Bộ đề kiểm tra lớp 4 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Bộ đề kiểm tra lớp 4 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

A - Đọc thầm:

Quê hương

Chị Sứ yêu biết bao nhiêu cái chốn này, nơi chị oa oa cất tiếng khóc đầu tiên, nơi quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị. Chính tại nơi này, mẹ chị đã hát ru chị ngủ. Và đến lúc làm mẹ, chị lại hát ru con những tiếng hát ngày xưa.

Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu hầu như là máu thịt. Chị thương ngôi nhà sàn lâu năm có cái bậc thang, nơi mà bất cứ lúc nào đứng đó, chị cũng có thể nhìn thấy sóng biển, thấy xóm nhà xen lẫn trong vườn cây, thấy ruộng đồng, thấy núi Ba Thê vòi vọi xanh lam cứ mỗi buổi hoàng hôn lại hiện trắng những cánh cò.

Ánh nắng lên tới bờ cát, lướt qua những thân tre nghiêng nghiêng, vàng óng. Nắng đã chiếu sáng lòa cửa biển. Xóm lưới cũng ngập trong nắng đó. Sứ nhìn làn khói bay lên từ các mái nhà chen chúc của bà con làng biển. Sứ còn thấy rõ những vạt lưới đan bằng sợi ni lông óng vàng, phất phơ bên cạnh những vạt lưới đen ngăm, trùi trũi.

Nắng sớm đẫm chiếu người Sứ. Ánh nắng chiếu vào đôi mắt chị, tắm mượt mái tóc, phủ đầy đôi bờ vai tròn trịa của chị.

 Theo Anh Đức

B - Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng.

1. Tên vùng quê được tả trong bài văn là gì?

a) Ba Thê

b) Hòn Đất

c) Không có tên

2. Quê hương chị Sứ là:

a) Thành phố

b) Vùng núi

c) Vùng biển

 

doc 43 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra lớp 4 - Chuẩn kiến thức kỹ năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..............................................
Lớp : 4
Bài kiểm tra giữa kì I
Môn: Tiếng việt (Đọc - Hiểu)
Lời phê của cô giáo
Điểm
A - Đọc thầm:
Quê hương
Chị Sứ yêu biết bao nhiêu cái chốn này, nơi chị oa oa cất tiếng khóc đầu tiên, nơi quả ngọt, trái sai đã thắm hồng da dẻ chị. Chính tại nơi này, mẹ chị đã hát ru chị ngủ. Và đến lúc làm mẹ, chị lại hát ru con những tiếng hát ngày xưa...
Chị Sứ yêu Hòn Đất bằng cái tình yêu hầu như là máu thịt. Chị thương ngôi nhà sàn lâu năm có cái bậc thang, nơi mà bất cứ lúc nào đứng đó, chị cũng có thể nhìn thấy sóng biển, thấy xóm nhà xen lẫn trong vườn cây, thấy ruộng đồng, thấy núi Ba Thê vòi vọi xanh lam cứ mỗi buổi hoàng hôn lại hiện trắng những cánh cò.
ánh nắng lên tới bờ cát, lướt qua những thân tre nghiêng nghiêng, vàng óng. Nắng đã chiếu sáng lòa cửa biển. Xóm lưới cũng ngập trong nắng đó. Sứ nhìn làn khói bay lên từ các mái nhà chen chúc của bà con làng biển. Sứ còn thấy rõ những vạt lưới đan bằng sợi ni lông óng vàng, phất phơ bên cạnh những vạt lưới đen ngăm, trùi trũi.
Nắng sớm đẫm chiếu người Sứ. ánh nắng chiếu vào đôi mắt chị, tắm mượt mái tóc, phủ đầy đôi bờ vai tròn trịa của chị.
 Theo Anh Đức
B - Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng.
1. Tên vùng quê được tả trong bài văn là gì?
a) Ba Thê
b) Hòn Đất
c) Không có tên
2. Quê hương chị Sứ là:
a) Thành phố
b) Vùng núi
c) Vùng biển
3. Những từ ngữ nào giúp em trả lời đúng câu hỏi 2?
a) Các mái nhà chen chúc
b) Núi Ba Thê vòi vọi xanh lam
c) Sóng biển, cửa biển, xóm lưới, làng biển, lưới
4. Những từ ngữ nào cho thấy núi Ba Thê là một ngọn núi cao?
a) Xanh lam
b) Vòi vọi
c) Hiện trắng những cánh cò
5. Tiếng yêu gồm những bộ phận cấu tạo nào?
a) Chỉ có vần
b) Chỉ có vần và thanh
c) Chỉ có âm đầu và vần
6. Bài văn trên có 8 từ láy. Theo em, tập hợp nào dưới đây thống kê đủ 8 từ láy đó?
a) Oa oa, da dẻ, vòi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa.
b) Vòi vọi, nghiêng nghiêng, phất phơ, vàng óng, sáng lòa, trùi trũi, tròn trịa, xanh lam.
c) Oa oa, da dẻ, vòi vọi, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, tròn trịa, nhà sàn.
7. Nghĩa của chữ tiên trong đầu tiên khác nghĩa với chữ tiên nào dưới đây?
a) Tiên tiến
b) Trước tiên
c) Thần tiên
8. Bài văn trên có mấy danh từ riêng?
a) Một từ. Đó là: .................................................................................................
b) Hai từ. Đó là: .................................................................................................. 
c) Ba từ. Đó là: ....................................................................................................
Họ tên: ...........................................................
Lớp : 4
bài kiểm tra định kì giữa kì I - năm học 2009 - 2010
Đề chẵn
Môn: Toán
Lời phê của cô giáo
Điểm
Bài làm
 Phần I: (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
1. Số lớn nhất trong các số: 7 683; 7 836; 7 863; 7 638 là:
A. 7 683 	B. 7 836 	C. 7 863 	D. 7 638
2. Chữ số 5 trong số 205 316 thuộc hàng:
A. Hàng trăm nghìn 	B. Hàng chục 	C. Hàng trăm 	D. Hàng nghìn
3. 2 phút 10 giây = ... giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 150 giây 	B. 260 giây	 C. 130 giây 	D. 120 giây 
 Phần II: (7 điểm) Làm các bài tập sau:
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 785 236 + 296 375 523 037 - 228 452
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (2 điểm) Nêu tên góc vuông, 
góc bẹt có trong hình vẽ bên: A
........................................................................ 
........................................................................ 
...................................................................... 
........................................................................
	 B C
Bài 3: (2 điểm) Một nhóm khách du lịch ngày thứ nhất đi được 148 km, ngày thứ hai đi nhiều hơn ngày thứ nhất là 62 km. Hỏi trung bình mỗi ngày nhóm đó đi được bao nhiêu km?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (2 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 22 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Họ tên: ...........................................................
Lớp : 4
bài kiểm tra định kì giữa kì I - năm học 2009 - 2010
Đề lẻ
Môn: Toán
Lời phê của cô giáo
Điểm
Bài làm
 Phần I: (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
1. Số lớn nhất trong các số: 7 683; 7 836; 7 863; 7 638 là:
A. 7 638	 B. 7 683	 C. 7 836 	D. 7 863
2. Chữ số 5 trong số 205 316 thuộc hàng:
 A. Hàng trăm	 B. Hàng trăm nghìn 	 C. Hàng nghìn 	 D. Hàng chục
3. 2 phút 10 giây = ... giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 260 giây 	B. 150 giây	 C. 120 giây 	D. 130 giây 
 Phần II: (7 điểm) Làm các bài tập sau:
Bài 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 785 236 + 296 375 523 037 - 228 452
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (2 điểm) Một nhóm khách du lịch ngày thứ nhất đi được 148 km, ngày thứ hai đi nhiều hơn ngày thứ nhất là 62 km. Hỏi trung bình mỗi ngày nhóm đó đi được bao nhiêu km?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm) Nêu tên góc vuông, A 
góc bẹt có trong hình vẽ bên:
........................................................................ 
........................................................................ 
...................................................................... B C 
Bài 4: (2 điểm) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 22 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:..............................................
Lớp : 4
Bài kiểm tra cuối kì II
 Môn: toán
Đề chẵn
Lời phê của cô giáo
Điểm
Phần I: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn 1?
A. 
B. 
C. 
D. 
C. 
D. 
2. bằng phân số nào dưới đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
3. 103 m2 = ..... dm2
A. 1 030 dm2
B. 103 000 dm2
C. 10 030 dm2
D. 10 300 dm2
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: 
a. Tính:
 = .................................................
.................................................................
= ..................................................
................................................................
 = ...............................................................................................................
b. Tính x:
..................................................................
..................................................................
..................................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Bài 2: 
Cho hình thoi ABCD. Biết AC = 24 cm và độ dài đường chéo BD bằng độ dài đường chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD.
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Khối lớp Bốn có nhiều hơn khối lớp Năm 60 học sinh. Số học sinh khối lớp Năm bằng số học sinh khối lớp Bốn. Hỏi mỗi khối lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:..............................................
Lớp : 4
Bài kiểm tra cuối kì II
 Môn: toán
Đề lẻ
Lời phê của cô giáo
Điểm
Phần I: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Trong các phân số dưới đây, phân số lớn hơn 1?
A. B. C. D. 
2. 103 m2 = ..... dm2
A. 103 000 dm2	 B. 1 030 dm2 C. 10 300 dm2 D. 10 030 dm2
3. bằng phân số nào dưới đây?
A. 
B. 
C. 
D. 
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: 
a. Tính:
= .................................................
.................................................................
= ..................................................
................................................................
 = ...............................................................................................................
b. Tính x:
.................................................................. 
..................................................................
..................................................................
............................................................... 
...............................................................
...............................................................
Bài 2: Khối lớp Bốn có nhiều hơn khối lớp Năm 60 học sinh. Số học sinh khối lớp Năm bằng số học sinh khối lớp Bốn. Hỏi mỗi khối lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: 
Cho hình thoi ABCD. Biết AC = 24 cm và độ dài đường chéo BD bằng độ dài đường chéo AC. Tính diện tích hình thoi ABCD.
Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Họ và tên:..............................................
Lớp : 4
Bài kiểm tra cuối kì II
 Môn: tiếng việt
Lời phê của cô giáo
Điểm
A- Chính tả (Nghe-viết):
Trăng lên
B- Tập làm văn:
Đề bài: Em hãy tả một con vật mà em yêu thích
Bài làm
hướng dẫn đánh giá điểm kiểm tra định kì cuối học kì II - Khối 4
I. Khoa học:
Câu 1: 1 điểm
Câu 2: 2 điểm
Câu 3: 3,5 điểm
Câu 4: 3,5 điểm
II. Lịch sử:
Câu 1: 1 điểm
Câu 2: 2 điểm
Câu 3: 3,5 điểm
Câu 4: 3,5 điểm
III. Địa lí:
Câu 1: 1 điểm
Câu 2: 2 điểm
Câu 3: 3,5 điểm
Câu 4: 3,5 điểm
V. Toán: Đề chẵn
Phần I: (3 điểm)
 Mỗi bài khoanh đúng cho 1 điểm.
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a. (1 điểm): Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
b. (1 điểm): Mỗi bài tính x đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2: (2 điểm) 
- Tính được độ dài đường chéo BD cho 0,75 đ
- Tính được diện tích hình thoi cho 0,75 đ.
- Ghi đúng đáp số cho 0,5 đ
Bài 3: (3 điểm)
- Vẽ đúng sơ đồ, tính được hiệu số phần bằng nhau cho 0,5 đ.
- Tìm được số HS khối lớp Năm cho 1 đ.
- Tìm được số HS khối lớp Bốn cho 1 đ.
- Viết đủ hai đáp số cho 0,5 đ.
Đề lẻ:
Phần I: (3 điểm)
 Mỗi bài khoanh đúng cho 1 điểm.
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a. (1 điểm): Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
b. (1 điểm): Mỗi bài tính x đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2: (3 điểm)
- Vẽ đúng sơ đồ, tính được hiệu số phần bằng nhau cho 0,5 đ.
- Tìm được số HS khối lớp Năm cho 1 đ.
- Tìm được số HS khối lớp Bốn cho 1 đ.
- Viết đủ hai đáp số cho 0,5 đ.
Bài 3: (2 điểm)
- Tính được độ dài đường chéo BD cho 0,75 đ
- Tính được diện tích hình thoi cho 0,75 đ.
- Ghi đúng đáp số cho 0,5 đ
VI: Tiếng Việt
A- Đọc hiểu:
B- Khoanh vào đúng các phần sau:
1. Nhân vật chính trong đoạn trích tên là gì?
a) Li- li-pút
b) Gu-li-vơ
c) Không có tên
2. Có những nước tí hon nào trong đoạn trích này?
a) Li- li- pút
b) Bli-phút
c) Li- li- pút, Bli-phút
3. Nước nào định đem quân xâm lược nước láng giềng?
a) Li- li-pút
b) Bli-phút
c) Cả hai nước 
4. Vì sao khi trông thấy Gu-li-vơ, quân địch “phát khiếp”?
a) Vì thấy người lạ.
b) Vì trông thấy Gu-li-vơ quá to lớn.
c) Vì Gu-li-vơ mang theo nhiều móc sắt.
5. Vì sao Gu-li-vơ khuyênvua nước Li-li-pút từ bỏ ý định biến nước Bli-phút thành một tỉnh của Li-li-pút?
a) Vì Gu-li-vơ ghét chiến tranh xâm lược, yêu hòa bình.
b) Vì Gu-li-vơ ngại đánh nhau với quân địch.
c) Vì Gu-li-vơ đang sống ở nước Bli-phút.
6. Nghĩa của chữ hòa trong hòa ước giống nghĩa của chữ hòa nào dưới đây?
a) Hòa nhau
b) Hòa tan
c) Hòa bình
7. Câu Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch là loại câu gì?
a) Câu kể
b) Câu hỏi
c) Câu khiến
8. Trong câu Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp, bộ phận nào là chủ ngữ?
a) Tôi
b) Quân trên tàu
c) Trông thấy

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra lop 4 CKTKN.doc