Đề kiểm tra chất lượng cuối kì II môn: Toán - Lớp 4

Đề kiểm tra chất lượng cuối kì II môn: Toán - Lớp 4

Bài 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm tất cả các giá trị của x biết:

a. 33 < x="">< 42="" và="" x="" chia="" hết="" cho="">

b. 115 < x="">< 130="" và="" x="" chia="" hết="" cho="">

. .

Bài 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để :

 A. 1 B. 3 C. 4 D. 12

b. Giá trị của chữ số 4 trong số 146 502 là:

 A. 400 B. 4000 C. 40 000 D. 400 000

c. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 9dm, chiều cao 70 cm là :

 A. 63 cm2 B. 630 cm2 C. 63 dm2 D. 630 dm2

d. Chữ thích hợp điền vào chỗ chấm để a x (b + c) = a x b + a x . là:

 A. b B

 

doc 2 trang Người đăng minhduong20 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối kì II môn: Toán - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 4
Bài 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm tất cả các giá trị của x biết:
a. 33 < x < 42 và x chia hết cho 3
b. 115 < x < 130 và x chia hết cho 9
........... ..
Bài 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để :
 A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
b. Giá trị của chữ số 4 trong số 146 502 là:
 A. 400 B. 4000 C. 40 000 D. 400 000
c. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 9dm, chiều cao 70 cm là :
 A. 63 cm2 B. 630 cm2 C. 63 dm2 D. 630 dm2 
d. Chữ thích hợp điền vào chỗ chấm để a x (b + c) = a x b + a x ... là:
 A. b B. c C. d D. a
Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 8 dm2 7cm2 = 87 cm2 
b. 4 phút 15 giây = 255 giây
Bài 4: (3 điểm) Tính:
a. 
b. 
c. 
d. 
Bài 5: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 4 x 36 x 25 b. 215 x 86 + 215 x 14
Bài 6: (2 điểm) Bài toán: 
	Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của con.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Bài 1: (1 điểm) Mỗi câu đúng: 0,5 điểm
a. 36; 39 b. 117; 126
Bài 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a. D b. C c. C d. B
Bài 3: (1 điểm) Ghi đúng mỗi câu: 0,5 điểm
a. S b. Đ
Bài 4: (3 điểm) Tính đúng mỗi câu a và b đạt 1 điểm, mỗi câu c và d đạt 0,5 điểm. 
a. (1 điểm) b. (1 điểm) 
c. (0,5 điểm) d. x (0,5 điểm) 
Bài 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện và đúng kết quả mỗi biểu thức đạt 0,5 điểm. Kết quả đúng nhưng chưa tính bằng cách thuận tiện trừ 0,25 điểm.
a. 4 x 36 x 25 b. 215 x 86 + 215 x 14
= (4 x 25) x 36 = 215 x (86 + 14)
= 100 x 36 = 3 600 = 215 x 100 = 21 500
Bài 6: (2 điểm) HS có thể giải:
Bài giải:
 Hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
 6 - 1 = 5 (phần) (0,5 điểm)
 Tuổi con là: (0,25 điểm)
 30 : 5 = 6 (tuổi) (0,5 điểm)
 Đáp số: 6 tuổi(0,5 điểm)
	 Hướng Tân, ngày 20 tháng 4 năm 2009
	 NGƯỜI RA ĐỀ
	Lê Thị Ánh Tuyết

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KTCK IIToan 4.doc