Bài soạn Tổng hợp môn lớp 4 - Tuần 34

Bài soạn Tổng hợp môn lớp 4 - Tuần 34

Ôn tập về đại l¬ượng ( tiết 3)

 I. Mục tiêu:

 - Ôn tập về các đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.

 - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.

 - Giải các bài toán có liên quan đến đơn vị đo diện tích.

 II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn màu.

 III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc 25 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn lớp 4 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 34
Thø hai ngµy 2 th¸ng 5 n¨m 2011
To¸n
Ôn tập về đại lượng ( tiết 3)
 I. Mục tiêu:
 - Ôn tập về các đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
 - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
 - Giải các bài toán có liên quan đến đơn vị đo diện tích.
 II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn màu.
 III. Các hoạt động dạy - học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
35’
2’
1. KT bài cũ: Gọi HS làm bài tập 1, 2 .
GV nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hướng dẫn ôn tập.
 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ ....
- HDHS làm bài và chữa bài trước lớp.
- GV nhận xét, chốt lại.
 1 m2 = 100 dm2 1 km2 = 1000 000 m2
1 m2 = 10 000 cm2 1 dm2 = 100 cm2
 Bài 2 . Viết số thích hợp vào chỗ ....
- HDHS làm bài và chữa bài trước lớp.
- GV nhận xét, chốt lại.
15 m2 = 15 000 cm2 1/10 m2 = 10 dm2 
103 m2 =10300 dm2 1/10 dm2 = 1000 cm2 
2110 m2 = 211 000 dm2 1/10 m2 = 1000 cm2
500 cm2 = 5 dm2 1 cm2 = 1/100 dm2
1300 dm2 = 13 m2 1 dm2 = 1/100 
60 000 cm2 = 6 m2 1 cm2 = 1/10000 cm2
Bài 3: Điền dấu >, <, = 
- HDHS làm bài và chữa bài trước lớp.
- GV nhận xét, chốt lại.
2m2 5 dm 2 >25 dm2 3 m2 99 dm2 < 4 m2
 205 dm2 399 dm2 400 dm2
3 dm2 5cm2 = 305 cm2 65 m2 = 6500 dm2
 305 cm2 6500 cm2
 Bài 4:
- HDHS giải bài toán và chữa bài trên bảnglớp.
- GV nhận xét, chốt lại.
 Bài giải
Diện tích của thửa ruộng đó là:
64 x 25 = 1600 (m2)
Số thóc thu được trên thửa ruộng là:
1600 x 50 : 100 = 800 (kg) = 8 (tạ)
Đ/S : 8 tạ
3. Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp và nhắc lại cách đổi đơn vị đo diện tích.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
Học sinh làm vở và đọc nối tiếp nhau kết quả và nhắc lại cách đổi đơn vị đo diện tích.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp nêu cách làm bài để so sánh.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
TËp ®äc
Tiếng cười là liều thuốc bổ
 I. Mục tiêu: 
- Đọc đúng các tiếng từ khó: người lớn, bốn trăm lần, não. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau dấu câu. Đọc diễn cảm toàn bài với giọng rõ ràng rành mạch.
 - Từ ngữ : thống kê, thư giãn, sảng khoái, điều trị.
 - Nội dung: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.
- GDKNS: Kiểm soát cảm xúc; Ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn; Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
35’
2’
1. KT bài cũ : Gọi HS đọc t/lòng bài Con chim chiền chiện và trả lời câu hỏi.
GV nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy bài mới. 
a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- GV tổ chức cho HS luyện đọc toàn bài kết hợp sửa lỗi về cách đọc và giải nghĩa từ khó.
- Tổ chức cho HS thi đọc bài trớc lớp.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
c.Tìm hiểu bài:
- Bài báo trên có mấy đoạn? Em hãy đánh dấu từng đoạn của bài báo?
 - Người ta đã thống kê được số lần cười ở người như thế nào?
 - Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ?
 - Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ gì?
 - Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
 - Tiếng cười có ý nghĩa như thế nào ?
 * Đọc diễn cảm
 - Gọi HS đọc nối tiếp đoạnvà nêu giọng đọc phù hợp cho từngđoạn.
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm theo nhóm .
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
 - Về nhà học bài. - Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
HS nhận xét, bổ sung.
HS nghe.
- HS nghe.
- HS đọc nối đoạn kết hợp luyện phát âm và giải nghĩa từ.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1-2 học sinh đọc cả bài.
- Học sinh lắng nghe.
- Bài báo có 3 đoạn..
- Người lớn cười 6 lần kéo dài 6 giây,trẻ em mỗi ngày cười 400 lần.
- Làm cho con người khác động vật. Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh phúc, sống lâu.
- Hẹp mạch máu.
- Rút ngắn thời gian điều trị, tiết kiệm tiền cho nhà nước.
- Tiếng cười làm cho con người khác với động vật, làm cho con người thoát khỏi bệnh tật.
- 3 học sinh đọc nối tiếp.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh đọc theo cặp.
- 3 học sinh đọc.
Thø ba ngµy 3 th¸ng 5 n¨m 2011
To¸n
Ôn tập về hình học
 I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập các kiến thức về : 
 - Góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù.
 - Đoạn thẳng song song, đoạn thẳng vuông góc.
 - Củng cố kĩ năng vẽ hình vuông có kích thước cho trước.
 - Tính chu vi và diện tích hình vuông.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn mầu.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
35’
2’
1. KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4.
GV nhận xét, cho điểm.
 2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1: Q/sát hình vẽ và chỉ ra các cạnh song song.
AB , DC // với nhau.
BA, AD vuông góc với nhau.
Bài 2: Vẽ 1 HV cạnh 3 cm . Tính chu vi và diện tích HV đó. 3 cm
Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 (cm) 3 cm
Diện tích hình vuông là : 
3 x 3 = 9 ( cm2)
Đáp số: 12 cm, 9 ( cm2) 
Bài 3: - HDHS làm bài và chữa bài trước lớp.
- HDHS nhận xét, sửa sai.
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
+ Chu vi hình 1 bằng chu vi hình 2. ( S)
+ Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2. ( S)
+ Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1. ( S)
+ Chu vi hình 1lớn hơn chu vi hình 2. ( Đ)
 Bài 4. – HDHS giải bài toán và chữa bài trước lớp.
- HDHS nhận xét, sửa sai.
Giải
Diện tích 1 viên gạch là:
20 x 20 = 400 (cm2)
Diện tích lớp học là:
5 x 8 = 40 (m2) = 400.000 (cm2)
Số viên gạch để nát nền lớp học là:
400.000 : 400 = 1000 (viên)
 Đ/S: 1000 viên
 3. Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3 cm, nêu cách vẽ hình.
Học sinh làm vở và đọc nối tiếp nhau kết quả.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
Học sinh tính chu vi và diện tích hình rồi điền đúng sai .
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp nêu cách làm bài để điền kết quả đúng.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
LuyÖn tõ vµ c©u
Mở rộng vốn từ : Lạc quan yêu đời
I. Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm: Lạc quan yêu đời.
 - Đặt câu đúng ngữ pháp, có hình ảnh thuộc chủ điểm.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn mầu.
III. Hoạt động dạy – học:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
35’
2’
1. KT bài cũ: HS đọc ghi nhớ bài trước.
HS làm bài tập 3.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b.Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Sâu đây là một số tiếng phức có chứa tiếng vui, hãy xếp vào 4 nhóm sau:
Từ chỉ hoạt động
Từ chỉ cảm giác
Từ chỉ tính tình
Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác
Vui chơi, góp vui, 
Vui sướng, vui thích, vui sướng, 
Vui nhộn, vui tính, vui tươi
Vui vẻ, vui thú, 
 - Yêu cầu HS giải thích nghĩa của các từ.
 - Từ chỉ hành động trả lời cho câu hỏi làm gì?
 - Từ chỉ cảm giác trả lời cho câu hỏi nào ? Cho ví dụ ?
 - Từ chỉ tính tình trả lời cho câu hỏi nào ? Cho ví dụ ?
 - Yêu cầu học sinh làm phiếu và trình bày trước lớp.
GV nhận xét, sửa chữa và chốt lại.
 Bài 2: Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó:
+ HDHS làm bài theo nhóm và trình bày trước lớp.
+ HDHS nhận xét, chữa bài.
- Học sinh đang vui chơi trong sân trường.
- Bạn Lan là người tính tình vui nhộn.
- Cô giáo em là người vui tính.
- Chúng tôi luôn học hành rất vui vẻ.
Bài 3:Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ.
- HDHS làm bài theo nhóm và trình bày trước lớp.
- HDHS nhận xét, chữa bài.
Các từ miêu tả tiếng cười: Ha hả, hì hì, khúc khích, rúc rích, hơ hở, khanh khách
- Không nên cười ha hả.
- Mấy bạn nữ đang đọc cuốn truyện vui, bạn nào cũng thích trí cười khúc khích.
3.Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc ghi nhớ và làm bài trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo nhóm 4 và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- Cảm thấy thế nào ?
- Được điểm tốt bạn cảm thấy thế nào?
- Người thế nào ?
- Bạn Lan là ngời thế nào ?
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài nhóm 6 và chữa bài trên lớp.
 Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
 Học sinh nhận xét, sửa chữa.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo cặp và nêu các câu đặt được trên lớp.
Học sinh nhận xét, sửa chữa.
ChÝnh t¶
Nói ngược
 I. Mục tiêu: 
- Nghe, viết chính xác, đẹp bài vè dân gian nói ngược.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/ d/ gi hoặc dấu ? / ~
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn mầu.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
35’
2’
 1. KT bài cũ:
-Yêu cầu HS lên bảng viết các từ láy.
GV nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hướng dẫn viết chính tả.
- GV đọc bài chính tả.
- Gọi HS sđọc thuộc lòng bài chính tả.
 * Tìm hiểu bài vè.
 - Bài vè có gì đáng cười?
 - Nội dung bài vè là gì?
* Hướng dẫn viết từ khó: liếm lông, lao đao, lươn, trúm
 - HDHS tìm từ khó và viết.
GV Nhận xét, sửa chữa cho HS.
 * Viết chính tả.
 - Giáo viên đọc bài chính tả cho HS viết.
- Đọc cho HS soát lỗi.
- Thu chấm bài.
c. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2. Chọn những chữ viết đúng chính tả trong
 ( ) để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
 - HDHS làm bài và chữa bài trước lớp.
- HDHS nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS viưết trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS ngyhe.
- Học sinh đọc bài vè.
- Nhiều chi tiết đáng cười :ếch cắn cổ rắn, hùm nằm cho lợn liếm lông, quả hồng nuốt người già.
- Nói những chuyện ngược đời không bao giờ là sự thật nên buồn cười.
- HS nêu các tiếng, từ khó viết.
HS luyện viết bảng lớp và bảng con.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh đọc bài
- Học sinh  ...  sơ đồ: ?
 Tuổi con 27 tuổi 
 Tuổi mẹ
 ?
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi của con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 tuổi
Tuổi của con hiện nay là: 9 -3 = 6 ( tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33 ( tuổi)
Đáp số: mẹ: 33 tuổi, con : 6 tuổi
3. Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS làm bài trên bảng.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân, chữa bài và nêu cách tìm hai số biết tổng và tỉ của hai số đó.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân, chữa bài và nêu cách tìm hai số biết tổng và tỉ của hai số đó.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 6 và chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trớc lớp HS nhận xét, chữa bài.
Hướng dẫn học 
Luyện tập
 I. Mục tiêu: Đọc diễn cảm toàn bài với giọng rõ ràng rành mạch.
- Củng cố nội dung bài : Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.
Củng cố cho HS về : - Góc và các loại góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù.
 - Đoạn thẳng song song, đoạn thẳng vuông góc. Tính chu vi và diện tích hình vuông.
 II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg	Tg	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15’
30’
1. Môn Tập đọc:
 - Tiếng cười có ý nghĩa như thế nào ?
 * Đọc diễn cảm
 - Gọi HS đọc nối tiếp đoạnvà nêu giọng đọc phù hợp cho từngđoạn.
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm theo nhóm .
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
 2. Môn Toán.
Bài 1: Q/sát hình vẽ và chỉ ra các cạnh song song.
AB , DC // với nhau.
BA, AD vuông góc với nhau.
Bài 2: Vẽ 1 HV cạnh 3 cm . Tính chu vi và diện tích HV đó. 3 cm
Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 (cm) 3 cm
Diện tích hình vuông là : 
3 x 3 = 9 ( cm2)
Đáp số: 12 cm, 9 ( cm2) 
Bài 4. – HDHS giải bài toán và chữa bài trước lớp.
- HDHS nhận xét, sửa sai.
Giải
Diện tích 1 viên gạch là:20 x 20 = 400 (cm2)
Diện tích lớp học là:5 x 8 = 40 (m2) = 400.000 (cm2)
Số viên gạch để nát nền lớp học là:
400.000 : 400 = 1000 (viên)
 Đ/S: 1000 viên
- Tiếng cười làm cho con người khác với động vật, làm cho con người thoát khỏi bệnh tật.
- 3 học sinh đọc nối tiếp.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh đọc theo cặp.
- 3 học sinh đọc.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3 cm, nêu cách vẽ hình.
Học sinh làm vở và đọc nối tiếp nhau kết quả.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
Hướng dẫn học
Luyện tập
 I. Mục tiêu: - Nhận biết và vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
 - Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích các hình để giải các bài toán có liên quan.
 - Đặt câu đúng ngữ pháp, có hình ảnh thuộc chủ điểm lạc quan – yêu đời.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ, phấn mầu.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
20’
15’
 1. Môn Toán.
Bài 2: Bài giải
Diện tích hình vuông ( hay diện tích HCN) là:
8 x 8 = 64 (cm2)
Chiều dài hình chữ nhật là:64 : 4 = 16 (cm)
Đáp số 16 cm
Vậy chỉ số đo đúng của chiều dài HCN là đáp án c. 16 cm.
5 cm
 4 
 cm
 Bài 3: Chu vi của hình chữ nhật là :
 (5 + 4) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 5 x 4 = 20 (cm2)
Đ/s: 20 cm2
 Bài 4: - HDHS giải:
Giải
Diện tích hình bình hành ABCD là: 4 x 3 = 12 ( cm2)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là: 3 x 4 = 12 ( cm2)
Diện tích hình H là: 12 + 12 = 24 ( cm2)
Đáp số: 24 ( cm2)
2. Môn Luyện từ và câu:
Bài 2: Từ mỗi nhóm trên, chọn ra một từ và đặt câu với từ đó:
+ HDHS làm bài theo nhóm và trình bày trước lớp.
+ HDHS nhận xét, chữa bài.
- Học sinh đang vui chơi trong sân trường.
- Bạn Lan là người tính tình vui nhộn.
- Cô giáo em là người vui tính.
- Chúng tôi luôn học hành rất vui vẻ.
Bài 3:Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ.
- HDHS làm bài theo nhóm và trình bày trước lớp.
- HDHS nhận xét, chữa bài.
Các từ miêu tả tiếng cười: Ha hả, hì hì, khúc khích, rúc rích, hơ hở, khanh khách
- Không nên cười ha hả.
- Mấy bạn nữ đang đọc cuốn truyện vui, bạn nào cũng thích trí cười khúc khích.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp và nêu cách giải để chọn đáp án đúng.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS vẽ Hcn ABCD có chiều dài 5 cm, crộng 4 cm, nêu cách vẽ hình.
Học sinh làm vở và đọc nối tiếp nhau kết quả.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài nhóm 6 và chữa bài trên lớp.
 Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
 Học sinh nhận xét, sửa chữa.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo cặp và nêu các câu đặt được trên lớp.
Hướng dẫn học
Luyện tập.
I. Mục tiêu: - Củng cố cách tìm số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng.
Luyện đọc diễn cảm toàn bài phân biệt được lời nói của nhân vật
- Củng cố về nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
20’
15’
 1. Môn Toán.
Bài 2: Bài giải
Số người tăng trong 5 năm là:
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (người)
Số người tăng trung bình hàng năm là:
635 : 5 = 127 (người)
 Đ/s: 127 người
 Đ/s: 38 quyển 
Bài 4:
 3 ô tô chở được số máy là: 3 x 16 = 48 ( chiếc)
5 ô tô chở được số máy là: 5 x 24 = 120 ( máy )
Trung bình mỗi ô tô chở được sô máy là:
( 120 + 48 ) : 8 = 21 ( máy)
Đáp số: 21 máy
Bài 5. HDHS vẽ sơ đồ và giải.
30 gồm có số phần bằng nhau là: 2 + 1 = 3 ( phần)
Số bé phải tìm là: 30 : 3 = 10
Số lớn phải tìm là : 30 – 10 = 20
Đ/s: Số bé 10, Số lớn 20
2. Môn Tập đọc.
- Câu chuyện ca ngợi ai ? Ca ngợi về điều gì?
 d.Đọc diễn cảm.
- HS đọc nối đoạn và nêu giọng đọc phù hợp cho từng đoạn.
 - Yêu cầu học sinh đọc phân vai: dẫn chuyện Chúa Trịnh, Trạng Quỳnh.
- Tổ chức cho HS thi đọc phânvai.
 - Giáo viên nhận xét - tuyên dương HS.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp và nêu cách giải.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 4 và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- Ca ngợi về sự thông minh, khôn khéo của trạng Quỳnh .
- Học sinh thi đọc theo nhóm
- 3 HS tạo thành một nhóm cùng luyện đọc theo vai.
-3 nhóm thi đọc trước lớp.
- Học sinh nhận xét.
Luyện tập
I. Mục tiêu: - Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Rèn luyện kĩ năng viết lại một đoạn văn cho hay hơn.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy - học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
20’
15’
1. Môn Toán.
Bài 2. Bài giải
 Ta có sơ đồ
 Đội II ? cây 1375 cây
 Đội I 
? cây
Đội thứ hai trồng được số cây là:
( 1375 - 285) : 2 = 545 (cây)
Đội thứ nhất trồng được số cây là:
545 + 285 = 830 (Cây)
Đ/s: 830 cây
 Bài 4: Bài giải
Tổng của hai số là:135 x 2 = 270
Số phải tìm là: 270 - 246 = 24
Đ/s: 24
Bài 5: HDHS giải bài toán.
Số lớn nhất có 3 chữ số là : 999. 
Vậy tổng của hai số là 999.
Số lớn nhất có hai chữa số là: 99. 
Vậy hiệu của hai số là 99.
Số bé phải tìm là: ( 999 – 99) = 450
Số lớn phải tìm là: 999 – 450 = 549
Đáp số: 450 và 549
2. Môn Tập làm văn.
e.Hướng dẫn viết lại một đoạn văn.
-Gợi ý HS viết lại đoạn văn khi:
+Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả.
+Đoạn văn lủng củng, diễn đạt cha rõ ý.
+Đoạn văn dùng từ chưa hay.
+Mở bài, kết bài đơn giản.
-Gọi HS đọc đoạn văn đã viết lại.
-Nhận xét, cho điểm.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS vẽ sơ đồ tóm tắt bài toán.
HS làm bài cá nhân và chữa bài trước lớp và nêu cách giải.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và chữa bài trước lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trước lớp HS nhận xét, chữa bài.
- HS nghe.
- HS nghe.
-Tự viết lại đoạn văn.
-3-5 HS đọc lại đoạn văn của mình.
Hướng dẫn học
Luyện tập
 I. Mục tiêu: - Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó.
- Điền đúng nội dung trong điện chuyển tiền đi. Giấy đặt mua báo chí.
II. Đồ dùng dạy - học: Phấn mầu, bảng phụ.
 III. Các hoạt động dạy - học :
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
25’
10’
 1. Môn Toán.
Bài 3: Tóm tắt: Ta có sơ đồ:
 ?
 Kho I 1350 tấn
 Kho II
 ?
 Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 750 (tấn)
 Đ/s: 600 tấn ; 750 tấn
Bài 4: Số hộp bánh cửa hàng có là: 
56 : ( 3 + 4): 4 = 32 ( hộp)
Số hộp kẹo cửa hàng có là: 56 – 32 = 24 ( hộp )
Đ/s: Kẹo : 24 hộp; Bánh: 32 hộp
Bài 5: Sau mỗi năm, mỗi ngời tăng thêm một tuổi. Bây giờ mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi.
Ta có sơ đồ: ?
 Tuổi con 27 tuổi 
 Tuổi mẹ
 ?
Giải
Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi của con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 tuổi
Tuổi của con hiện nay là: 9 -3 = 6 ( tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33 ( tuổi)
Đáp số: mẹ: 33 tuổi, con : 6 tuổi
2. Môn Tập làm văn.
Bài 2: Hãy điền những điều cần thiết vào giấy đặt mua báo chí dưới đây.
-Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý của bài.
-Phát giấy đặt mua báo chí trong nớc cho từng HS.
-HD HS các điền.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS đọc bài làm.
-Nhận xét bài làm của HS.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán.
HS làm bài nhóm 6 và chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán làm và chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ.
HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trớc lớp HS nhận xét, chữa bài.
-1 HS đọc thành tiếng giấy đặt mua báo trong nước.
Nghe và theo dõi vào phiếu cá nhân.
HS trình bày trước lớp.
HS nhận xét, sửa chữa.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 34 lop Tuyet hay.doc