Sáu trăm mười lăm ki-lô-mét vuông 615km2
Năm nghìn không trăm tám mươi ba ki-lô-mét vuông .
. 101km2
. 297 084km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1km2 = .m2 17km2 = . m2
6km2 = . .m2 4 000 000m2 = . km2
1 000 000m2 = . km2 23 000 000m2 = . km2
b) 1m2 = . dm2 1dm2 = . cm2
23m2 38dm2 = . dm2 34dm2 72cm2 = . cm2
Bộ giáo dục và đào tạo Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (seqap) Bài tập củng cố kiến THứC Và Kĩ NĂNG TOáN 4 Tuần 19 Tiết 1 Viết (theo mẫu): Đọc Viết Sáu trăm mười lăm ki-lô-mét vuông 615km2 Năm nghìn không trăm tám mươi ba ki-lô-mét vuông ........... .................................................................................... 101km2 .................................................................................... 297 084km2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 1km2 = .m2 17km2 = ..m2 6km2 = ....m2 4 000 000m2 = ..km2 1 000 000m2 = ..km2 23 000 000m2 = ..km2 b) 1m2 = ..dm2 1dm2 = ..cm2 23m2 38dm2 = ..dm2 34dm2 72cm2 = .. cm2 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Hồ Hoàn Kiếm có diện tích khoảng: A. 120 000cm2 B. 120 000dm2 C. 120 000m2 D. 120 000km2 Cho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích 1km2. Biểu đồ dưới đây nói về mật độ dân số của 3 thành phố lớn (theo số liệu thống kê năm 2009) 3419 1935 1210 (Người) (Thành phố) MậT Độ DÂN Số CủA BA THàNH PHố LớN Dựa vào biểu đồ trên hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm : Mật độ dân số ở Hà Nội là :.người Mật độ dân số ở Hải Phòng là :.người Mật độ dân số ở TP. Hồ Chí Minh là :người TIếT 2 Cho hình hình bình hành MNPQ. Q M N P Viết tiếp vào chỗ chấm : Các cặp cạnh đối diện song song với nhau và bằng nhau trong hình bình hành MNPQ:. Viết vào ô trống (theo mẫu): Độ dài đáy 12dm 27cm 9m Chiều cao 8dm 31cm 17m2 Diện tích hình bình hành 12 ´ 8 = 96 (dm2) 13cm 6cm Cho hình bình hành có kích thước như hình vẽ bên. Hãy tính diện tích hình bình hành. Bài giải Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là 15cm, độ dài cạnh BC là 9cm. Chu vi hình bình hành đó là: A.24cm B.135cm C.135cm2 D.48cm Tuần 20 TIếT 1 Viết (theo mẫu) : Hình Phân số chỉ phần đã tô đậm trong mỗi hình Viết Đọc Ba phần tư Viết (theo mẫu) : Phân số Tử số Mẫu số Phân số Tử số Mẫu số 4 9 3 10 21 38 Viết (theo mẫu) : a) Mẫu: 3 : 7 = 6 : 14 = .............. 8 : 11 = .............. b) Mẫu: 15 : 3 = = 5 28 : 7 = .............. 32 : 8 = ............. Điền dấu (>; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm : 1 1 1 TIếT 2 Viết (theo mẫu): m Bảy phần mười tám ki-lô-gam giờ Ba phần mười mét m Một phần tư giờ kg Tám phần mười ki-lô-mét vuông Trong các phân số ; ; ; ; ; a) Phân số bé hơn 1 là:. b) Phân số bằng 1 là: c) Phân số lớn hơn 1 là:. Viết số thích hợp vào ô trống: a) b) c) d) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Số 6 có thể viết dưới dạng phân số là : A. B. C. D. Tuần 21 TIếT 1 Rút gọn các phân số (theo mẫu) : Mẫu : ; a) = ... b) = . c) = .. c) = .. Khoanh vào phân số tối giản : ; ; ; ; Tính (theo mẫu) : Mẫu : a) = .. b) = ... Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Phân số nào dưới đây bằng ? A. B. C. D. TIếT 2 Quy đồng mẫu số các phân số : a) và ... b) và ..... c) và .. Hãy viết và 4 thành hai phân số đều có mẫu số là 6: .. Viết các phân số lần lượt bằng ; và có mẫu số chung là 45. .. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Phân số nào dưới đây có thể rút gọn được ? A. B. C. D. Tuần 22 TIếT 1 Rút gọn các phân số : a) = ... b) = . Quy đồng mẫu số các phân số : a) và ... b) và ... Điền dấu (>; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm : a) b) c) 1 1 Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : Các phân số ; ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : ............................. TIếT 2 So sánh hai phân số: a) và : b) và : So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau : a) và : Cách 1: . Cách 2: .. b) và : Cách 1: . Cách 2: . So sánh hai phân số có cùng tử số : a) và : . b) và : .. Khoanh vào phân số bé nhất trong các phân số sau: ; ; Tuần 23 TIếT 1 Điền dấu (>; < ; = ) thích hợp vào chỗ chấm : a) 1 b) 1 Viết chữ số thích hợp vào ô trống: a) chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2. b) chia hết cho 9 Đặt tính rồi tính: a) 494791 - 67038 b) 16756 : 71 Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: Một lớp có 13 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Phân số chỉ số phần học sinh nam trong tổng số học sinh của cả lớp là. Phân số chỉ số phần học sinh nữ trong tổng số học sinh của cả lớp là. TIếT 2 Tính : a) = = . b) = = Tính : a) = .. b) = .. Rút gọn rồi tính : a) . b) . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy tiếp được quãng đường đó. Hỏi sau hai giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu phần của quãng đường ? A. B. C. D. Tuần 24 TIếT 1 Tính : a) = b) = c) = Tính : a) =.. b) = c)=.. Rút gọn rồi tính: a) =.. b) =. Trong 2 buổi anh Hòa lát được diện tích nền phòng họp bằng gạch hoa. Buổi thứ nhất anh Hòa lát được diện tích nền phòng họp. Hỏi buổi thứ hai anh Hòa lát được bao nhiêu phần diện tích nền phòng họp? Bài giải TIếT 2 Tính : a) =. .... b) =... c)= d)=. Tính : a) =.. b) =. Tìm x : a) .... b) .... c) .... Hai vòi nước chảy vào một bể, trong cùng một thời gian vòi thứ nhất chảy được bể nước, vòi thứ hai chảy được bể nước. Hỏi vòi thứ hai chảy được nhiều hơn vòi thứ nhất bao nhiêu phần bể nước? Bài giải Tuần 25 TIếT 1 Viết số thích hợp vào ô trống: a); b) ; Tính : a) =. b) =.. c) = d) =.. Tính : a) = b) = c) = Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh m. Bài giải . TIếT 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) của 40 là ........ ; b) của 120 là ....... c) của 15kg là ..........kg ; d) của 320km là .......km; Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : Một cửa hàng có 400 kg gạo nếp, số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? A. 250kg B. 150kg C. 640kg D. 64kg Viết tiếp vào chỗ chấm : Phân số đảo ngược của: là:..; là:..; là:..; Tính : a) =.. b) = c) =.. Tuần 26 TIếT 1 Tính rồi rút gọn : a) =. c) = b) =. d) = Tìm x : a) b) .. .. Tính (theo mẫu) : a) Mẫu: Ta viết gọn như sau: =...; =..; b) Mẫu : Ta viết gọn như sau : =...; =..; Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có diện tích 3m2, chiều rộng .Tính chiều dài của hình chữ nhật đó? Bài giải TIếT 2 Tính : a)=.. =.. b)= .. =. Tính : a)=.. =.. b)= .. =. Tính : a) =. b)=.............. Lớp 4A có 30 học sinh tham gia làm vệ sinh trường học. Cô giáo cử số học sinh làm vệ sinh lớp học, số học sinh làm vệ sinh sân trường. Hỏi lớp 4A còn lại bao nhiêu học sinh? Bài giải ............................. ......................................................................................................................... Tuần 27 TIếT 1 Rút gọn các phân số . Trong các phân số đã cho, có những phân số bằng nhau là: Có 27 học sinh lớp 4C được xếp thành 3 hàng đều nhau. Hỏi: a) 2 hàng chiếm mấy phần số học sinh của lớp? b) 2 hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải .... Đội văn nghệ của trường có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ chiếm số học sinh của cả đội văn nghệ. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải ........................... ....................................................................................................... TIếT 2 Em hãy tô màu vào các hình thoi ? Viết tiếp vào chỗ chấm : a) Hình thoi có bốn cạnh .. b) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại ........ c) Hình thoi có các cặp cạnh đối diện và.. A B C D Tính diện tích của: a) Hình thoi ABCD, biết : AC = 6cm; BD = 4 cm .. Q M N P ... ... b) Hình thoi MNPQ, biết : MP = 3cm ; NQ = 5cm .. ... Một miếng tôn hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 8cm. Tính diện tích miếng tôn đó. Bài giải Tuần 28 TIếT 1 A B C D O Đúng ghi Đ sai ghi S: Trong hình thoi ABCD có: a) AB =BC =CD = DA c b) AB song song với DC c c) BC không song song với AD c d) AC vuông góc với BD c e) O là trung điểm của cả AC và BD c Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 5cm 2cm 3cm 3cm Hình vuông Hình thoi Hình bình hành Hình chữ nhật 6cm 5cm 6cm Trong các hình trên hình có diện tích bé nhất là: A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): a b Tỉ số của a và b Tỉ số của b và a 4 5 4 : 5 hay 23 29 64 87 Viết tiếp vào chỗ chấm : Một trang trại có 32 con trâu và 24 con bò. Tỉ số của số trâu và số bò là Tỉ số của số trâu và tổng số cả trâu và bò của trang trại là .................. TIếT 2 Viết số thích hợp vào ô trống : Tổng của hai số 25 40 54 Tỉ số của hai số Số bé Số lớn Viết số hoặc tỉ số thích hợp vào chỗ chấm: Số bé Số lớn 32 Biểu thị số bé là .phần bằng nhau Biểu thị số lớn làphần như thế Tỉ số của số bé và số lớn là Tổng số phần bằng nhau làphần Tổng của hai số là. Tổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó Bài giải Ta có sơ đồ: . Tuần 29 TIếT 1 Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) : a b Tỉ số của a và b Tỉ số của b và a 7kg 6kg 7 : 6 hay 11l 20l 210m 73m Một lớp có 30 học sinh. Trong đó số học sinh nam bằng số học sinh của cả lớp. Tính số học sinh nam của lớp đó. Bài giải . Hiệu của hai số là 21, tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó. Bài giải Ta có sơ đồ: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thứ nhất kém số thứ hai là 16. Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Hai số đó là: A. 8 và 24 C. 32 và 48 B. 24 và 40 D. 8 và 40. TIếT 2 Viết số thích hợp vào ô trống : Hiệu của hai số 12 25 6 Tỉ số của hai số Số bé Số lớn Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người. Bài giải Ta có sơ đồ: . Nêu bài toán rồi giải bài toán theo sơ đồ sau: 33 cây Bài toán: . .. Bài giải Hai kho chứa 121 tấn gạo, trong đó số gạo trong kho thứ nhất bằng số gạo trong kho thứ hai. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn gạo? Bài giải Tuần 30 TIếT 1 Tính: a) =.. b) =.. c) = .. d) =. Một mảnh bìa hình bình hành có độ dài đáy là 24cm, chiều cao bằng độ dài đáy.Tính diện tích mảnh bìa đó? Bài giải Nối (theo mẫu): Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000 1mm ứng với Độ dài thật 5000mm Độ dài thật 5000cm Độ dài thật 5000m Độ dài thật 5000dm 1dm ứng với 1cm ứng với 1m ứng với Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tỉ lệ bản đồ 1 : 1000 1 : 40 000 1 : 200 000 1 : 300 Độ dài trên bản đồ 1mm 1cm 1dm 1m Độ dài thực tế . mm .. cm dm m TIếT 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Tỉ lệ bản đồ 1 : 500 1 : 150 000 1 : 40 000 Độ dài thực tế 2m 30km 12km Độ dài trên bản đồ . mm .. cm dm Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300, quãng đường từ trường học đến bưu điện dài 5cm. Như vậy, độ dài thật của quãng đường từ trường học đến bưu điện là...m. b) Chiều dài của một sân trường hình chữ nhật dài 400m. Vậy, trên bản đồ tỉ lệ 1: 2000 chiều dài của sân trường đó là....cm. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 500 000, quãng đường từ Hà Nội đến Nam Định là 6cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường từ Hà Nội đến Nam Định là bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải . Vườn hoa của một trường tiểu học là hình vuông có độ dài cạnh là 15m. Hãy vẽ bản đồ của vườn hoa đó với tỉ lệ bản đồ là 1: 500 Tuần 31 TIếT 1 Viết (theo mẫu) : Đọc số Viết số Số gồm có Ba trăm linh bảy nghìn hai trăm hai mươi ba 307 223 3 trăm nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 2 chục, 3 đơn vị 56 388 Một triệu bốn mươi sáu nghìn không trăm tám mươi 7trăm nghìn, 7trăm, 6 chục Viết (theo mẫu): Số 145 098 27 305 5 478 900 950 001 Chữ số 5 ở hàng nghìn Giá trị của chữ số 5 5000 Điền dấu () thích hợp vào chỗ chấm : a) 992 .. 1023 59 096 59 131 b) 789 415 98 756 429 979 . 429 928 a) Viết các số 5789; 5763, 78 462; 9021 theo thứ tự từ bé đến lớn : . b) Viết các số 896 902, 82 051; 9949 ; 8735 theo thứ tự từ lớn đến bé : . TIếT 2 Viết số thích hợp vào ô trống để có : a) Bốn số tự nhiên liên tiếp: 4507; 4508; ..; b) Bốn số lẻ liên tiếp : 3635; .; 3639;... Viết chữ số thích hợp vào ô trống, sao cho: a) Số 79 chia hết cho 3 b) Số 4 6 chia hết cho 9 c) Số 84 chia hết cho 2 và 5 Đặt tính rồi tính : a) 3209 + 5826 b) 36082 - 9713 ... ... ... ... ... ... Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 5862 + 749 + 38 = =. b) 765 + 97 + 6135 = =. Hai xe ô tô chở được 7560kg gạo. Ô tô thứ nhất chở được ít hơn ô tô thứ hai 722kg gạo. Hỏi ô tô thứ hai chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải . Tuần 32 TIếT 1 Đặt tính rồi tính: a) 2173 ´ 36 b) 3458 : 14 . . . . . . . . Viết tiếp vào chỗ chấm: Với a = 817; b = 43, tính giá trị của các biểu thức: a + b = a - b = a ´ b = a : b = Biểu đồ dưới đây cho biết số cây học sinh khối lớp 4 trồng được. (Cây) 80 0 10 30 50 54 65 4A 4B 4C 4D (Lớp) Dựa vào biểu đồ trên, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm : Số cây lớp 4A trồng được là: Số cây lớp 4C trồng được là:. Lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A số cây là: Tổng số cây các lớp khối 4 trồng được là:. Một ô tô trong 2 giờ đầu đi được quãng đường dài 76km, trong 3 giờ sau đi được quãng đường dài 139km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ? Bài giải . TIếT 2 Hình 1 Hình 2 Hình 4 Hình 3 Viết vào chỗ chấm phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới dây: Viết các phân số theo thứ tự tăng dần : Tính : a) = = b) = . = Tìm x : a) b) c) Tuần 33 TIếT 1 Tính: a) = b) = c) = d) = Tìm x : a) b) c) Tính: a) =. b) =.. c) = d) =.. Một cửa hàng có 16 tạ gạo, đã bán số gạo đó. Số gạo còn lại được chia đều cho các bao, mỗi bao đựng tạ gạo. Hỏi chia được cho bao nhiêu bao? Bài giải TIếT 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8 yến = ..kg b) 5300kg = .tạ c) 6tạ 71kg = ..kg d) 4 tấn 82kg = .kg e) 5giờ = ..phút g) 9 phút 46 giây = .giây Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 400 tạ = 4 tấn b) 3000kg = 3 tấn b) giờ = 42 giây d) 7 giờ = 42 phút e) 3 năm = 36 tháng g) 4000 năm = 40 thế kỉ Bảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hoa trong mỗi buổi sáng hàng ngày Thời gian Hoạt động Từ 6 giờ đến 6 giờ 20 phút Tập thể dục Từ 6 giờ 20 phút đến 7 giờ Vệ sinh cá nhân và ăn sáng Từ 7 giờ 10 phút đến 7 giờ 30 phút Đi từ nhà đến trường Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút Học ở trường Dựa vào bảng trên để viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Hoa tập thể dục trong phút b) Thời gian đi từ nhà đến trường là ..phút c) Thời gian học ở trường là giờ Một cửa hàng tuần thứ nhất bán được 2 tấn 5 tạ gạo, tuần thứ hai bán được nhiều hơn tuần thứ nhất 7 tạ gạo. Hỏi cả hai tuần cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ? Bài giải . Tuần 34 TIếT 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 23dm2 = ................cm2 b) m2 = ...........dm2 c) 6500dm2 = . m2 d) 30000cm2 = m2 e) 9m2 7dm2 = .dm2 g) 13m2 60cm2 = .cm2 Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm : a) 6m2 8dm2 ........... 68dm2 b) 24dm2 4cm2 ........... 2404cm2 c) 78m2 ........... 7800dm2 A B C D Viết tên các cạnh vào chỗ chấm thích hợp : a) Các cặp cạnh song song với nhau là: .. b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: .. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 3cm 7cm Hình 3 4cm 7cm Hình 4 Hình 1 3cm 6cm Hình 2 4cm 4cm Trong các hình bên, hình có diện tích lớn nhất là : A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 TIếT 2 a) Tìm số trung bình cộng của các số 127, 281 và 96 : . b) Tìm số trung bình cộng của các số 227, 185; 76 và 492 : . Một ô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Giờ đầu ô tô đi được 45km, giờ thứ hai đi kém giờ đầu 4km, giờ thứ ba đi hơn giờ thứ hai 8km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải .. Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng của hai số Hiệu của hai số Số bé Số lớn 356 114 940 222 Một trường có 1138 học sinh, trong đó số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 92 học sinh. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường đó. Bài giải . Tuần 35 TIếT 1 Viết số thích hợp vào ô trống: a) Tổng hai số 72 315 Tỉ số của hai số Số lớn Số bé b) Hiệu hai số 248 112 Tỉ số của hai số Số lớn Số bé Tính: a) = b) = c) = d) = . Tìm x: a) b) .. .. .. .. Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con sẽ bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của con hiện nay. Bài giải . TIếT 2 a) Viết (theo mẫu) : Đọc số Viết số Số gồm có Bốn trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy 482 357 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 5 chục, 7 đơn vị Năm triệu ba trăm sáu mươi bảy nghìn chín trăm linh chín Mười hai triệu không trăm chín mươi nghìn không trăm linh hai b) Viết số thích hợp vào ô trống : Số 975 868 6 020 975 97 651 408 Giá trị của chữ số 6 60 Điền dấu (, =) thích hợp vào chỗ chấm: a) ; b) ; c) ; Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 6 tạ = ..kg b) 9 tạ 5 kg = .kg c) 7 tấn = ..kg d) 8 tấn 5 kg = .kg e) tạ = ..kg g) tấn = .kg Tính : a) . b) c) ..
Tài liệu đính kèm: