Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 4

Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 4

Bài 7. An cho Bình 9 viên bi, Hùng cho Bình 7 viên bi. Hỏi :

a. Bình được hai bạn cho bao nhiêu viên bi?

b. An cho Bình nhiều hơn Hùng cho Bình bao nhiêu viên bi?

Bài 8. Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng của ba ô liên tiếp bằng 16.

Bài 9. Bình cho Dũng 12 viên kẹo, Bình còn lại 7 viên kẹo. Hỏi trước khi cho Bình có bao nhiêu viên kẹo?

Bài 10. Một sợi dây dài 18cm, Khanh cắt bớt 5cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu cm?

Bài 11. Con Lợn nhà Đào đẻ được 12 con. Hỏi nhà bạn Đào lúc này có bao nhiêu con lợn?

 

doc 8 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 385Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
Bài 1. Tính:
a.
 13 17 18 19 15 16
 - - - - - -
 3 7 8 9 5 6
 .  . . . ..
b. 
11 – 1 = 14 – 4 = 12 – 2 = 17 – 7 = 18 – 8 = 
16 – 3 = 17 – 5 = 14 + 3 = 13 + 4 = 15 + 4 = 
Bài 2. Điền số vào ô trống :
a. 18 - = 10 17 - = 10 15 - = 10
b. 16 - = 12 13 + = 19 - 7 = 11
Bài 3. Điền vào ô vuông:
 1  1 6 . 7
 - - - +
 6  4 
  3 1 1 1 5 1 9
Bài 4. Điền dấu ( +, - ) vào ô trống.
 11 5 4 = 12 ; 16 3 1 = 12
17 4 3 = 10 ; 8 10 18 = 0
Bài 5.
Điền dấu ( ) vào ô trống :
10 + 7 10 + 5 16 – 4 – 2 5 + 12 – 6
19 – 9 + 5 15 – 5 + 5 11 + y 16 – y ( với y = 3 )
Bài 6. Số?
14
 + 4 - 5 + 3
Bài 7. Viết các số còn thiếu vào các ô để tổng 4 ô liên tiếp là 19.
10
3
2
Bài 8. Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 7 rồi trừ đi 1 thì được số lớn nhất có một chữ số.
Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 9. Nếu mẹ mua thêm 4 con gà thì nhà Hùng có tất cả 16 con gà. Hỏi nhà Hùng có bao nhiêu con gà ?
Bài 10. 
Tìm số liền trước và số liền sau của số lớn nhất có một chữ số.
Số lớn nhất có một chữ số là số : .
Số liền trước là số ..; số liền sau là số ..
Tìm số liền trước và số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số.
Số nhỏ nhất có hai chữ số là số 
Số liền trước là số ; số liền sau là số 
Bài 11. Viết tiếp số vào chỗ chấm để có bài toán , sau đó tóm tắt rồi giải.
	Bài toán : Có  hình tròn, có thêm  hình tròn . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn?
Bài 12. Viết tiếp câu hỏi của bài toán , tóm tắt rồi giải.
Bài toán : Có 3 con bướm vàng và 2 con bướm đỏ.
Hỏi: 
Bài 13. Có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Số đoạn thẳng là : .
Tuần 22
Bài 1. Tóm tắt đề toán rồi giải.
Khanh có 12 que tính, Lan có 7 que tính. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính?
Tóm tắt : Giải:
. ..
. 
. .
Bài 2. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 Có : 14 con gà Giải : .
Thêm : 3 con gà .
Có tất cả:  con gà? .
Bài 3. Tính:
3cm + 5 cm = 12cm – 6 cm = 
5cm + 4cm – 3cm = 18cm – 6 cm – 2cm = 
Bài 4. Tính
18 – 7 + 5 = 2 + 13 – 3 = 16 – 6 – 4 = 
6 – 5 + 14 = 6 + 4 – 10 = 19 – 5 – 3 = 
Bài 5. Số nào?
11
14
 17 19 7
 3 8 2
Bài 6. Tìm y:
 1 4 3
5 2 3 6 3 1 2 4 4
 7 3 y
y = .
Bài 7. An cho Bình 9 viên bi, Hùng cho Bình 7 viên bi. Hỏi :
Bình được hai bạn cho bao nhiêu viên bi?
An cho Bình nhiều hơn Hùng cho Bình bao nhiêu viên bi?
Bài 8. Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng của ba ô liên tiếp bằng 16.
7
4
Bài 9. Bình cho Dũng 12 viên kẹo, Bình còn lại 7 viên kẹo. Hỏi trước khi cho Bình có bao nhiêu viên kẹo?
Bài 10. Một sợi dây dài 18cm, Khanh cắt bớt 5cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu cm?
Bài 11. Con Lợn nhà Đào đẻ được 12 con. Hỏi nhà bạn Đào lúc này có bao nhiêu con lợn?
Bài 12. 
 A B
 D E
Hãy nối hai điểm lại với nhau.Có bao nhiêu đoạn thẳng?
Kể tên các đoạn thẳng đó.
Bài 13. Tìm hai số biết rằng nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì được số lớn nhất có một chữ số và cộng hai số đó thì được số bé nhất có hai chữ số.
Điền vào chỗ trống :
Số lớn nhất có một chữ số là số  ; số nhỏ nhất có hai chữ số là số 
Vì :  +  =  và . - .. = .
Vậy hai số đó là : . và .
Tuần 23
Bài 1. Dùng thước chia xăng – ti – mét để vẽ đoạn thẳng 
AB dài 5cm 
CD dài 3cm 
Bài 2. Dùng thước kẻ nối các điểm để được hình vuông.
Cạnh hình vuông dài .cm
Bài 3. Số nào?
7
10
7
6
2
4
3
1
5
2
5
8
7
6
Bài 4. Điền số thích hợp:
18 10 7 6
 8 3 
Bài 5. Hai sợi dây dài 18cm, sợi thứ nhất dài 6cm . Hỏi sợi thứ hai dài bao nhiêu cm?
Bài 6. Trên bàn ăn lúc này có 5 cái bát và 6 đôi đũa. Hỏi phải thêm máy cái bát và mấy chiếc đũa để đủ cho 9 người ăn ?
Bài 7. Cho các số : 20, 30 , 10, 70, 60, 90, 50.
Số lớn nhất là số :.
Số bé nhất là số : .
Sắp xếp theo thứ tự lớn dần.
.
Bài 8. Một sợi dây dài 19cm. Lần đầu người ta cắt 4cm, lần thứ hai cắt tiếp một đoạn thì sợi dây còn lại dài 10cm. Hỏi lần thứ hai cắt bao nhiêu cm?
Bài 10. Tìm hai số có một chữ số, biết rằng khi cộng hai số đó thì được kết quả là 10 và nếu lấy số lớn trừ số bé thì được kết quả là 6.
Điền vào chỗ trống:
Hai số đó là  và ..
Vì : .. + .. = 10 và  -  = 6
Bài 11. Năm nay Khanh 7 tuổi, Lan ít hơn Khanh 1 tuổi. Hỏi:
Năm nay tuổi của hai bạn là bao nhiêu ?
Sang năm, Khanh nhiều hơn bạn bao nhiêu tuổi?
Bài 12.
Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 5 rồi cộng với 6 thì được số nhỏ nhất có hai chữ số. 
Tuần 24
Bài 1. Viết các số tròn chục còn thiếu vào tia số
 0 10 60
Bài 2. 
Trong số 50 chữ số 5 chỉchục, chữ số 0 chỉ đơn vị.
Trong số 90 chữ số 9 chỉ chục, . chỉ 0 đơn vị.
Trong số 30 chữ số..chỉ ...chục, chữ số. chỉ ..đơn vị.
Số 70 gồm ..chục và . đơn vị.
Số 60 gồm chục và .đơn vị.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_mon_toan_lop_4.doc