Câu 1: (2 điểm)
a) Tìm số biết:
= + +
b) Tính nhanh tổng sau:
5 + 10 + 15 + 20 + . + 300 + 305 + 310
Câu 2: (1,5 điểm )
Tìm một số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 2939 đơn vị ?
Câu 3: (1,5 điểm )
Khi đánh số trang một quyển sách, người ta thấy trung bình mỗi trang sách phải dùng hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang?
Câu 4: (2 điểm)
Tổng số tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi, biết tuổi ông bao nhiêu năm thì tuổi cháu bấy nhiêu tháng. Hỏi ông bao nhiêu tuổi? Cháu bao nhiêu tuổi?
Câu 5: (2,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi là 90m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m, giảm chiều dài đi 5m thì diện tích không thay đổi. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bộ đề khảo sát học sinh giỏi toán lớp 4 ========&======== Đề 1 Câu 1: (2 điểm) a) Tìm số biết: = + + b) Tính nhanh tổng sau: 5 + 10 + 15 + 20 + .. + 300 + 305 + 310 Câu 2: (1,5 điểm ) Tìm một số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 5 vào bên phải số đó thì số đó tăng thêm 2939 đơn vị ? Câu 3: (1,5 điểm ) Khi đánh số trang một quyển sách, người ta thấy trung bình mỗi trang sách phải dùng hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? Câu 4: (2 điểm) Tổng số tuổi của hai ông cháu là 78 tuổi, biết tuổi ông bao nhiêu năm thì tuổi cháu bấy nhiêu tháng. Hỏi ông bao nhiêu tuổi? Cháu bao nhiêu tuổi? Câu 5: (2,5 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 90m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m, giảm chiều dài đi 5m thì diện tích không thay đổi. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Đề 2 Câu 1: Tính nhanh tổng sau: Câu 2: Tìm tất cả các số có 3 chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có 3 chữ số giống nhau? Câu 3: Tìm các phân số lớn hơn và khác với số tự nhiên , biết rằng nếu lấy mẫu số nhân với 2 và lấy tử số cộng với 2 thì giá trị phân số không thay đổi ? Câu 4: Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở? Câu 5: Một gia đình có 2 người con và một thửa đất hình chữ nhật có chiều rộng 20m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nay chia thửa đất đó thành hai hình chữ nhật nhỏ có tỷ số diện tích là để cho người con thứ hai phần nhỏ hơn và người con cả phần lớn hơn. Hỏi có mấy cách chia? Theo em nên chia theo cách nào? Tại sao? Đề 3 Câu 1: Tính nhẩm các phép tính sau bằng cách hợp lí. a) 63000 - 49000 b) 81000 - 45000 Câu 2: Tìm x: a) 1200 : 24 - ( 17 - x) = 36 b) 9 x ( x + 5 ) = 729 Câu 3: Tìm số có 2 chữ số biết rằng nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số của số đó thì ta được số mới bằng 7 lần số phải tìm. Câu 4: Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 5 B trồng được nhiều hơn lớp 4A 5 cây nhưng lại kém lớp 4C 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 5: Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất. Đề 4 Câu 1: Rút gọn mỗi phân số sau thành phân số tối giản. Câu 2: Tính nhanh giá trị biểu thức sau: Câu 3: Năm nay bố 35 tuổi, con 5 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi con bằng tuổi bố? Câu 4: Cho phân số . Hỏi cùng phải thêm vào tử số và mẫu số cùng một số là bao nhiêu để được phân số bằng Câu 5: Cho hình vẽ: a- Có bao nhiêu tam giác? b- Có bao nhiêu tứ giác? Đề 5 Câu 1: Tìm số tự nhiên x, biết 78 < x < 92 và x là số tự nhiên tròn chục? Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. 135126 : ( 2 x 9 ) b. 123624 : ( 3 x 4 ) Câu 3: Viết 3 số đứng trước trong dãy số 32, 64, 128 Viết 3 số đứng trước và 3 số đứng sau trong dãy số: 112; 224; 448. Câu 4: Cho một số có hai chữ số, tổng của hai chữ số bằng 15. Tìm số đó biết rằng nếu đổi chỗ các chữ số của số đã cho thì số đó tăng thêm 27 đơn vị. Câu 5: Cho hình bên, biết cạnh của mỗi hình vuông nhỏ dài 1 cm. Hãy tính xem: O M P D Q A C N B Tổng diện tích của tất cả các hình vuông có trong hình vẽ là bao nhiêu xen ti mét vuông? Có tất cả bao nhiêu đường gấp khúc đi từ A đến C dài 4 cm? Kể tên các đường đó? Đề 6 Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a. + + + + + + + b. x x x x x Câu 2: Tìm x: a. 135 : x = 9 – 234 : x b. 628 : x = 4 + 432 : x Câu 3: Khi nhân một số với 123, một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột như đối với phép cộng nên có kết quả là 2736. Hãy tìm tích đúng của 2 số đã cho. Câu 4: Hai vòi cùng chảy vào một bể nước hết 6 giờ thì đầy bể. Cả hai vòi cùng chảy trong 4 giờ thì vòi thứ nhất dừng lại, vòi thứ hai tiếp tục chảy hết 3 giờ nữa thì đầy bể. Hỏi vòi thứ hai chảy một mình trong bao lâu thì đầy bể? Câu 5: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 320m. Người ta chia khu đất thành 2 mảnh. Mảnh hình vuông và mảnh hình chữ nhật. Tìm diện tích của mỗi mảnh đó biết rằng diện tích mảnh hình vuông gấp đôi diện tích mảnh hình chữ nhật. Đề 7 Câu 1: a) Tính nhanh. b) Tính giá trị của x trong biểu thức sau: 357 : ( 87: x ) = 119. 225 10 3499 - Câu 2: Một học sinh sau khi làm một phép tính chia thì bài bị đổ nước nhoè mất nhiều chỗ, phép tính chỉ còn lại như sau: Hãy giúp bạn đó viết lại phép tính? giải thích cách làm. Câu 3: Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho đem số đó chia cho 675 thì được số đủ là số dư lớn nhất . Câu 4: Một số chia cho 7 và 9 đều dư 3 .Biết thương của phép tính chia số đó cho 9 nhỏ hơn thương của phép số đó cho 7 là 2.Tìm số đó. Câu 5: A,Trên hình bên có mấy hình vuông,và mấy hình chữ nhật?Viết tên các hình đó? B E C A H D B, Cho biết chu vi của ABCD bằng 306 cm.Chu vi của ECDH bằng 168 cm.Tính cạnh AB và BC của hình ABCD. Đề 8 Bài 1: Tính nhanh . a, 49(37 +25) + 62 (121 -70) b, 25 38 + 146 19 Bài 2: Tìm y biết. -1 = : Bài 3: So sánh 2 phân số sau bằng 2 cách (không qui đồng mẫu số và tử số). và Bài 4: Tuổi của Linh bằng tuổi của chị Mai .Tuổi của chị Mai bằng tuổi của mẹ. Tuổi của mẹ và tuổi của Linh cộng lại bằng 34 tuổi . Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi? Bài 5: Trên một mảnh đất hình vuông người ta thu hẹp ở bên phải 10 m và mở rộng xuống phía dưới 30 m thì được một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 160 m.Tính diện tích của mảnh đất hình vuông. Đề 9 Câu 1: (2,5đ). Tìm số có 4 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải ta được số lớn gấp 5 lần số nhận được khi ta viết thêm chữ số 1 vào bên trái số phải tìm. Câu 2: (2,5đ). Thực hiện các phép tính sau đây bằng cách nhanh nhất (2đ) a) 2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 b) ( 45 x 46 x 47 x 48) x (51 x 52 – 49 x 48) x ( 45 x 128 – 90 x 64) Câu 3: (2,5đ). Hiện nay mẹ 31 tuổi. Sau 30 năm nữa tuổi mẹ bằng tổng số tuổi của con trai và con gái. Tính số tuỏi hiện nay của mỗi con, biết rằng con trai kém con gái 3 tuổi Câu 4: (2,5đ). Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng lên 5 m và giảm chiều dài đi 5m ta được hình chữ nhật mới có diện tích lớn hơn 80 m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu. Đề 10 Câu 1: (1đ). Không quy đồng phân số, hãy so sánh các phân số sau: a) à b) và Câu 2: (2,5đ). Trung bình cộng của ba phân số bằng . Nếu tăng phân số thứ nhất lên 2 lần thì trung bình cộng bằng . Nếu tăng phân số thứ hai lên 2 lần thì trung bình cộng bằng . Tìm 3 phân số đó. Câu 3: (2đ).: Đàn chó nhà An có ít hơn 10 con. An cộng số chân chó lại và nói: “ Tổng số chân chó là số chia hết cho 5”. Hỏi An đếm được tất cả bao nhiêu chân chó. Câu 4: (2,5đ) Lừa và Ngựa cùng nhau thồ hàng, các bao hàng đều nặng bằng nhau. Lừa kêu ca là mang nặng. Ngựa bèn nói: “ Bạn còn kêu nỗi gì?”. Nếu tôi cho bớt bạn một bao hàng thì chúng ta mới nặng ngang nhau. Còn nếu bạn cho bớt tôi một bao hàng thì số hàng của tôi sẽ nặng gấp đôi của bạn. Tính xem, mỗi con mang mấy bao hàng. Câu 5: (2,5đ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 7m. Người ta xây một bồn hình thoi để trồng hoa ( như hình vẽ). Trong hoa Trồng hoa Tính diện tích phần đất còn lại. Đề 11 Bài 1: Tìm số có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị khác 0 và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì ta được số mới. Biết tổng của số phải tìm và số mới bằng 77 Bài 2: Tính nhanh 385 x 485 + 386 x 515 Bài 3: Hai số có hiệu bằng 22, biết rằng nếu lấy số thứ nhất công số thứ hai cộng hiệu của chúng thì được 116. Tìm hai số đó. Bài 4: Tính giá trị của biểu thức sau: Bằng cách hợp lí. (532 x 7 – 266 x 14 ) x ( 532 x 7 + 266 ) Bài 5: Hai thửa ruộng hình chữ nhật có tổng chu vi bằng 420 m, nếu chiều dài thửa ruộng thứ nhất giảm đi 5m . Chiều rộng tăng lên 2m thì chu vi hai thửa ruộng sẽ bằng nhau. Tính chu vi mỗi thửa ruộng? Đề 12 Bài 1: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu gạch bỏ chữ số hàng trăm của số đó rồi nhân số mới với 9 ta lại được số có 3 chữ số ban đầu . Bài 2: Tìm Y: Bài 3: Một cửa hàng bán một tấm vải làm ba lần . Lần thứ nhất bán được tấm vải và 5m, lần thứ hai bán được chỗ còn lại và thêm 3 m, lần thứ ba bán 17 m vải thì hết tấm vải. Hỏi lần thứ nhất cửa hàng bán bao nhiêu m vải? lần thứ hai cửa hàng bán bao nhiêu m vải? Bài 4: Chu vi hình chữ nhật là 110m . Nếu tăng chiều dài lên 4m, giảm chiều rộng 7 m thì chiều dài gấp 3 lần chều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài 5: Bác Ba có một hộp kẹo chia cho các cháu bác đã chia số kẹo của hộp và sau đó mua thêm 46 viên kẹo bỏ vào hộp vì vậy, cuối cùng trong hộp có số kẹo bằng số kẹo lúc đầu. Hỏi lúc đầu trong hộp có bao nhiêu viên kẹo? Đề 13 Câu 1: Tính bằng cách hợp lí nhất: a) 1011 + 1112 + 1213 + 1314 + + 9899 + 10000. b) A = Câu 2: So sánh các phân số sau(không quy đồng mẫu số, tử số): a) và b) và Câu 3: Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau. Nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam? Câu 4: Số A chia cho 21 dư 7. Hỏi A phải thay đổi thế nào để được phép chia không còn dư và thương giảm đi 3 đơn vị ( số chia vẫn là 21 ). Câu 5: Tìm số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó bằng 13 nếu đổi vị trí hai chữ số của số phải tìm thì số đó tăng thêm 9 đơn vị. Câu 6: Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 154 cm. Bạn An cắt miếng bìa đó ra thành 2 hình chữ nhật. Tổng chu vi 2 hình chữ nhật vừa cắt ra là 224 cm. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu? Đề 14 Câu 1: Tính bằng cách hợp lí nhất: 1994 x 867 + 1994 x 133. 1994 x 867 + 1995 x 133. Câu 2: Cho a = x459y , x là số chẵn và x > y. Hãy tìm x, y để khi chia a cho 2 và 5 đều dư 1. Câu 3: Tìm X biết: ( X + 1 ) + ( X + 2 ) + ( X + 3 ) + ( X + 4 ) + ( X + 5 ) = 45. Câu 4: An có nhiều hơn Hoà 16 nhãn vở, biết rằng nếu An có thêm 5 nhãn vở và Hoà có thêm 8 nhãn vở thì tổng số nhãn vở của hai bạn là 67 nhãn vở. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở? 1cm 1cm Câu 5: Tổ của Tùng có 10 bạn. Trong một bài kiểm tra chính tả. Tùng mắc phải 4 lỗi, còn tất cả các bạn khác mắc ít lỗi hơn Tùng. Chứng tỏ rằng có ít nhất 3 bạn mắc số lỗi như nhau. Câu 6: a) Trong hình bên có bao nhiêu hình vuông?. b) Hãy tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông đó, biết rằng cạnh của mỗi ô vuông đều là 1 cm. Đề 15 Bài 1: (1điểm) Tính nhanh: Bài 2: (2điểm) Cho hai số 218 và 47. Hỏi phải bớt ở số lớn bao nhiêu đơn vị và thêm vào số b ... am Bài 5 (2, 5 điểm) Vì chiều dài gấp 2 lần chiều rộng gấp 6 lần suy ra chiều dài x 2 bằng chiều rộng x 6 (0,5 điểm) Ta có `````` chiều dài : chiều rộng = = (0, 5 điểm) Tổng chiều dài và chiều rộng là. 40 : 2 = 20 (m) (0, 25 điểm) Ta có sơ đồ Chiều dài 20 (0,25 điểm) Chiều rộng Chiều rộng hình chữ nhật là: 20 : (3 + 1) = 5 (m) (0,25 điểm) Cạnh hình vuông: 5 x 6 = 30 (m) (0,25 điểm) Suy ra diện tích hình vuông là: 30 x 30 = 900 (m2) (0,25 điểm) Đáp số : 900 m2 (0,25 điểm) Đáp án đề 28 Bài 1 (1 điểm) 15728 + 3602 x 8 = 15728 + 28816 = 44544 (0,5 điểm) 6018 x 8 – 3571 x 5 = 481 44 – 17855 = 30289 (0,5 điểm) Bài 2 (2 điểm) Mai viết nhầm chữ số 4 ở hàng đơn vị của 1 thừa số thành chữ số 1 như vậy kết quả tìm được giảm đi 3 lần thừa số thứ 2 ( 0,5 điểm) Vậy 3 lần thừa số thứ 2 là 1770 – 1755 = 15 (0,5 điểm) Thừa số thứ 2 là: 15: 3 = 5 (0,5 điểm) Thừa số thứ nhất là 1770 : 5 = 354 (0,25 điểm) Đáp số: Thừa số thứ hai 5 thừa số thứ nhất 354 ( 0,25 điểm) Bài 3 (1,5 điểm) 49 x 57 51 x 55 = 49 ( 55+ 2) (49 + 2) x 55 ( 0, 5 điểm) = 49 x 55 + 49 x 2 49 x 55 + 2 x 55 (0,5 điểm) Hai bên ô ô trống đều có 49 x 55 nên tích này bằng nhau còn 49 x 2 <2 x 55.(0,25 điểm) Vậy 49 x 57 < 51 x 55. ( 0,25 điểm). Bài 4. Ta đánh thứ tự các ô như sau (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (0,5 điểm) Số ở ô thứ hai là: 2004 – ( 579 + 931) = 494 ( 0,5 điểm) Số ở ô thứ tư là; 2004 – ( 494 + 931) = 579 (0,5 điểm) Số ở ô thứ 5 là: 2004 – ( 579 + 931 ) = 494 (0,5 điểm) Với cách tìm trên ta được các số từ 6 đến 12 theo qui luật 494, 931, 579, 494, 931, 579.... (0,25 điểm) Nếu ta chia băng ô thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 3 ô liền nhau có tổng là 2004. Vậy tổng các số trên băng ô là: 2004 x (12 : 3) = 8016 (0,5 điểm) Đáp số: 8016 (0,25 điểm) Bài 5 (2, 5 điểm) Nửa chu vi (Tổng chiều dài và chiều rộng là) 1998: 2= 999 (0,5 điểm) Vì số đo chiều dài và chiều rộng là 2 số tự nhiên liên tiếp nên hiệu của chiều dài và chiều rộng là: 1 (0,5 điểm) Chiều dài của hình chữ nhật là: (999 + 1): 2 = 500 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng của hình chữ nhật là: 500 – 1 = 499 (m) (0,5 điểm) Đáp số: (0, 5điểm) Chiều dài: 500 m Chiều rộng: 499m Đáp án đề 29 Bài 1 (1 điểm) a) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số là 6 phải có tử số bé hơn 6 vậy các phân số đó ( tử số khác 0 là: , , , , .(0,5 điểm) b)Các phân số lớn hơn 1 và có tử số là 7 mẫu số bé hơn 7 ( mẫu số khác 0) là: , ,, ,, . (0,5 điểm) Bài 2. (2 điểm) Theo bài toán ta có sơ đồ sau: số tuổi của bà : 6 số tuổi của bà - 6 6 (0,5 điểm) số tuổi của bà là: 6+ 6 = 12 (tuổi) (0,75 điểm) Tuổi bà là: 12 x 6 = 72 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số: 72 tuổi (0,25 điểm) Bài 3( 2 điểm) 5 năm sau tuổi anh và tuổi em tăng thêm là: 5+ 5 = 10 (tuổi) (0,5 điểm) Tổng số tuổi anh và tuổi em hiện nay là: 25 – 10 = 15 (tuổi) (0,5 điểm) Tuổi em hiện nay là: (15 – 5): 2 = 5( tuổi) (0,5 điểm) Tuổi anh hiện nay là: 5 + 5 = 10 (tuổi) (0,25 điểm) Đáp số: (0,25 điểm) Anh: 10 tuổi Em: 5 tuổi. Bài 4(2 điểm) Số bạn trai bằng số bạn gái (không kể Hùng) như vậy số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 1 người. (0,25 điểm) Số bạn gái (không kể Mai) bằng một nửa số bạn trai, như vậy số học sinh gái bớt 1người thì bằng một nửa số học sinh trai (0,25 điểm) ta có sơ đồ sau: (0,5 điểm) Số học sinh trai 1HS Số học sinh gái 1HS Dựa vào sơ đồ ta thấy nửa số HS trai là: 1 + 1 = 2 (người) (0,25 điểm) Số học sinh trai của nhóm đó là: 2 x 2 = 4 (người) (0,25 điểm) Số học sinh gái của nhóm là: 4 – 1 = 3 (người) (0,25 điểm) Đáp số: (0,25 điển) 4 học sinh trai (1) (2) 280 m2 3 học sinh gái. Bài 5. (3 điểm) Gọi hình chữ nhật ban đầu là hình 1 Goị hình chữ nhật mở rộng là hình 2 (như hình vẽ) – HS vẽ được hình cho 0,25 điểm Nhìn vào hình vẽ ta thấy chiều dài hình chữ nhật (1) = chiều dài hình chữ nhật( 2) = 35 m (0,25 điểm) Chiều rộng của hình chữ nhật 2 là: 280: 35 = 8 (m) (0,5 điểm) Theo bài ra ta có chiều rộng của hình chữ nhật mở rộng ra gấp rưỡi so với chiều rộng ban đầu. Vậy nếu chiều rộng cũ biểu thị 2 phần chiều rộng mới biểu thị 3 phần (0, 5điểm) suy ra phần mở rộng thêm là 1 phần và 1 phần đó là 8 m (0,25 điểm) Ta có sơ đồ: (0,25 điểm) Chiều rộng HCN ban đầu: Chiều rộng HCN mở thêm 8m Chiều rộng cần tìm là 8: (3 – 2) x 3 = 24 (m) (0,5 điểm) Diện tích toàn khu vườn khi được mở rộng là; 24 x 35 = 840 (m2) (0,25 điểm) Đáp số: 840 m2 (0,25 điểm) đáp án đề 30 Bài 1. (2 điểm) Số lớn nhất có 2 chữ só là 99 (0,25 điểm) Tổng số phải tìm là: 99x 2 = 198 (0,5 điểm) Số lớn nhất là: (198 + 52): 2 = 125 (0,5 điểm) Số bé nhất là: 198 – 125 = 73 (0,5 điểm) Đáp số: (0,25 điểm) Số lớn: 125 Số bé: 73 Bài 2. (1 điểm) x + x x 5 X 5 5 5 5 = 150 (0,5 điểm) + x + x 5 5 5 5 5 = 5 5 (0,5 điểm) Bài 3 (2, 5 điểm) Bạn đó đã viết thẳng cột như trong phép cộng nghĩa là đã không nhân với 44 mà nhân số đó với 8 (0,5 điểm) Do đó thừa số thứ nhất (hay số tự nhiên đã cho) của phép nhân là; 2096: 8 = 262 (1 điểm) Ta có: 262 x 44 = 11528 (0,5 điểm) Tích đúng của phép nhân là: 11528 (0,25 điểm) Đáp số: 11528 (0,2 5 điểm) Bài 4 (2, 5 điểm) Khi số chia không đổi, nếu số bị chia giảm 6 lần thì thương giảm đi 6 lần (1 điểm) Vì thương cũ là 204 nên thương mới là: 204 : 6 = 34 (1 điểm) Đáp số: 34 (0,5 điểm) Bài 5 (2 điểm) 1 2 3 4 4 tam giác đó là: 1; 2;3; 4 (1 điểm) 6 tứ giác đó là: hình 1+ 2; hình 3+ 4 hình 1+ 2 + 3 + 4; hình 1+ 2+3; hình 2+ 3+ 4; hình 2+ 3 (1 điểm) Đáp án đề 31 Bài 1: 1, để 426a chia hết cho 5 thỡ a phải được thay bằng 0 hoặc bằng 5 -Nếu a = 5 thỡ ta cú 4 + 2 + 6 + 5 = 17 , khụng chia hết cho 3 -Nếu a = 0 thỡ ta cú 4 + 2 + 6 + 0 = 12, chia hết cho 3 vậy ta thay a = 0 và ta được số 4260. 2, để 673b chia hết cho 5 thỡ b phải được thay bằng 0 hoặc bằng 5 -Nếu b = 5 thỡ ta cú 6 + 7 + 3 + 5 = 21 , chia hết cho 3 -Nếu b = o thỡ ta cú 6 + 7 + 3 + 0 = 16, khụng chia hết cho 3 Vậy thay b = 5, ta được số 6735 Bài 2: A = 101 x 50 B = 50 x 49 + 53 x 50 = 50 x ( 49 + 53 ) = 50 x 102 Vỡ 50 = 50 và 101 < 102 nờn A<B Bài 3: Gọi số cần tỡm là abc ( a khỏc 0) Gạch bỏ chữ số hàng trăm, ta được số bc Theo đề bài bc 9 abc Ta cú: C x 9 cú chữ số cuối cựng là c nờn c = 0 hoặc c = 5 +Nếu c = 0 thỡ b x 9 cú chữ số cuối là b nờn b = 5 ( b phải khỏc o) Vỡ nếu b = 0 thỡ 00 x 9 = a00 Ta được bc = 50 và 50 x 9 = 450 +Nếu c = 5 thỡ 5 x 9 = 45, viết 5 nhớ 4 và b x 9 + 4 cú chữ số cuối là b, ta tỡm được b = 2 ( vỡ 2 x 9 + 4 = 22) Ta được bc = 25 và 25 x 9 = 225 Vậy ta tỡm được 2 số là 450 hoặc 225. Bài 4: Số tiền Lan mua vở và mua cặp: 18000 + 10000 = 28 000 (đồng) Số tiền Huệ mua sỏch và bỳt 25 000 + 12000 = 37000 (đồng) Theo đề bài ta cú sơ đồ: 37000đ 28000đ Lan 85000đ Huệ Số tiền Huệ cú nhiều hơn Lan là 37000-28000 = 9000 (đồng) Số tiền Huệ cú ( 85000 + 9000 ) : 2 = 47000 (đồng) Số tiền Lan cú: 85000 – 47000 = 38000 (đồng ) Đỏp số:Huệ cú: 47000 đồngLan cú: 38000 đồng A Bài 5: -Cú 5 hỡnh tam giỏc đơn: (1); (2); (3); (4); (5) -Cú 4 hỡnh tam giỏc ghộp đơn là: ( 1;2 ), ( 2; 3 ), (3; 4 ), (4; 5 ) C B -Cú 3 hỡnh tam giỏc ghộp 3 là: ( 1;2;3 ) ; ( 2;3;4 ); ( 3;4;5 ) -Cú 2 hỡnh tam giỏc ghộp bốn là: ( 1;2;3;4 ) ; ( 2;3;4;5 ) -Cú 1 hỡnh tam giỏc ghộp năm là : ( 1;2;3;4;5 ) Vậy số hỡnh tam giỏc trong hỡnh trờn là: 5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 15 ( hỡnh tam giỏc ). Đáp án đề 32 Bài 1: Bài 2: Bạn An đó viết đỳng vỡ: Bài 3: Nếu khối 5 trồng thờm 100 cõy, khối 4 trồng ớt đi 10 cõy thỡ số cõy cả hai khối trồng sẽ là: 510 + 100 – 10 = 600 ( cõy ) Khi đú ta cú sơ đồ: Khối 5 600 cây Khối 4 Nếu trồng ớt đi 10 cõy thỡ số cõy của khối 4 trồng sẽ là: 600: ( 2 + 1 ) = 200 (Cõy) Thực sự khối 4 trồng được là: 200 + 10 = 210 (cõy) Thực sự khối 5 trồng là: 510 – 210 = 300 ( cõy ) Đỏp số: Khối 4: 210 cõy Khối 5 : 300 cõy Bài 4: Theo đề bài thỏ chạy nhanh gấp 3 lần rựa. Khi thỏ bắt đầu chạy thỡ đoạn đường cũn lại của rựa là: 120 – 80 = 40 (m) Khi rựa chạy thờm 40m để đến đớch thỡ thỏ chạy được: 40 x 30 = 120 (m ) Khi đú thỏ cũng tới đớch. Vậy rựa và thỏ đến đớch cựng một lỳc. Bài 5: Người ta đó mở rộng cạnh đáy miếng đất thờm: 28 – 24 = 4 (m) Phần mở rộng là một hỡnh bỡnh hành cú cạnh đỏy bằng 4m, chiều cao bằng chiều cao miếng đất lỳc chưa mở rộng và cú diện tớch bằng 60m2. Chiều cao của miếng đất là: 60 : 4 = 15 (m) Diện tớch miếng đất lỳc chưa mở rộng là: 24 x 15 = 360 (m2) Đỏp số : 360m2. Đáp án Đề 35 Câu 1 ( 2 đ ) 1 - = - = Vì : > nên < Ta có : > ( vì n > n-1 và có mẫu số bằng nhau) và > ( vì n +3 < n + 4 và có tử số bằng nhau) Do đó : > > Vậy : > Câu 2 ( 2đ ) Giả sử A = ab ( a,b 0) Ta có : B = a + b < 19 Vậy tổng các chữ số của B < 10 Suy ra : 0 < C < 10 ( 1 ) Theo đầu bài ta có : A = B + C + 44 Hay ab = a + b + C + 44 a x 10 + b = a + b + C + 44 a x 9 = C + 44 [cùng bớt đi( a + b)] Theo ( 1 ) thì : C + 44 < 10 + 44 Hay : 44 < a x 9 < 10 + 44 < a x 9 < 54 Vậy : a x 9 = 45 hay a = 5. Suy ra : 5 x 9 = C + 44 = C + 44 Vậy C = 1 Suy ra B = 10 ( để 1 + 0 = 1 ) Vì a + b = 10 nên b = 10 - a = 10 - 5 = 5 Ta có : ab = 55 Đáp số : A = 55 Câu 3 ( 3 đ ) Phân số biểu thị 6 km cuối cùng là : - = ( đoạn đường ngày thứ ba) Ngày thứ ba đi được đoạn đường là : 6 : = 54 ( km ) Nửa đoạn đường còn lại của hai ngày sau là : - 3 = 51 ( km ) Phân số biểu thị 51 km là : 1 - = ( đoạn đường hai ngày cuối) Hai ngày cuối đi được là : : = 102 ( km ) Nếu ngày đầu đi thêm 2 km nữa thì đoạn đường còn lại là : - 2 = 100 ( km ) Phân số biểu thị 100 km là : - = ( toàn bộ quãng đường ) Cả ba ngày đi được là : : = 150 ( km ) Đáp số : 150 km Câu 4 ( 3 đ ) Để thu hoạch được 1 kg thóc cần có : : 5 = 2 ( m2 đất) Diện tích mở rộng thêm : x 200 = 400 ( m2) 400 m2 là tổng diện tích của hình 1, hình 2, hình 3 và hình 4. Diện tích hình 1, hình 2, hình 3 , hình 4 bằng nhau nên diện tích của hình 1 là : : 4 = 100 ( m2) Hình 1 có chiều rộng bằng 4 m nên có chiều dài là : : 4 = 25 ( m ) Cạnh của thửa ruộng hình vuông chưa mở rộng là : - 4 = 21 ( m ) Diện tích thửa ruộng hình vuông lúc chưa mở rộng là : x 21 = 441 ( m2) Đáp số : 441 m2
Tài liệu đính kèm: