Đề khảo sát chất lượng cuối kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Đề khảo sát chất lượng cuối kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 3. Số 21089 070 được đọc là: (0.5 điểm)

A. Hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.

B. Hai trăm mười t triệu tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.

C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.

D. Hai mươi mốt triệu không nghìn không trăm bảy mươi.

Câu 4. Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào? (0.5 điểm)

 A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục D. Hàng đơn vị

Câu 5. 5 tấn 5 kg = kg. Số nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ chấm ? (0.5 điểm)

 A. 5050 B. 5005 C. 50050 D.5055

Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: 8064 : 64 37 (1 điểm)

 

doc 7 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 08/06/2024 Lượt xem 49Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học ......................... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Họ và tên Năm học 2022-2023
Lớp: 4A5 Môn Toán (Thời gian 40 phút)
 Điểm 

Nhận xét của giáo viên

ĐỀ SỐ 7
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm các bài tập dưới đây :
Câu 1. Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:	(0.5 điểm) 
	A. 5 070 060	B. 5 070 600	C. 5 700 600	D. 5 007 600
Câu 2. Đặt tính rồi tính: 	(1 điểm)
	a) 935 807 - 52453 	b) 9886 : 58
	Bài làm:
Câu 3. Số 21089 070 được đọc là: 	(0.5 điểm)
A. Hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.
B. Hai trăm mười t triệu tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.
C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. 
D. Hai mươi mốt triệu không nghìn không trăm bảy mươi.
Câu 4. Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?	(0.5 điểm) 
	A. Hàng trăm 	B. Hàng nghìn C. Hàng chục	D. Hàng đơn vị
Câu 5. 5 tấn 5 kg =kg. Số nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ chấm ?	(0.5 điểm)
	A. 5050 	B. 5005 	C. 50050 	D.5055
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: 8064 : 64 37 	(1 điểm)
	Bài làm:
Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác sinh vào thế kỷ nào ?	(0.5 điểm) 
	A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX 	D. Thế kỷ XX
Câu 8. Hình vẽ bên có: 	(0,5 điểm)
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.
B. Hai đường thẳng song song. Một góc vuông.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
Câu 9. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (1 điểm)
	Bài làm:
Câu 10. Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là : 	(0,5 điểm)
	A. 612	B. 483	C. 384 	D. 242
Câu 11. Viết số biết số đó gồm : 	(0,5 điểm)
9 triệu, 9 nghìn, 9 trăm, 9 đơn vị :.....................................................
Câu 12. Trung bình cộng của hai số là 30. Số thứ nhất là 15. Tìm số thứ hai. 	(1điểm)
	Bài làm:
Câu 13. Tính nhanh: 	(1 điểm)
12345 64 + 12345 + 12345 35 
	Bài làm:
Câu 14. Tìm y : y x 2 + y x 3 + y x 4 = 45 	(1điểm)
	Bài làm:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN LỚP 4
1Câu 1. Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:(0.5 điểm) 
	A. 5 070 060	B. 5 070 600	C. 5 700 600	D. 5 007 600
1Câu 2. Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm)
 a) 935 807 - 52453 b) 9886 : 58
.
1Câu 3. Số 21089 070 được đọc là: (0.5 điểm)
 A. Hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.
 B. Hai trăm mười triệu tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi.
 C. Hai triệu một trăm tám mươi chín nghìn không trăm bảy mươi. 
 D. Hai mươi mốt triệu không nghìn không trăm bảy mươi.
2Câu 4. Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?(0.5 điểm) 
A. Hàng trăm 	B. Hàng nghìn C. Hàng chục	D. Hàng đơn vị
2Câu 5. 5 tấn 5 kg =kg. Số nào dưới đây thích hợp để điền vào chỗ chấm ? (0.5 điểm)
 A. 5050 B. 5005 C. 50050 D.5055
2Câu 6. Tính giá trị của biểu thức: 8064 : 64 37 (1 điểm)
	8064 : 64 37
	= 126 x 37 (0,5đ)
	= 4662 (0,5đ)
2Câu 7. Bác Hồ sinh năm 1890. Vậy Bác sinh vào thế kỷ nào ?(0.5 điểm) 
A. Thế kỷ XVII B. Thế kỷ XVIII C. Thế kỷ XIX D. Thế kỷ XX
2Câu 8. Hình vẽ bên có: (0,5 điểm)
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.
B. Hai đường thẳng song song. Một góc vuông.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
3Câu 9. Một trường tiểu học có 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? (1 điểm)
Bài giải
Số học sinh nữ có là :
(672 + 92 ) : 2 = 382 (học sinh) (0,5đ)
Số học sinh nam có là :
382 - 92 = 290 (học sinh)(0,5đ)
	Đáp số : 382học sinh nữ; 290 học sinh nam 
( HS không ghi đáp số trừ 0,5 điểm)
3Câu 10. Trung bình cộng của 369 ; 621 và 162 là : (0,5 điểm)
	 A. 612	 B. 483 	 C. 384 D. 242
3Câu 11. Viết số biết số đó gồm: (0,5 điểm)
9 triệu, 9 nghìn , 9 trăm , 9 đơn vị :..9 009 909...............
3Câu 12. Trung bình cộng của hai số là 30. Số thứ nhất là 15.Tìm số thứ hai. (1điểm) 
Tổng của hai số là : 30 x 2 = 60
Số thứ hai là : 60 - 15 = 45
Đáp số : 45
4Câu 13. Tính nhanh: (1 điểm)
12345 64 + 12345 + 12345 35 
= 12345 x (64 + 1 + 35) (0,5đ)
= 12345 x 100 
= 1234500 (0,5đ)
4Câu 14. Tìm y : y x 2 + y x 3 + y x 4 = 45 ( 1điểm)
	 y x ( 2 + 3 + 4 ) = 45
	y x 9 = 45
	y = 45 : 9
	y = 5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_cuoi_ki_1_toan_lop_4_nam_hoc_2022_202.doc