I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1:Số “Hai mươi tư triệu không nghìn không trăm linh năm” viết là:
A.24 050 005 B.24 000 050 C.2 400 005 D.24 000 005
Bài 2:Viết số biết số đó là hiệu của số lớn nhất có 6 chữ số và số bé nhất có 6 chữ số
Số đó là: .
Bài 3: 5tấn 5kg = .kg Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A.505 B.5 005 C.5050 D.5 500
II.PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:Tính giá trị biểu thức
a/ 235 +m với m=45
b/ n x 108 với n = 8
Bài 2: Viết số biết số đó gồm:
a/ 5 chục triệu, 2 triệu, 7 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 4 đơn vị:
b/ 7 trăm triệu, 4 triệu, 2 nghìn, 4 chục, 5 đơn vị: .
Bài 3:Một cửa hàng ngày đầu bán được 4tạ 50kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo bằng 1/3 ngày đầu.Hỏi cả 2 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
Khảo sát tháng 9 năm học 2008-2009 Môn : Toán -Lớp 4 Thời gian: 40 phút Họ và tên.Lớp..Trường.. I.Phần trắc nghiệm: Bài 1:Số “Hai mươi tư triệu không nghìn không trăm linh năm” viết là: A.24 050 005 B.24 000 050 C.2 400 005 D.24 000 005 Bài 2:Viết số biết số đó là hiệu của số lớn nhất có 6 chữ số và số bé nhất có 6 chữ số Số đó là:.. Bài 3: 5tấn 5kg = .kg Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A.505 B.5 005 C.5050 D.5 500 II.Phần tự luận Bài 1:Tính giá trị biểu thức a/ 235 +m với m=45 b/ n x 108 với n = 8 Bài 2: Viết số biết số đó gồm: a/ 5 chục triệu, 2 triệu, 7 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 4 đơn vị: b/ 7 trăm triệu, 4 triệu, 2 nghìn, 4 chục, 5 đơn vị:. Bài 3:Một cửa hàng ngày đầu bán được 4tạ 50kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo bằng 1/3 ngày đầu.Hỏi cả 2 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo? . Bài 3:Một trang trại có số gà là 1320 con, số vịt bằng 1/2 số gà, số ngan nhiều hơn số vịt là 30 con. Hỏi trung bình mỗi loại có bao nhiêu con? Khảo sát tháng 9 năm học 2008-2009 Môn : Toán -Lớp 4 Thời gian: 40 phút Họ và tên.Lớp..Trường.. I.Phần trắc nghiệm: Bài 1:Số “Hai mươi tư triệu không nghìn không trăm linh năm” viết là: A.24 050 005 B.24 000 050 C.2 400 005 D.24 000 005 Bài 2:Viết số biết số đó là hiệu của số lớn nhất có 6 chữ số và số bé nhất có 6 chữ số Số đó là:.. Bài 3: 5tấn 5kg = .kg Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A.505 B.5 005 C.5050 D.5 500 II.Phần tự luận Bài 1:Tính giá trị biểu thức a/ 235 +m với m=45 b/ n x 108 với n = 8 Bài 2: Viết số biết số đó gồm: a/ 5 chục triệu, 2 triệu, 7 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 4 đơn vị: b/ 7 trăm triệu, 4 triệu, 2 nghìn, 4 chục, 5 đơn vị:. Bài 3:Một cửa hàng ngày đầu bán được 4tạ 50kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo bằng 1/3 ngày đầu.Hỏi cả 2 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo? . Bài 3:Một trang trại có số gà là 1320 con, số vịt bằng 1/2 số gà, số ngan nhiều hơn số vịt là 30 con. Hỏi trung bình mỗi loại có bao nhiêu con? Bài tập Môn : Toán- Lớp 4 Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5tấn 34tạ = ..kg ; 80dm = .cm ;6790dm = m..dm 45km 120m = .. m ; 600 000 m = .cm ; 9 m 45 dm = .dm 1/4m = ..cm ; 1/3 m 20 dm = .cm ; 1m 56 dm = ..cm 35tạ = .. .. kg ; 470m = .dm ; 5m 25dm = cm Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất: 455 x 25 x 2 x 4 = ; 346 x 68 – 46 x 68 =... 124 x 46 + 124 x 54 =. ; 875 x 101 = Bài 3: Một chiếc áo giá 165 000 đồng, một chiếc quần giá 220 000 đồng. Hỏi người mua 4 chiếc áo và 5 chiếc quần phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? . Bài 4: Tính chu vi và diện tích của hình bên: Bài tập Môn : Toán- Lớp 4 (T13, 14) Câu 1: Đặt tính rồi tính: 4652 x 384 ; 205 x 574 ; 3946 x 680 ; 347 202 : 9 ; 394 614 : 6 .. Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/340 x 47 + 53 x 340= .. b/45 x 45 – 35 x 45= .. c/ 645: 5 + 355: 5 = d/ 205 x 236 – 105 x 236= .. .. .. Câu 3: Có thể chuyển biểu thức 10 x 5 + 4 x 5 thành biểu thức nào dưới đây(khoanh vào trước biểu thức viết đúng): A. 14 x 25 B. 10 x 20 C. 14 x 5 D. 54 x 5 Câu 4:Tính giá trị của biểu thức: (215 x 4 – 76 x 5) :4 Câu 5 : Tìm x: a/ x x 5 = 27450 : 9 b/ x : 425 = 180 Câu 6: Một phân xưởng trong 5 ngày đầu mỗi ngày sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 ngày sau mỗi ngày sản xuất được nhiều hơn một ngày đầu là 48 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày phân xưởng sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Phiếu kiểm tra Môn: Toán- Lớp 4 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp :.Trường :.. I.Bài tập trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Tích của số nhỏ nhất có ba chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là: A. 99990 B. 99900 C. 9990 D. 100000 Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 10m 6cm = . cm là: A. 106 B. 1060 C. 10006 D. 100006 b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 500 000 cm = m là: A. 500 B. 5 C. 50 D. 5000 Câu 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Khi chia 67 483 cho 54 được thương là . và số dư là . Câu 4:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả tính đúng: Giá trị của biểu thức 75828 : (500 – 233) + 1800 là: A.28 B. 284 C. 2084 D. 1984 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: -AH là đường cao của tam giác AMB -AC là đường cao của tam giác AMB -AM là đường cao của tam giác AMB Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a/ . góc nhọn b/ . góc tù c/ . góc bẹt d/ .góc vuông II. Trình bày cách giải các bài toán sau: Câu 1: Đặt tính rồi tính: a/ 586 x 295 b/ 2835 : 27 c/ 4214 : 301 d/ 320699 - 98207 Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ 2007 x 67 + 33 x 2007 b/ 98 x 4321 – 4321 x 88 Câu 3: Một xí nghiệp may trong một năm may được 187 680 cái áo và 157 320 cái quần. Hỏi trung bình mỗi ngày xí nghiệp may được bao nhiêu cái áo, bao nhiêu cái quần, biết một năm xí nghiệp làm việc 345 ngày. Bài giải Bài tập toán Thời gian làm bài: 40 phút Câu 1: Viết số biết số đó gồm: a/ 5 chục triệu, 4 triệu, 2 trăm nghìn, 8 nghìn, 3 chục, 1 đơn vị: b/ 9 trăm triệu, 4 triệu, 3 chục nghìn, 3 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 2 đơn vị: .. c/ 8 triệu, 5 trăm nghìn: Câu 2: Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số với số tự nhiên liền trước của số nhỏ nhất có 4 chữ số là: Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 90 kg 7g = g 8 thế kỉ = năm 12 m = cm 5 tấn 7 tạ = .kg 234 phút = giây 40000dm = m Câu 4: Một xí nghiệp 3 ngày đầu sản xuất được 875 sản phẩm, 2 ngày sau sản xuất được 545 sản phẩm. Trung bình mỗi ngày xí nghiệp sản xuất được số sản phẩm là: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: A. 710 B. 743 C. 285 D. 1420 Câu 5: Tính giá trị của biểu thức m + 27 x n với m = 2008, n = 230: Câu 6: Tìm x: a/ x x 540 = 45360 b/ 94380 : x = 156 .. Câu 7: Hai kho chứa 80 tấn 5 tạ thóc. Kho thứ hai chứa nhiều hơn kho thứ nhất 55 tạ thóc. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tạ thóc? ..
Tài liệu đính kèm: