Bài tập ôn hè môn Toán Lớp 4 lên 5

Bài tập ôn hè môn Toán Lớp 4 lên 5

Bài 1: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm

23476.32467 34890 .34890

5688.45388 12083 .1208

9087.8907 93021.9999

Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .

.

.

.

Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là :

A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070

Bài 4 : Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :

A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995

 

doc 24 trang Người đăng Đào Lam Sơn Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn hè môn Toán Lớp 4 lên 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN HÈ MÔN TOÁN LỚP 4 LÊN 5
Tuần 1
Bài 1: Điền dấu ( ; = ) thích hợp vào chỗ chấm 
23476.......32467 34890 .........34890
5688..........45388 12083 ..........1208
9087............8907 93021...........9999
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .
...................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là : 
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 D . 30 070
Bài 4 : Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Tuần 2
Bài 1: Viết các số sau:
a. Mười lăm nghìn:......................................................................................................
b. Bảy trăm năm mươi:...............................................................................................
c. Bốn triệu:................................................................................................................
d. Một nghìn bốn trăm linh năm:.................................................................................
Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là : 
A. 67382 B. 62837 C. 286730 D. 62783
Bài 3: Số liền sau số 999 999 là :
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ D. 100 triệu 
Bài 4: Viết số gồm : 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị :......................................
Tuần 3
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681. 
b. 100;.......;.........;........; 108; 110. 
Bài 2: Viết số gồm :
a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:................................................
b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị :....................................................................
c. 9 trăm nghìn, 4nghìn, 6 trăm 3 chục:....................................................
Bài 3: Dãy số tự nhiên là : 
A. 1, 2, 3, 4, 5,...
B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,......
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.
D. 0, 1, 3, 4, 5,....
Bài 4: Tìm x với : x là số tròn chục, 91> x > 68 ; x=..............................................
Tuần 4
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 50 dag = ...................hg 4 kg 300g =................. .g 
b. 4 tấn 3 kg = ..................kg 5 tạ 7 kg = ................kg 
c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = .......kg .....g 
Bài 2 : 152 phút = .......giờ ......phút . Số cần điền là :
A. 15 giờ 2 phút B. 1 giờ 52 phút C. 2 giờ 32 phút D. 1 giờ 32 phút 
Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là :
A. 12 bút chì B. 60 bút chì C . 17 bút chì D. 40 bút chì
Bài 4 : Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo ? 
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tuần 5
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày = ..........giờ
 5 giờ = ............. phút
b) 3giờ 10 phút = ........phút
 2 phút 5 giây = ............ giây
Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm . 
Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là: 
A. 5 647 532 B. 4 785 367 C. 11 048 502 D. 8 000 000
Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước . Can thứ hai đựng 16 lít nước . Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tuần 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 a) 2547 + 7241 b) 3917 - 2567 c) 2968 + 6524 d) 3456 - 1234
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 2 : Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là 
A. 45248 B. 45058 C. 45258 D. 42358
Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 
28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh ?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 4 : Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số . 
Số bé nhất có 8 chữ số là:....................... ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:......................
Tổng của hai số đó là:..................................................................................................
Tuần 7
Bài 1: Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là : 
A. 53269 B. 53469 C. 53479 D. 53569
Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức:
 a) m + n + p =...........................................................................................................
 b) m + n - p =...........................................................................................................
 c) m + n x p =............................................................................................................
Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 4 : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là : 
20; 22; 24; 26; 28.
12; 14; 16; 18 ; 20.
18; 19; 20; 21; 22.
16; 18; 20; 22; 24.
Tuần 8
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a) 96 + 78 + 4=............................................................................................................
b) 677 + 969 + 123 + 31=............................................................................................
Bài 2: Tuổi trung bình của hai chị em là 18, chị hơn em 6 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 3: Đọc tên các góc vuông, nhọn, bẹt, tù có trong hình sau : 
	A	B	C
 X 0 Y 
Các góc vuông là:......................................................................................................
Các góc nhọn là:........................................................................................................
Các góc bẹt là:...........................................................................................................
Các góc tù là:.............................................................................................................
Bài 4 : Chu vi hình chữ nhật là 10 m, chiều dài hơn chiều rộng 10 dm . Tính diện tích hình chữ nhật? Đổi:.......................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tuần 9
Bài 1: Tính giá trị biểu thức.
 a) 168 x 2 : 6 x 4 b) 570 - 225 x 2
......................................................................................................................................
..................................................................... ... ........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2 : Năm nay anh 12 tuổi, em 4 tuổi . Tỉ số tuổi của em và anh là : 
A. 3 B. C. D. 4
Bài 3 : Lớp 4ª có 30 học sinh , số học sinh nam bằng số học sinh nữ . Hỏi lớp 4ª có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Tuần 29
Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết:
a) a = 3 	b) a = 12m
 b = 4 	 b = 3m
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là .
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3 : Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ số của hai số là . Số lớn hơn trong hai số là : 
A. 55 B. 44 C. 45 D. 54
Tuần 30
Bài 1: Tính.
 a)=............................................. b) : =..............................................
......................................................................................................................................
Bài 2: Tìm hai số, biết hiệu của hai số đó bằng 160 và tỉ số của hai số đó là .
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3 : Khoảng cách thực sự từ Hà Nội đến Hải Dương là 60 km. Khoảng cách trên bản đồ là 4 cm. Hỏi tỉ lệ của bản đồ ấy là ? 
A. 1: 150 000 B. 1: 15 000 000 C. 1: 15 000 D. 1 : 1 500 000
Tuần 31
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp: 68; ............; 70. .............; 1000 ; 1001
b) Ba số chẵn liên tiếp: 98 ; .............; 102.
c) Ba số lẻ liên tiếp: .............; 201 ; 203. 
Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thực tế của phòng học lớp em là bao nhiêu ? 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3 : Tỉ lệ bản đồ là 1: 1 500 000 . Độ dài trên bản đồ là 37 cm. Độ dài thực tế là : 
A. 555 km B. 555 000 000 cm C. 5550 km D. 555 000 cm 
Tuần 32
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 a) 4597 + 8269 b) 31724 - 12457 c) 425 x 27
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 2: Trong các số: 605; 7362; 2640; 4136; 1207; 20601.
a) Số chia hết cho 2 là:...............................................................................................
 Số chia hết cho 5 là:................................................................................................
b) Số chia hết cho cả 2 và 5 là:...................................................................................
c) Số chia hết cho cả 5 nhưng không chia hết cho 3:.................................................
Bài 3 : Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? 
A. 1430 B. 4685 C. 9704 D. 729
Tuần 33
Bài 1: Tìm hai phân số bằng phân số: là:.............................................................
Bài 2: Rút gọn phân số sau: =............................................................................ 
Bài 3: So sánh hai phân số sau:
 a) .............. b) .................. c) 1 .............. 
....................................................................................................................................
Tuần 34
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 a) 248 x 321 b) 5781 : 47
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 ( 25 x 36) : 9=.........................................................................................................
Bài 3: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học.Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tuần 35
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 24579 + 43867 b) 82604 35246 c) 235 x 352 d) 101 598 : 287
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 2: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: Chu vi hình chữ nhật là m và chiều rộng bằng chiều dài . Diện tích hình chữ nhật đó là : 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_he_mon_toan_lop_4_len_5.doc