Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 năm 2011 – 2012 - Môn học: Tiếng Việt

Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 năm 2011 – 2012 - Môn học: Tiếng Việt

Câu 1: (4 điểm). Cho các từ sau :

Núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập, đất đai.

Hãy xếp những từ trên thành các nhóm sau:

a) Dựa vào cấu tạo (Từ đơn, từ ghép, từ láy):

b) Dựa vào từ loại (Danh từ, động từ, tính từ):

Câu 2: (4 điểm). a) Gạch chân từ có tiếng chí không cùng nghĩa với tiếng chí của các từ còn lại:

- ý chí, chí phải, chí khí, quyết chí.

 - chí phải, chí thân, chí hướng, chí thú.

b) Tìm thành ngữ trái nghĩa với các thành ngữ dưới đây:

1. Yếu như sên.

2. Chậm như rùa.

3. Mềm như bún.

4. Chân yếu tay mềm.

 

doc 4 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 4 năm 2011 – 2012 - Môn học: Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TIẾN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 4
 NĂM HỌC: 2011 – 2012
Môn: Tiếng Việt
(Thời gian 45 phút – Tính từ khi nhận đề)
Họ và tên:.................................................................... Lớp:...............................
Câu 1: (4 điểm). Cho các từ sau : 
Núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập, đất đai. 
Hãy xếp những từ trên thành các nhóm sau: 
a) Dựa vào cấu tạo (Từ đơn, từ ghép, từ láy):
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
b) Dựa vào từ loại (Danh từ, động từ, tính từ):
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
...........................................
Câu 2: (4 điểm). a) Gạch chân từ có tiếng chí không cùng nghĩa với tiếng chí của các từ còn lại:
- ý chí, chí phải, chí khí, quyết chí.
	- chí phải, chí thân, chí hướng, chí thú.
b) Tìm thành ngữ trái nghĩa với các thành ngữ dưới đây:
1. Yếu như sên.
2. Chậm như rùa.
3. Mềm như bún.
4. Chân yếu tay mềm.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (4 điểm). a) Em hãy đặt mỗi câu hỏi cho các mục đích sau: để hỏi; để khen; để yêu cầu, đề nghị.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Gạch dưới chủ ngữ của từng câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn sau. 
	Trăng đang lên. Mặt sông lấp lánh ánh vàng. Núi Trùm Cát đứng sừng sững bên bờ sông thành một khối tím thẫm, uy nghi, trầm mặc. Bóng các chiến sĩ đổ dài trên bãi cát. Tiếng cười nói ồn ã. Gió thổi mát lộng.
Câu 4: (4 điểm). a) Xác định CN-VN trong những câu sau:
 1. Cây cối trên Hòn và các xóm nằm gần Hòn vụt rạo rực, tràn trề nhựa sống.
.........................................................................................................................................
2. Bên bờ rào, lấp ló những quả ớt chín.
.........................................................................................................................................
 b) Gạch chân các từ viết đúng chính tả trong các từ sau:
	trắc lép / chắc lép, trạy nhảy / chạy nhảy, nói trống không / nói trống không, chung thành / trung thành, trôi nổi / chôi nổi, chuyền tin / truyền tin, dây truyền / dây chuyền, chắng chẻo / trắng trẻo, trứng gà / chứng gà, chứng tỏ / trứng tỏ.
Câu 5: (9 điểm). Sân trường em (hoặc nơi em ở) thường có nhiều cây cho bóng mát. Hãy miêu tả một cây mà em yêu thích.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH TIẾN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 4
 NĂM HỌC: 2011 – 2012
Môn: Toán
(Thời gian 45 phút – Tính từ khi nhận đề)
Họ và tên:.................................................................... Lớp:...............................
Phần I: (20 điểm). Học sinh chỉ cần điền đáp số có kèm theo tên đơn vị (nếu có):
 Bài 1: (2 điểm). Tìm x biết:
(X + 2) + ( X + 7) + ( X + 12) + ... + ( X + 42) + ( X + 47) = 655
§¸p sè: ..........................
§¸p sè: ..........................
Bài 2: (2 điểm). Khi nhân một số với 245, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4257 . Tìm tích đúng của phép nhân đó?
§¸p sè: ..........................
Bài 3: (2 điểm). Cho phân số . Cần thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số là bao nhiêu để được phân số mới có giá trị là .
Bài 4: (2 điểm).Cho A = + + + .......+. Tính A?
§¸p sè: ..........................
Bài 5: (2 điểm). Tuổi trung bình của 11 cầu thủ một đội bóng đá là 22 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại là 21 tuổi. Hỏi thủ môn của đội bóng đó bao nhiêu tuổi?
§¸p sè: ..........................
Bài 6: (2 điểm). Hoà và Bình có tất cả 60 viên bi. Nếu Hoà cho Bình số bi của Hoà thì lúc này số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà có bao nhiêu viên bi?
§¸p sè: ..........................
Bài 7: (2 điểm). Mẹ sinh em Mai khi mẹ 25 tuổi. Đến năm 2012 tính ra tuổi của em Mai và tuổi của mẹ cộng lại là 49 tuổi. Hỏi em Mai sinh năm nào?
§¸p sè: ..........................
Bài 8: (2 điểm). Tìm chữ số tận cùng của tính sau:
	A = 3 x 3 x 3 x ............x 3 ( Gồm 2010 thừa số 3)
§¸p sè: ..........................
Bài 9: (2 điểm). Một người thợ mộc cưa 1 cây gỗ dài 12 m thành những đoạn, mỗi đoạn dài 8dm. Mỗi lần cưa hết 5 phút . Hỏi cưa xong cây gỗ hết bao nhiêu thời gian?
§¸p sè: ..........................
Bài 10: (2 điểm). Hiên giờ là 5 giờ đúng. Hỏi thời gian ngắn nhất để 2 kim giờ và phút trùng nhau là bao lâu?
§¸p sè: ..........................
Phần II: (5 điểm). Học sinh giải bài toán sau:
Bài 11: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7m. Nếu chiều dài tăng thêm 2m, chiều rộng tăng thêm 1m thì được một hình chữ nhật mới có chu vi là 52m. Tính diện tích của hình chữ nhật ban đầu?
Bài giải:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe llop 4 V.Tien.doc