Ôn tập các số đến 100000 (tr3) - Đọc, viết được các số đến 100000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) (tr4) - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000.
Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) (tr5) - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Tính được giá trị của biểu thức.
Biểu thức có chứa một chữ (tr6) - Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
Luyện tập (tr7) - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 4 Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú, bài tập cần làm Ôn tập các số đến 100000 (tr3) - Đọc, viết được các số đến 100000. - Biết phân tích cấu tạo số. Bài 1, bài 2, bài 3: a) Viết được 2 số; b) dòng 1 Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) (tr4) - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100000. Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (dòng 1, 2), bài 4 (a) Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) (tr5) - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức. Bài 1, bài 2 (b), bài 3 (a, b) Biểu thức có chứa một chữ (tr6) - Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (b) Luyện tập (tr7) - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. Bài 1, bài 2 (2 câu), bài 4 (chọn 1 trong 3 trường hợp) Các số có sáu chữ số (tr8) - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a, b) Luyện tập (tr10) Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b) Hàng và lớp (tr11) - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng. Bài 1, bài 2, bài 3 So sánh các số có nhiều chữ số (tr12) - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 1, bài 2, bài 3 Triệu và lớp triệu (tr13) - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 2) Triệu và lớp triệu (tiếp theo) (tr14) - Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.- Học sinh được củng cố về hàng và lớp. Bài 1, bài 2, bài 3 Luyện tập (tr16) - Đọc, viết được các số đến lớp triệu. - Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b) Luyện tập (tr17) - Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu. - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Bài 1: chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số, bài 2 (a, b), bài 3 (a), bài 4 Dãy số tự nhiên (tr19) Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (tr20) - Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Bài 1, bài 2, bài 3: Viết giá trị chữ số 5 của hai số. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên (tr21) Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban dầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên. Bài 1 (cột 1), bài 2 (a, c), bài 3 (a) Luyện tập (tr22) - Viết và so sánh được các số tự nhiên. - Bước đầu làm quen dạng x < 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiên. Bài 1, bài 3, bài 4 Yến, tạ, tấn (tr23) - Bước đầu nhận biết về độ lớn của yến, tạ, tấn; mối quan hệ của tạ, tấn với ki-lô-gam. - Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn và ki-lô-gam. - Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn. Bài 1, bài 2, bài 3 (chọn 2 trong 4 phép tính) Bảng đơn vị đo khối lượng (tr24) - Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca-gam, héc-tô-gam; quan hệ giữa đề-ca-gam, héc-tô-gam và gam. - Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lượng. - Biết thực hiện phép tính với số đo khối lượng. Bài 1, bài 2 Giây, thế kỉ (tr25) - Biết đơn vị giây, thế kỉ. - Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỉ và năm. - Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ. Bài 1, bài 2 (a, b) Luyện tập (tr26) - Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. Bài 1, bài 2, bài 3 Tìm số trung bình cộng (tr26) - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số. - Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số. Bài 1 (a, b, c), bài 2 Luyện tập (tr28) - Tính được trung bình cộng của nhiều số. - Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng. Bài 1, bài 2, bài 3 Biểu đồ (tr28) - Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh. - Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh. Bài 1, bài 2 (a, b) Biểu đồ (tiếp theo) (tr30) - Bước đầu biết về biểu đồ cột. - Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. Bài 1, bài 2 (a) Luyện tập (tr33) Đọc được một số thông tin trên biểu đồ. Bài 1, bài 2 Luyện tập chung (tr35) - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b) Luyện tập chung (tr36) - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Tìm được số trung bình cộng. Bài 1, bài 2 Phép cộng (tr38) Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. Bài 1, bài 2 (dòng 1, 3), bài 3 Phép trừ (tr39) Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 Luyện tập (tr40) - Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng, phép trừ. - Biết tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ. Bài 1, bài 2, bài 3 Biểu thức có chứa hai chữ (tr41) - Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ. - Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ. Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (hai cột) Tính chất giao hoán của phép cộng (tr42) - Biết tính chất giao hoán của phép cộng. - Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính. Bài 1, bài 2 Biểu thức có chứa ba chữ (tr42) - Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa ba chữ. - Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ. Bài 1, bài 2 Tính chất kết hợp của phép cộng (tr45) - Biết tính chất kết hợp của phép cộng. - Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính. Bài 1: a) dòng 2, 3; b) dòng 1, 3, bài 2 Luyện tập (tr46) Tính được tổng của 3 số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất. Bài 1 (b), bài 2 (dòng 1, 2), bài 4 (a) Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (tr47) - Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Bước đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr48) Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 1 (a, b), bài 2, bài 4 Luyện tập chung (tr48) - Có kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức số. - Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 1 (a), bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4 Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tr49) Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoặc sử dụng ê ke). Bài 1, bài 2 (chọn 1 trong 3 ý) Hai đường thẳng vuông góc (tr50) - Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc. - Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke. Bài 1, bài 2, bài 3 (a) Hai đường thẳng song song (tr51) - Có biểu tượng về hai đường thẳng song song. - Nhận biết được hai đường thẳng song song. Bài 1, bài 2, bài 3 (a) Vẽ hai đường thẳng vuông góc (tr52) - Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước. - Vẽ được đường cao của một hình tam giác. Bài 1, bài 2 Vẽ hai đường thẳng song song (tr53) Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước (bằng thước kẻ và ê ke). Bài 1, bài 3 Thực hành vẽ hình chữ nhật (tr54); Thực hành vẽ hình vuông (tr55) Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông (bằng thước kẻ và ê ke). Bài 1a (tr54), bài 2a (tr54), bài 1a (tr55), bài 2a (tr55) (Ghép hai bài thực hành) Luyện tập (tr55) - Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác. - Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) Luyện tập chung (tr56) - Thực hiện được cộng, trừ các số có đến sáu chữ số. - Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. - Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật. Bài 1 (a), bài 2 (a), bài 3 (b), bài 4 Kiểm tra định kì giữa học kì I KT tập trung vào các ND sau: - Đọc, viết, SS số TN; hàng và lớp. - Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. - Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng. - Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng song song, vuông góc; tính CV, DT hình chữ nhật, hình vuông. - Giải bài toán Tìm số trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Không. Nhân với số có một chữ số (tr57) Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có không quá sáu chữ số). Bài 1, bài 3 (a) Tính chất giao hoán của phép nhân (tr58) - Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân. - Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán. Bài 1, bài 2 (a, b) Nhân với 10, 100, 1000, Chia cho 10, 100, 1000, (tr59) Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000, Bài 1: a) cột 1, 2; b) cột 1, 2, bài 2 (3 dòng đầu) Tính chất kết hợp của phép nhân (tr60) - Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân. - Bước đầu biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính. Bài 1 (a), bài 2 (a) Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 (tr61) Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm. Bài 1, bài 2 Đề-xi-mét vuông (tr62) - Biết đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện ... cùng mẫu số. Bài 1, bài 2 (a, b) Phép trừ phân số (tiếp theo) (tr130) Biết trừ hai phân số khác mẫu số. Bài 1, bài 3 Luyện tập (tr131) Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên. Bài 1, bài 2 (a, b, c), bài 3 Luyện tập chung (tr131) - Thực hiện được cộng, trừ hai phân số, cộng (trừ) một số tự nhiên với (cho) một phân số, cộng (trừ) một phân số với (cho) một số tự nhiên. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. Bài 1 (b, c), bài 2 (b, c), bài 3 Phép nhân phân số (tr132) Biết thực hiện phép nhân hai phân số. Bài 1, bài 3 Luyện tập (tr133) Biết thực hiện phép nhân hai phân số, nhân phân số với số tự nhiên, nhân số tự nhiên với phân số. Bài 1, bài 2, bài 4(a) Luyện tập (tr134) Biết giải bài toán liên quan đến phép cộng và phép nhân phân số Bài 2, bài 3 Tìm phân số của một số (tr135) Biết cách giải bài toán dạng: Tìm phân số của một số. Bài 1, bài 2 Phép chia phân số (tr135) Biết thực hiện phép chia hai phân số: lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Bài 1 (3 số đầu), bài 2, bài 3 (a) Luyện tập (tr136) - Thực hiện được phép chia hai phân số. - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr137) Thực hiện phép chia hai phân số, chia số tự nhiên cho phân số. Bài 1, bài 2 Luyện tập chung (tr137) - Thực hiện được phép chia hai phân số. - Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên. - Biết tìm phân số của một số. Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 4 Luyện tập chung (tr138) Thực hiện được các phép tính với phân số. Bài 1 (a, b), bài 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4 (a, b) Luyện tập chung (tr138) - Thực hiện được các phép tính với phân số. - Biết giải bài toán có lời văn. Bài 1, bài 3 (a, c), bài 4 Luyện tập chung (tr139) - Rút gọn được phân số. - Nhận biết được phân số bằng nhau. - Biết giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số. Bài 1, bài 2, bài 3 Kiểm tra định kì giữa học kì II KT tập trung vào các ND sau: - Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất cơ bản của PS, PS bằng nhau, rút gọn, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. - Tính giá trị của biểu thức các PS (không quá 3 phép tính); tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng, diện tích, thời gian. - Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành. - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm PS của một số. Không. Hình thoi (tr140) Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó. Bài 1, bài 2 Diện tích hình thoi (tr142) Biết cách tính diện tích hình thoi. Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr143) Nhận biết được hình thoi và một số đặc điểm của nó. Tính được diện tích hình thoi. Bài 1, bài 2, bài 4 Luyện tập chung (tr144) Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi. Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. Bài 1, bài 2, bài 3 Giới thiệu tỉ số (tr146) Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại. Bài 1, bài 3 Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (tr147) Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Bài 1 Luyện tập (tr148) Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr149) Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Bài 1, bài 3 Luyện tập chung (tr149) - Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại. - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Bài 1 (a, b), bài 3, bài 4 Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó (tr150) Biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài 1 Luyện tập (tr151) Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài 1, bài 2 Luyện tập (tr151) - Giải được bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước. Bài 1, bài 3, bài 4 Luyện tập chung (tr152) Giải được bài toán Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. Bài 2, bài 4 Luyện tập chung (tr153) - Thực hiện được các phép tính về phân số. - Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành. - Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng (hiệu) của hai số đó. Bài 1, bài 2, bài 3 Tỉ lệ bản đồ (tr154) Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì. Bài 1, bài 2 Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tr156) Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Bài 1, bài 2 Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo) (tr157) Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Bài 1, bài 2 Thực hành (tr158) Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng. Bài 1 - HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân. Thực hành (tiếp theo) (tr159) Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. Bài 1 Ôn tập về số tự nhiên (tr160) - Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. - Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. Bài 1, bài 3 (a), bài 4 Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) (tr161) - So sánh được các số có đến sáu chữ số. - Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 3 Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo) (tr161) Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tr162) - Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên. - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. - Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 4 (dòng 1), bài 5 Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) (tr163) - Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số (tích không quá sáu chữ số). - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có không quá hai chữ số. - Biết so sánh số tự nhiên. Bài 1 (dòng 1, 2), bài 2, bài 4 (cột 1) Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo) (tr164) - Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ. - Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên. - Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. Bài 1 (a), bài 2, bài 4 Ôn tập về biểu đồ (tr164) Biết nhận xét một số thông tín trên biểu đồ cột. Bài 2, bài 3 Ôn tập về phân số (tr166) Thực hiện được so sánh, rút gọn, qui đồng mẫu số các phân số. Bài 1, bài 3 (chọn 3 trong 5 ý), bài 4 (a, b), bài 5 Ôn tập về các phép tính với phân số (tr167) - Thực hiện được cộng, trừ phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số. Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) (tr168) - Thực hiện được nhân, chia phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. Bài 1, bài 2, bài 4 (a) Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) (tr169) - Tính giá trị của biểu thức với các phân số. - Giải được bài toán có lời văn với các phân số. Bài 1 (a, ) (chỉ yêu cầu tính), bài 2 (b), bài 3 Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo) (tr170) - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán. Bài 1, bài 3 (a), bài 4 (a) Ôn tập về đại lượng (tr170) - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng. Bài 1, bài 2, bài 4 Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) (tr171) - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. Bài 1, bài 2, bài 4 Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) (tr172) - Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. - Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. Bài 1, bài 2, bài 4 Ôn tập về hình học (tr173) - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Bài 1, bài 3, bài 4 Ôn tập về hình học (tiếp theo) (tr174) - Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Tính được diện tích hình vuông, hình bình hành. Bài 1, bài 2, bài 4 (chỉ yêu cầu tính diện tích hình bình hành ABCD). Ôn tập về tìm số trung bình cộng (tr175) Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (tr175) Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Bài 1, bài 2, bài 3 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó (tr176) Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài 1 (2 cột), bài 2 (2 cột), bài 3 Luyện tập chung (tr176) - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Bài 2, bài 3, bài 5 Luyện tập chung (tr177) - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. - So sánh được hai phân số. Bài 1, bài 2 (thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số), bài 3 (cột 1), bài 4 Luyện tập chung (tr178) - Viết được số. - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (b, c, d), bài 4 Kiểm tra định kì cuối học kì II KT tập trung vào các ND sau: - Nhận biết KN ban đầu về PS, tính chất CB của PS, PS bằng nhau, rút gọn PS, SS PS; viết các PS theo TT từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ, nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với PS. - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo KL, DT, TG. - Nhận biết hình bình hành, hình thoi và một số ĐĐ của nó; tính CV, DT hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong đó có các bài toán: Tìm số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó; Tìm PS của một số. Không.
Tài liệu đính kèm: