Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - Vũ Thị Thanh Hường

Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - Vũ Thị Thanh Hường

I. Mục tiêu: Giúp HS:

 - Củng cố kĩ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.

 - Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột.

 - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.

II. Đồ dùng dạy học

 - GV: Bảng phụ vẽ các biểu đồ trong bài học

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 25 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 24/01/2022 Lượt xem 213Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - Vũ Thị Thanh Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Thứ hai, ngày 28 tháng 9 năm 2009
Thể dục: bài 11
( Giáo viên chuyên dạy)
Tập đọc
Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca
I. Mục tiêu
 1- Đọc rành mạch trôi chảy. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, trầm, buồn, xúc động thể hiện sự ân hận, dằn vặt của An- đrây- ca trước cái chết của ông. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời kể chuyện
 2- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca thể hiện tình cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm đối với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.
 3- Giáo dục cho HS lòng trung thực
II. Đồ dùng dạy học GV: tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra: (3’) Mời hs đọc TL bài: Gà Trống và Cáo. GV nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới:(31’)
 a. GV giới thiệu bài (Dùng tranh)
b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc(10’)
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối 2 đoạn. GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS. Gọi HS đọc chú giải
- GV đọc mẫu (giọng trầm, buồn...)
* Tìm hiểu bài(10’)
- Gọi HS đọc đoạn 1 và TLCH:
+ Khi câu chuyện xảy ra An- đrây- ca mấy tuổi, hoàn cảnh gia đình em lúc đó như thế nào?
+ Khi mẹ bảo An- đrây- ca đi mua thuốc cho ông, thái độ của cậu như thế nào?
+ An- đrây- ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông?
+ Đoạn 1 kể cho em biết chuyện gì?
- Gọi HS đọc đoạn 2 và TLCH:
+ Chuyện gì xảy ra khi An- đrây- ca mua thuốc về nhà?
+ Thái độ của An- đrây- ca lúc đó như thế nào?
+ An- đrây- ca tự dằn vặt mình như thế nào?
+ Câu chuyện cho thấy An- đrây- ca là người như thế nào?
+ Nội dung chính của đoạn 2 là gì?GV ghi
- Gọi HS đọc bài và nêu nội dung chính của bài
- GV ghi nội dung chính của bài; giáo dục hs lòng trung thực.
*HD luyện đọc diễn cảm(10’)
- Gọi 2 HS đọc, cả lớp theo dõi, nêu cách đọc
- GV đưa đoạn văn cần luyện đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
Nhận xét, cho điểm.
3. Tổng kết dặn dò(2’)
+ Nếu đặt tên khác cho câu chuyện, em sẽ đặt tên là gì?
+ Nếu gặp An- đrây- ca, em sẽ nói gì với bạn? 
- GV nhận xét giờ học; củng cố bài.
2 hs đọc; nhận xét.
Nghe, quan sát tranh.
1 hs khá đọc bài; chia đoạn.
Luyện đọc đoạn.
HS đọc theo nhóm bàn
Vài nhóm đọc.
Nghe.
1 HS đọc. HS trả lời
+ Cậu lên 9 tuổi, sống với mẹ và ông đang bị ốm nặng.
+ Cậu vui vẻ đi ngay.
+Cậu gặp các bạn đang đá bóng và rủ nhập cuộc...
1. An- đrây- ca mải chơi quên lời mẹ dặn.
1 HS đọc; HSTL
+ Cậu hoảng hốt thấy mẹ khócnấc lên vì ông cậu đã qua đời.
+ Cậu ân hận vì mình mải chơi...
+ Cậu òa khóc khi biết ông qua đời, cậu kể hết cho mẹ nghe...
+ Cậu rất yêu thương ông...
Cậu không tha thứ cho mình...
2, Nỗi dằn vặt của An- đrây-ca.
HS đọc bài và nêu: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca thể hiện tình cảm yêu thương và ý thức trách nhiệm đối với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.
2 HS đọc; nêu cách đọc.
Luyện đọc diễn cảm theo nhóm.
Vài hs thi đọc diễn cảm.
HS thi đọc phân vai; nhận xét.
Hs tự nêu ý kiến của mình.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Củng cố kĩ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.
 - Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột.
 - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Bảng phụ vẽ các biểu đồ trong bài học
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra: (3’) Y/c hs làm BT2 VBT.
 GV bổ sung, cho điểm.
2.Bài mới:(31’) a, GV giới thiệu bài
 b, Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1:Gọi HS đọc yêu cầu; GV dán bảng phụ.
+ Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
- Yêu cầu HS đọc kĩ biểu đồ và làm bài sau đó chữa bài, yêu cầu HS giải thích lí do chọn
+ Tuần bán được 2m vải hoa và 1m vải trắng
đúng hay sai?
+ Tuần 3 bán được 400m vải , đúng hay sai?
+ Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều vải nhất?
Y/c hs làm tiếp các ý còn lại.
Bài 2. Yêu cầu HS quan sát biểu đồ trên bảng.
+ Biểu đồ biểu diễn gì?
+ Các tháng được biểu diễn là những tháng nào?
- GV yêu cầu HS làm bài- Chữa bài. 
a, Tháng 7 có:
b, Tháng 8 có:
 Tháng 9 có:
c, Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn tháng 9 là:
d, Số ngày mưa trung bình của mỗi tháng là:
GV bổ sung, cho điểm hs.
Bài 3. Yêu cầu HS nêu tên biểu đồ
+ Biểu đồ biểu diễn số cá của những tháng nào?
+ Nêu số cá bắt được của tháng 2 và tháng 3?
- GV hướng dẫn vẽ số cá của tháng 2 tháng 3
- Yêu cầu HS vẽ, GV theo dõi, giúp đỡ hs.
Nhận xét.
- Nếu còn thời gian, GV yêu cầu HS dựa vào biểu đồ TLCH:
+ Tháng nào bắt dược nhiều cá nhất? Tháng nào bắt được ít cá nhất?
+ Tháng 3 bắt được nhiều hơn tháng 2, tháng1 bao nhiêu tấn cá ?
+ Trung bình mỗi tháng bắt được bao nhiêu tấn cá?
3. Tổng kết dặn dò(2’)
 - GV nhận xét giờ học; củng cố về biểu đồ.
 - Về ôn lại bài. 
1 hs lên bảng; hs làm nháp. Nhận xét.
1 HS đọc
HS trả lời
+Biểu diễn số vải hoa và vải trắng đã bán được trong tháng 9
HS làm miệng, giải thích lí do chọn.
+ Sai, vì tuần 1 bán được 200
m vải hoa và 100m vải trắng.
+ Đúng vì 100m x 4 = 400 m
+ Đúng vì tuần 1 bán được 300m, tuần 2 bán được 300m
tuần 3 bán được 400m
tuần 4 bán được 200m. Nêu cách so sánh.
HS quan sát.
+ Số ngày có mưa trong ba tháng. Tháng 7, 8, 9.
HS làm vở; 1 hs lên bảng.
Chữa bài, nhận xét.
a, Tháng 7 có 18 ngày mưa.
b,Tháng 8 có 15 ngày mưa.
Tháng 9 có 3 ngày mưa.
 15 – 3 = 12(ngày)
(18 + 15 + 13) : 3 = 12 (ngày)
HS nêu: Biểu đồ Số cá tàu Thắng Lợi bắt được.
HS TL
+Tháng 2 bắt được 2 tấn.
 Tháng 3 bắt được 6 tấn.
Nghe.
HS vẽ vở; 1 hs lên bảng vẽ.
Nhận xét.
HS quan sát biểu đồ, dựa vào biểu đồ và trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
Nêu hiểu biết về biểu đồ.
Thể dục : Bài 12
( Giáo viên chuyên dạy)
Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
Chính tả( Nghe- viết)
Người viết truyện thật thà
I. Mục tiêu:
 - Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả Người viết truyện thật thà sạch
sẽ, trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật trong bài; không mắc quá 5 lỗi
 trong bài.
 - Tìm và viết đúng các từ láy có chứa âm s/x. 
 - Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp; tính thật thà.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Bảng phụ, từ điển
 - HS: Vở, bảng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra: (3’) Mời 1 hs lên đọc cho bạn viết: lẫn lộn, nức nở. 
 GV bổ sung, cho điểm.
2.Bài mới:(31’) a, GV giới thiệu bài
b. Hướng dẫn viết chính tả
* Tìm hiểu nội dung truyện
- Gọi HS đọc truyện
+ Nhà văn Ban- dắc có tài gì?
+ Trong cuộc sống, ông là người như thế nào?
* Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm và viết các từ khó vào bảng con
- Yêu cầu HS đọc lại các từ vừa viết.
* Hướng dẫn trình bày
- Gọi HS nhắc lại cách trình bày lời thoại
- GV đọc chính tả.
- Đọc soát lỗi .
* Thu chấm : GV thu chấm 1 số bài.
GV nhận xét, chữa lỗi chung; giáo dục hs.
c. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1. Yêu cầu HS đọc đề bài
Yêu cầu HS ghi lỗi và sửa lỗi vào vở nháp.
GV kiểm tra một số bài, nhận xét.
Bài 2a. Gọi HS đọc
+ Từ láy có chứa âm s/ x là từ láy như thế nào?
- GV phát bảng phụ cho 2 nhóm, yêu cầu HS làm bài và treo kết quả.
- GV kết luận, cho điểm và khen nhóm làm tốt.
3,Tổng kết dặn dò (2’)
 - GV nhận xét giờ học, giáo dục hs.
 - Dặn về luyện viết cho đẹp...
2 hs lên bảng; hs khác viết bảng con.
Nhận xét.
1 HS đọc; HSTL
+Ông có tài tưởng tượng khi
viết truyện ngắn, truyện dài.
+ Ông là người rất thật thà...
HS tìm và viết bảng con.
Nhận xét.
Vài HS đọc
1 HS nhắc lại
HS viết bài.
HS soát lỗi bằng bút chì.
Đổi vở chữa bài.
1 HS đọc
HS làm nháp
1 HS đọc
HS trả lời; nhận xét.
HS thảo luận nhóm.
Trình bày KQ; nhận xét.
VD: + sàn sàn, sán sát, sẵn sàng, sầm sập, sốt sắng,...
+ xa xa, xam xám, xông xênh,...
Nêu nội dung bài.
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
 - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
 - Xác định một năm thuộc thế kỉ nào. 
 - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ chép sẵn TB1,2,3
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra: (3’) Nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
 GV bổ sung, cho điểm.
2.Bài mới:(31’) a, GV giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1. Yêu cầu HS đọc bài và làm bảng con.
- Nhận xét và yêu cầu HS nêu cách tìm số liền trước, số liền sau của 1 số tự nhiên; GV củng cố KT.
Bài 2. Y/c tự làm bài; phát bảng phụ cho 1 hs.
- Yêu cầu HS giải thích cách điền. GV củng cố về so sánh STN; đơn vị đo khối lượng.
Bài 3. Yêu cầu HS quan sát biểu đồ
+ Biểu đồ biểu diễn gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài và chữa bài
+ Khối lớp 3 có bao nhiêu lớp ? Đó là những lớp nào?
+ Nêu số HS của từng lớp?
+ Lớp nào có nhiều HS giỏi toán nhất? Lớp nào có ít HS giỏi toán nhất?
+ Trung bình mỗi lớp Ba có bao nhiêu HS giỏi toán?
GV củng cố về TB cộng, về biểu đồ.
Bài 4. Yêu cầu HS làm bảng con
- Gọi HS nêu cách tính.
Củng cố đơn vị đo thời gian.
3. Tổng kết dặn dò (2’) - GV nhận xét giờ
Vài hs nêu; nhận xét.
HS đọc bài; làm bảng con. 
HS nhận xét, nêu cách làm.
HS làm vở; 1 hs làm bảng phụ.
Dán KQ; nhận xét, giải thích cách làm.
 475 936 > 475 836
 5 tấn 175 kg > 5 075 kg
2 tấn 750 kg = 2750 kg
HS quan sát; làm vở.
Nêu miệng; nhận xét.
+ Số HS giỏi toán khối lớp Ba...
+ Có 3 lớp: 3A, 3B, 3C.
+Lớp 3A có 18 HS giỏi toán,
Lớp 3B có 27 HS giỏi toán,
Lớp 3C có 21 HS giỏi toán.
+ Lớp 3B có nhiều hs giỏi toán nhất, Lớp 3A có ít HSG...
+ TB mỗi lớp có 22 HS giỏi toán.
HS làm bảng con, 3 HS lên bảng; nhận xét, nêu cách làm.
+ Năm 2000 thuộc TK XX
+ Năm 2005 thuộc TK XXI
TK XXI kéo dài từ 2001 đến 2100
Nhắc lại nội dung bài.
Luyện từ và câu
Danh từ chung và danh từ riêng
I. Mục tiêu
 1. Hiểu được khái nệm danh từ chung và danh từ riêng (ND ghi nhớ).
 2- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng (BT1, mục III); nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó vào thực tế (BT2).
 3- Giáo dục ý thức viết hoa danh từ riêng trong mọi trường hợp.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: BĐ tự nhiên VN, tranh ảnh vua Lê Lợi, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra: (3’) Thế nào là danh từ? cho ví dụ? 
 GV bổ sung, cho điểm.
2.Bài mới:(31’) GV giới thiệu bài
a, Phần Nhận xét:(12’)
Bài  ...  Yêu cầu HS làm vở, GV theo dõi.
- GV chấm chữa 1 số bài, củng cố bài.
3, Tổng kết dặn dò (2’)
 - GV nhận xét giờ học, củng cố về phép trừ.
HS lấy ví dụ và làm vào
bảng con; nêu cách thực hiện.
HS làm và nêu phép tính thử lại.
HS thi đua lấy VD về phép trừ.
2 hs lên bảng. HS làm bảng con. 
HS nêu cách làm
1 HS nhắc lại
HSTL: + Đặt tính.
+ Thực hiện trừ từ phải sang trái..
Vài hs nhắc lại.
HS làm bảng con, 2 HS lên bảng; nhận xét, nêu cách làm.
(KQ: 204 613; 313 131; 
592 147 ).
1 HS đọc bài, tự làm vào vở.
Nêu miệng KQ; nhận xét.
HS quan sát và TL
Cả lớp làm vở, 1 hs làm bảng phụ. Chữa bài. 
( KQ: 415 km ).
HS đọc đề, tìm hiểu đề.
HS làm vở, 1 hs lên bảng.
Chữa bài, nhận xét.
Nêu cách thực hiên phép trừ.
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
I. Mục tiêu:
 1- Dựa vào tranh minh hoạ và lời gợi ý, kể lại được cốt truyện Ba lưỡi rìu.
 Xây dựng đoạn văn kể chuyện kết hợp miêu tả hình dáng nhân vật, đặc điểm của các sự vật.
 2- Biết phát triển ý nêu dưới 2,3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn KC (BT2).
 - Hiểu được nội dung, ý nghĩa truyện
 - Đánh giá lời kể của bạn theo tiêu chí đã nêu.
 3- Giáo dục hs lòng trung thực.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV : Tranh minh hoạ , kẻ bảng lớp thành các cột
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra: (3’) Mời 1 hs nhắc lại ghi nhớ tiết TLV tuần 5. GV bổ sung.
2.Bài mới:(31’) a.GV giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1. Yêu cầu HS đọc đề bài
- GV treo tranh minh hoạ, yêu cầu HS quan sát tranh đọc thầm phần lời dưới mỗi bức tranh và TLCH:
+ Truyện có những nhân vật nào?
+ Câu chuyện kể lại chuyện gì?
+ Truyện có ý nghĩa gì?
- GV kết luận, giáo dục lòng trung thực.
- Yêu cầu HS đọc lời gợi ý dưới mỗi tranh
- Yêu cầu dựa vào tranh minh hoạ kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu. GBV theo dõi.
T/c thi kể. GV bổ sung, ghi điểm.
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu
- GV làm mẫu tranh 1
- Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc thầm ý dưới bức tranh và TLCH. GV ghi nhanh lên bảng:
+ Anh chàng tiều phu làm gì?
+ Khi đó chàng trai nói gì?
+ Hình dáng của chàng tiều phu như thế nào?
+ Lưỡi rìu của chàng trai như thế nào?
- Gọi HS kể đoạn 1 dựa vào các câu trả lời
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn với 5 tranh còn lại.
- Gọi 2 nhóm cùng câu trả lời đọc phần TL câu hỏi. GV nhận xét, ghi ý chính lên bảng
- Tổ chức cho HS thi kể từng đoạn.
- Thi kể toàn truyện.
- Nhận xét cho điểm.
3. Tổng kết dặn dò(2’)
 - GV nhận xét giờ học; củng cố bài.
1 hs nêu; nhận xét.
1 HS đọc
HS quan sát tranh và TLCH
+Có 2 nhân vật: chàng tiều phu, một cụ già(ông tiên).
+ Chàng trai được ông tiên thử thách tính thật thà, trung thực.
+ Khuyên chúng ta hãy trung thực thật thà trong CS...
6 HS đọc
Kể theo nhóm bàn dựa vào tranh.
Vài hs thi kể; HS nhận xét.
1 HS đọc
Quan sát đọc thầm
HSTL
+ Chàng tiều phu đang đốn củi thì bị văng rìu xuống sông. Chàng buồn bã nói: “ Cả nhà ta đều ...
+ Chàng ở trần, đóng khố...
+ Lưỡi rìu sắt, bóng nhoáng.
2 HS kể; nhận xét.
Hoạt động nhóm: 1 HS hỏi, các thành viên trong nhóm TL.
Đọc phần TLCH
Mỗi nhóm cử 1 HS thi kể; nhận xét.
2 HS thi kể; hs nhận xét.
Nêu ý nghĩa truyện.
Nêu cách xây dựng đoạn văn KC.
Khoa học
Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 1- Kể được một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng.
 2- Bước đầu hiểu được nguyên nhân và cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng.
 3- Có ý thức ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng.
II. Đồ dùng dạy học: Hình T.26, 27SGK; bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Kiểm tra: (3’) Nêu các cách bảo quản TĂ? GV bổ sung, cho điểm.
2.Bài mới:(31’) GV giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Quan sát phát hiện bệnh(10’)
+ Mục tiêu: Như ý 1, mục I.
+ GV tiến hành hoạt động cả lớp : Quan sát hình minh hoạ Sgk trang 26 và tranh ảnh sưu tầm và TLCH:
+ Người trong hình bị bệnh gì?
+ Những dấu hiệu nào cho em biết bệnh mà người đó mắc phải?
- Gọi HS nối tiếp TL( Mỗi HS chỉ 1 hình)
+Một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng?
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Nguyên nhân và cách phòng bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng (10’)
+ Mục tiêu: Như ý 2, 3 mục I.
+Tiến hành: GV phát bảng phụ, yêu cầu HS TL nhóm 6.
- T/c trình bày kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Kể tên
+ Cách phòng bệnh:
+ Nếu bị bệnh:
- GV kết luận; giáo dục hs.
 * Hoạt động 3: Trò chơi: Em tập làm bác sĩ (10’)
- GV hướng dẫn HS tham gia trò chơi
- Gọi các nhóm HS xung phong lên trình bày trước lớp 
- Nhận xét, cho điểm từng nhóm.
3. Tổng kết dặn dò (2’)
+ Vì sao trẻ nhỏ lúc 3 tuổi thường bị suy dinh dưỡng?
+ Làm thế nào để biết trẻ suy dinh dưỡng hay không?
- GV nhận xét giờ học, củng cố phòng một số bệnh do thiếu chất DD.
- Dặn VN ăn đủ chất và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
Vài hs nêu; nhận xét.
Quan sát và CB câu TL
HSTL:
+ở hình 1, em bé bị suy dinh dưỡng.
Cơ thể em bé rất gầy, chân tay rất nhỏ.
+ ở hình 2: Cô bị bệnh bướu cổ. Cổ cô bị lồi to.
HS nối tiếp chỉ vào hình và nói.
Nhận xét, bổ sung.
HS nêu: suy dinh dưỡng, còi xương, 
bướu cổ, ...
Thảo luận nhóm, ghi KQ vào bảng phụ. 
Dán KQ trình bày; nhận xét.
+ Bệnh suy dinh dưỡng, còi xương do thiếu chất dinh dưỡng.
+ Bệnh quáng gà, khô mắt do thiếu 
vi-ta-min A.
+ Bệnh phù do thiếu vi-ta-min B.
+Bệnh chảy máu chân răng do thiếu 
vi-ta-min C.
+ Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé.
+Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng.
+ Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời.
Nghe.
2 nhóm lên bảng chơi.
Nhận xét.
+ Do cơ thể không được cung cấp đủ 
năng lượng và chất đạm...
+ Thường xuyên theo dõi cân nặng...
Nêu ghi nhớ.
sSinh hoạt tập thể Tuần 6
 I, Mục tiêu:
 - Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần 6
 - HS tự đánh giá về thực hiện nề nếp, thực hiện học tập của từng cá nhân trong tổ của mình.
 - Giúp HS rút ra được những ưu và nhược điểm của bản thân để rút kinh nghiệm cho tuần sau.
 - Phương hướng tuần 7
 * Giáo dục ý thức tập thể, ý thức bảo vệ môi trường.
 II, Chuẩn bị: GV cùng lớp trưởng, tổ trưởng chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
 III,Nội dung chính:(20’)
 1. Lớp trưởng nêu nội dung sinh hoạt:
 - Đánh giá hoạt động nề nếp, hoạt động học tập của từng tổ trong tuần.
 - Tổ trưởng nhận xét ưu, khuyết điểm của từng cá nhân trong tổ mình.
 - Tuyên dương cá nhân có tiến bộ, có kết quả học tập tốt: 
 2. Các tổ trưởng nhận xét từng thành viên trong tổ mình.
 3. Lớp trưởng đánh giá nhận xét của tổ trưởng
 4, Giáo viên nhận xét từng mặt:
* Ưu điểm: 
 +Học tập: .
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
 +Đạo đức: 
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
 +Thể dục: .
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 +Vệ sinh: .
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
 +Các mặt khác: 
............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
*Nhược điểm: 
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
............................................................................................................................ 
4, Phương hướng hoạt động tuần 7
 - Khắc phục những tồn tại, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
 - Thực hiện tốt nề nếp : đi học đúng giờ, mặc đồng phục đúng lịch, trong lớp học tập tích cực, hăng hái phát biểu xây dựng bài.
 - Vệ sinh cá nhân tốt, giữ vệ sinh môi trường tốt.
 - Thi đua học tập tốt ..............................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................... 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_6_vu_thi_thanh_huong.doc