================= Ôn Tiếng việt Luyện đọc: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I.Mục tiêu : 1.Kiến thức : Hiểu nội dung bài : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. 3.Thái độ : Giáo dục HS biết đoàn kết, thương yêu anh chị em trong nhà. II. Đồ dùng dạy học : HS : sgk III. Các hoạt động dạy -học : 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc. a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - HD HS đọc đúng từ ngữ. b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp - Cho HS đọc câu dài trên bảng phụ. c. Đọc từng đoạn trong nhóm - Cho HS đọc theo nhóm. - HS đọc theo nhóm 4. d. Thi đọc giữa các nhóm - Nhận xét, đánh giá. - Các nhóm thi đọc; đồng thanh, cá nhân từng đoạn, cả bài. - HD HS thi đọc lại bài - Cho HS phân vai đọc lại bài theo vai - 2, 3 nhóm thi đọc nối tiếp. - Nhóm 3 HS đọc bài - 2 nhóm thi đọc 3. Củng cố: Nhận xét tiết học. 4. Dặn dò: Về nhà HS đọc lại bài, chuẩn bị bài sau. ================= Ôn Toán 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9 I.Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8 ; 56 -7 ;37 - 8 ; 68 - 9. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ (có nhớ) dạng 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 và tìm một số hạng. 3. Thái độ : -Tích cực, tự giác trong giờ học. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ bài 3 III. Các hoạt động dạy -học : 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: - Giao bài cho các nhóm HS : HS yếu làm bài 1, 2. HS TB làm bài 1,2 ,3. HS khá, giỏi làm cả bài - Tổ chức cho HS làm bài, chữa bài Bài 1: - Cho HS làm bài vào VBT Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu lên cách thực hiện. - Gọi 3 em lên bảng - Nhận xét, chữa bài. - 1 HS nêu yêu cầu. - 3 HS chưa đạt chuẩn chữa bài - Lớp cùng GV nhận xét. - Tương tự HS TB khá chữa và nêu nhận xét cách tìm số hạng và SBT chưa biết. Bài 3: Dành cho HS giỏi. Điền dấu +; - vào ô trống a. 47 32 47 15= 47; b.90 80 30 40 20 = 100. - GV cùng hs nhận xét kết luận kết quả lần lượt là: a. +; -; -. b. -; +; +; +; +. 3. Củng cố: Nhận xét tiết học. 4. Dặn dò: Về nhà HS học thuộc bảng công thức, chuẩn bị bài sau. =================***&***================= Thứ ba ngày 29/11/2011 Tập đọc Tiết 42: NHẮN TIN I.Mục tiêu : 1.Kiến thức : Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn, đủ ý). 2. Kĩ năng : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch. Giọng đọc thân mật. 3.Thái độ : Giáo dục HS có thái độ thân mật, lịch sự khi nhắn tin. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi câu luyện đọc. III. Các hoạt động dạy -học : 1. Ôn định lớp : HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ : - 3 em đọc nối tiếp bài Câu chuyện bó đũa. - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện đọc: a. GV đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND, HD giọng đọc toàn bài - HS nghe b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: *. Đọc từng câu - GV theo dõi uốn nắn cách đọc của HS. - HS nối tiếp đọc từng mẩu tin nhắn trước lớp. *. Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm - Nhóm 2. c. Thi đọc giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc. 3.3. Tìm hiểu bài: Cho HS đọc thầm, thảo luận trả lời câu hỏi SGK. Câu 1: - Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin bằng cách ấy ? - Lúc chị Nga đi chắc còn sớm, Linh đang ngủ ngon chị Nga không muốn đánh thức Linh. - Lúc Hà đến Linh không có nhà. Câu 3: - Chị Nga nhắn Linh những gì ? - Nơi để quà sáng, các việc cần làm ở nhà, giờ Nga về. Câu 4: - Hà nhắn Linh những gì ? - Hà mang đồ chơi cho Linh nhờ Linh mang sổ bài hát đi học cho Linh mượn. Câu 5: - Em phải viết nhắn tin cho ai ? - Cho chị - Vì sao phải nhắn tin ? - Nhà đi vắng cả, chị đi chợ chưa về, em đến giờ đi học, không đợi được chị, muốn nhắn chị: Cô Phúc mượn xe. Nếu không nhắn, có thể chị tưởng mất xe. - Nội dung nhắn tin là gì ? - Yêu cầu HS viết nhắn tin vào vở - HS viết bài vào vở - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài. Chị ơi ! Em phải đi học đây. Em cho cô Phú mượn xe đạp vì cô có việc gấp. Em Thảo 4. Củng cố : Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Dặn HS thực hành viết nhắn tin ================= Toán Tiết 67: 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29 I. Mục tiêu: 1. ... häa b»ng tranh 2, 3. - Yªu cÇu c¶ líp quan s¸t tranh . - HS quan s¸t tranh. - 1 HS kh¸ nãi v¾n t¾t néi dung tõng tranh. - Yªu cÇu HS kÓ mÉu theo tranh. - 1 HS kÓ mÉu theo tranh 1 - KÓ chuyÖn trong nhãm - HS quan s¸t tõng tranh nèi tiÕp nhau kÓ tõng ®o¹n trong nhãm. - KÓ tríc líp - §¹i diÖn c¸c nhãm thi kÓ b. Ph©n vai dùng l¹i c©u chuyÖn. - Yªu cÇu c¸c nhãm tù ph©n vai (ngêi dÉn chuyÖn, «ng cô, bèn ngêi con). - HS thùc hiÖn nhãm 6. - Yªu cÇu c¸c nhãm thi dùng l¹i c©u chuyÖn. - C¸c nhãm thi dùng l¹i c©u chuyÖn. - Sau mçi lÇn mét nhãm ®ãng vai c¶ líp nhËn xÐt vÒ c¸c mÆt: Néi dung c¸ch diÔn ®¹t, c¸ch thÓ hiÖn. 4. Cñng cè :+ C©u chuyÖn khuyªn chóng ta ®iÒu g× ?(Yªu th¬ng, sèng hoµ thuËn, víi anh, chÞ em). 5. DÆn dß: VÒ nhµ kÓ l¹i c©u chuyÖn cho ngêi th©n nghe. ================= Thủ công Tiết 14: GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (T2) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn. 2. Kĩ năng : Gấp, cắt, dán được hình tròn. 3. Thái độ : Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Hình mẫu, giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. - HS : Giấy thủ công, kéo, hồ dán, thước kẻ. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: - GV giới thiệu hình mẫu được dán trên nền một hình vuông. - Hướng dẫn quy trình mẫu - Bài tiếp Gấp cắt dán hình tròn: - HS chú ý quan sát. - Nhắc lại quy trình các bước gấp cắt dán hình tròn. - Bước 1: Gấp hình - Bước 2: Cắt hình tròn - Bước 3: Dán hình tròn. 3.3. Thực hành: - GV chia nhóm tổ chức cho HS thực hành ? - HS thực hành theo nhóm 4. - GV quan sát các nhóm thực hành. - Hướng dẫn HS thực hành theo nhóm . 3.4. Trưng bày sản phẩm - Trưng bày sản phẩm - Cho HS trưng bày sản phẩm. 4. Nhận xét: Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: Chuẩn bị tiết 15. ================= Chiều Ôn Tiếng việt(TLV) KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết kể về gia đình mình. Viết được một đoạn ( 3 - 5 câu) kể về gia đình. 2. Kỹ năng: Viết rõ ý, dùng từ đặt câu đúng. Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý. 3. Thái độ: GD HS yêu quý mọi người trong gia đình của mình. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giíi thiÖu bµi: GV nªu môc ®Ých yªu cÇu 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp. Bµi 1:VBT trang 58. - 1 HS ®äc yªu cÇu - Yªu cÇu 1 em kÓ mÉu tríc líp. + KÓ tríc líp - 3, 4 HS TB yếu kÓ + KÓ trong nhãm - HS kÓ theo nhãm 2. - GV theo dâi c¸c nhãm kÓ. + Thi kÓ tríc líp - §¹i diÖn c¸c nhãm thi kÓ + B×nh chän ngêi kÓ hay nhÊt Bµi 2: (ViÕt) - ViÕt l¹i nh÷ng ®iÒu võa nãi khi lµm bµi tËp 1 (viÕt tõ 3-5 c©u). HS giỏi thêm một số từ ngữ gợi tả gợi cảm hay dùng hình ảnh so sánh. * GV nhận xÐt gãp ý. - HS lµm bµi - NhiÒu HS TB - khá ®äc bµi tríc líp. 4. Cñng cè - NhËn xÐt tiÕt häc. 5. DÆn dß : ChuÈn bÞ bµi sau ================= Tự học ÔN TOÁN =================***&***================= Thứ sáu, ngày 02/12/2011 Toán Tiết 70. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm và tính viết phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số hạng và tìm số bị trừ chưa biết. 2. Kỹ năng: Vận dụng bảng trừ, bảng cộng trên để hoàn thành bài tập. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong giờ học. II. Đồ dùng dạy - học: GV: bảng nhóm (BT3), phiếu HT (BT4). III. Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức :HS hát, báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra : - Gọi 1 số em lên đọc bảng trừ. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - HS nhẩm kết quả vào SGK - Gọi HS đọc - Củng cố bảng trừ đã học. 18 - 9 12 - 3 14 - 7 16 - 8 15 - 7 13 - 6 16 - 7 14 - 6 12 - 5 15 - 6 13 - 5 11 - 4 16 - 7 12 - 4 10 - 3 17 - 9 16 - 6 11 - 3 12 - 8 14 - 5 17 - 8 Bài 2: Đặt tính rồi tính - HS làm vào bảng con. - Củng cố cách đặt tính và tính. a) - 35 - 63 8 5 27 58 b) - 72 - 94 34 36 38 58 Bài 3: Tìm x - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết. - Củng cố cách tìm số bị trừ a) x + 7 = 21 x = 21 - 7 x = 14 b) 8 + x = 42 x = 42 - 8 x = 34 (HS khá giỏi làm thêm phần a,c) c) x - 15 = 15 x = 15 + 15 x = 30 - Nhận xét, chữa bài. Bài 4+5: - HD HS phân tích y/c 2BT rồi làn lượt làm bài. - HS đọc yêu cầu 2 BT. - HS thực hiện nhóm - Nhận xét, chữa bài. Thùng bé có số ki-lô-gam đường là: 45 - 6 = 39 (kg) Đáp số: 39 kg - BT5 C. 4 Củng cố : Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Học thuộc các bảng trừ. ================= TËp lµm v¨n TiÕt 14: Quan s¸t tranh, tr¶ lêi c©u hái. viÕt nh¾n tin. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Biết quan sát tranh và trả lời câu hỏi về nội dung tranh ; Củng cố về viết nhắn tin. 2. Kĩ năng : - Quan sát tranh, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh ; Viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý. 3. Thái độ : Tự giác, tích cực trong giờ học. II. Đồ dùng dạy học : - GV : Bảng lớp chép sẵn gợi ý ở BT1. - HS : VBT. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra : - 2 HS đọc đoạn văn ngắn kể về gia đình mình. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới : 3.1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu *Khuyến khích mỗi em nói theo cách nghĩ của mình a. Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê/Bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng, bón bột cho búp bê ăn. b. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm/bạn nhìn búp bê thật trìu mến. c. Tóc bạn buộc thành 2 bím tóc có thắt nơ. d. Bạn mặc một bộ quần áo gọn gàng/Bạn mặc một bộ quần áo rất đẹp. Bài 2: (Viết) - Giúp HS nắm yêu cầu của bài - HS viết bài vào vở bài tập. - HD HS nhớ tình huống để viết lời nhắn ngắn gọn, đủ ý. - Cho HS đọc bài viết. Lớp bình chọn người viết hay nhất. *VD: 5 giờ chiều Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em Phương Thu. Khoảng 8 giờ tối bà sẽ đưa con về. Con Tường Linh 4. Củng cố : Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: Về nhà viết hoàn chỉnh tin nhắn. ================= Tự nhiên xã hội Tiết 14: PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ I. Mục tiêu : 1.Kiến thức : Giúp HS : - Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc. - Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc và cách phòng tránh. 2. Kĩ năng: Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. 3.Thái độ : - Giáo dục HS có ý thức sắp xếp, giữ gọn gàng, ngăn nắp, khoa học những thứ thường dùng trong gia đình ; giữ vệ sinh ăn uống để phòng tránh ngộ độc. II Đồ dùng dạy học : GV : Tranh vẽ ( sgk- 28, 29 ) HS : Vở BT TN&XH III Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định tổ chức : - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ : + Giữ vệ sinh môi trường xung quanh ở nhà có lợi gì ? - Nhận xét 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Khởi động: Trò chơi "Bắt muỗi" *Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ và thảo luận: Những thứ có thể gây ngộ độc. Bước 1: Động não + Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống. - Mỗi HS nêu 1 thứ. Bước 2: Hoạt động nhóm. - Quan sát hình 1, 2, 3. H1: +Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô thì điều gì sẽ xảy ra ? Tại sao ? - Sẽ bị ngộ độc vì bắp ngô bị ôi thiu. H2: +Trên bàn đang có những thứ gì? - lọ thuốc + Nếu em bé lấy được lọ thuốc và ăn phải những viên thuốc vì tưởng là kẹo thì điều gì sẽ xảy ra? - Bị ngộ độc vì em bé tưởng là kẹo. + Nơi góc nhà đang để các thứ gì ? - Dầu hoả, thuốc trừ sâu do chai không có nhãn hoặc để lẫn với những thức ăn uống hàng ngày. + Nếu để lẫn lộn dầu hoả thuốc trừ sâu hay phân đạm với nước mắm, dầu ăn? - Những người trong gia đình sẽ bị nhầm... Kết luận: Một số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc là: Thuốc trừ sâu, dầu hoả, thuốc tây, thức ăn ôi thiu thức ăn có ruồi đậu vào. *Hoạt động 2: Quan sát hình vẽ và thảo luận. - Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc. Bước 1: - HS quan sát H4, 5, 6 + Chỉ và nói mọi người đang làm gì? - Cậu bé đang vứt những bắp ngô bị ôi thịu + Nêu tác dụng của việc làm đó ? - Để không ai trong nhà nhằm bị ngộ độc nữa. - Bước 2: HĐ cả lớp - Báo cáo kết quả. - Các loạinhầm lẫn. *Hoạt động 3: Đóng vai Bước 1: Làm việc theo nhóm - Các nhóm đưa tình huống. - Nhóm 1 và 2: Tập cách ứng xử khi bản thân bị ngộ độc. - Nhóm 3 và 4: Sẽ tập cách ứng xử khi 1 người thân trong gia đình bị ngộ độc. - Các nhóm phân vai, tập đóng vai trong nhóm. Bước 2: Các nhóm lên đóng vai - Nhận xét *Kết luận: Khi bị ngộ độc cần báo ngay cho người lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem theo hoặc nói cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc thứ gì. 4. Củng cố : Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS làm theo những điều đã học. ================= Thể dục: Tiết 28. TRÒ CHƠI: VÒNG TRÒN I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: TiÕp tôc häc trß ch¬i vßng trßn. 2. Kü n¨ng: - Yªu cÇu biÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i theo vÇn ®iÖu ë møc ban ®Çu. - Yªu cÇu thùc hiÖn ®îc ®éng t¸c t¬ng ®èi chÝnh x¸c, ®Òu vµ ®Ñp. 3. Th¸i ®é: Tù gi¸c tÝch cùc häc m«n thÓ dôc. II. Đồ dùng: Trªn s©n trêng. ChuÈn bÞ 1 cßi. III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p: 1. PhÇn më ®Çu: a. NhËn líp: - Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè. §HTT: X X X X X X X X X X X X X X X D - GV nhận lớp, phổ biến nội dung bài tập. b. Khởi động: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát chạy nhẹ nhàng 60-80m vòng tròn. X X X X X X X X X X X X X X X D 2. Phần cơ bản: - Trò chơi: Vòng tròn - Cán sự điều khiển - Nêu tên chuyển từ 1 thành 2 vòng tròn và ngược lại. - Ôn vỗ tay nghiêng người múa, nhún chân. - Đứng quay mặt vào tâm đọc câu vỗ tay vòng tròn theo nhịp 1-8 vòng tròn - từ 1 vòng tròn, chúng ta cùng nhau, chuyển thành hai vòng tròn. 3. Phần kết thúc: - Cúi người thả lỏng. Nhảy thả lỏng. - Nhận xét giờ học. ===================== Sinh hoạt NhËn xÐt chung trong tuÇn 14 I. Môc tiªu: - GV nhËn xÐt nh÷ng ho¹t ®éng trong tuÇn 14. - §Ò ra ph¬ng híng tuÇn 15. II. Néi dung: ¦u ®iÓm: + HS thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp trong tuÇn. + Häc tËp : §i häc ®Òu ®óng giê, häc vµ lµm bµi ®Çy ®ñ tríc khi ®Õn líp. + ThÓ dôc vÖ sinh: Tham gia ®Òu, vÖ sinh s¹ch sÏ. + Khen b¹n: ..... cã ý thøc qu¶n líp tèt . H¹n chÕ: + Phª b×nh :..............................cha cã ý thøc trong häc tËp. 3. Ph¬ng híng tuÇn tíi: - Thực hiện học 8 buổi trong tuần. - ChÊn chØnh nh÷ng hiÖn tîng vi ph¹m nÒ nÕp häc tËp. Đi học đúng giờ. - Ch¨m sãc bån hoa cña líp, vÖ sinh c¸ nh©n, trêng líp s¹ch ®Ñp.
Tài liệu đính kèm: