Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án và biểu điểm)

Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án và biểu điểm)

Câu 1: a) Số 42 570 300 được đọc là:

A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.

B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.

C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.

D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.

b) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?

A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn

C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn

Câu 2: a) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?

A. 659 403 750 B. 904 113 695 C. 709 638 553 D. 559 603 551

b) Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?

A. XVIII B. XIX C. XX D. XXI

Câu 3: a) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:

A. 17 B.17cm C.68cm D. 68

b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là:

A. 18 B. 180 C. 1800 D. 108

 

doc 3 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 07/06/2024 Lượt xem 38Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 4 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH ............ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	 Năm học: 2020 - 2021
Lớp: 4 . . . .	Môn: Toán lớp 4 - Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a) Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
b) Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? 
A. Hàng trăm, lớp đơn vị	B. Hàng nghìn, lớp nghìn	
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn	D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 2: a) Các số dưới đây số nào chia hết cho 2?
A. 659 403 750	B. 904 113 695	C. 709 638 553	D. 559 603 551
b) Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?
A. XVIII	B. XIX	C. XX	D. XXI
Câu 3: a) Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là:
A. 17	B.17cm	C.68cm	D. 68
b) Kết quả của phép chia 18 000 : 100 là: 
A. 18	B. 180	C. 1800	D. 108
Câu 4: a) Tính giá trị của biểu thức sau: a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99 998	 B. 99 989	 C. 8 9999	 D. 80000
b) 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
I
K
O
P
A
B
C
D
A. 47	B. 11	C. 103	D. 247
Câu 5: Viết tiếp vào chỗ chấm : 
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng ......... 
và đường thẳng
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng .........
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a. 386 154 + 260 765; b. 726 485 – 52 936; c. 308 x 563; 	 d. 12288 : 351
























































Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài giải
15 m
15 m
Câu 3: (1 điểm) Diện tích hình bên là:	
38 m
A. 608m2	B. 225m2
16 m
C. 848m2	D. 1073m2
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN 
MÔN TOÁN LỚP 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: a. D – 0,5 điểm	b.C – 0,5 điểm
Câu 2: a. A – 0,5 điểm	b. D – 0,5 điểm
Câu 3: a. B – 0,5 điểm	b. B – 0,5 điểm
Câu 4: a. C – 0,5 điểm	b. C – 0,5 điểm
Câu 5: 
a. Đường thẳng IK vuông góc với đường thẳng AB và đường thẳng CD (0, 5 điểm)
b. Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD	 (0, 5 điểm)
PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1: 2 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
a. 646 919	b. 673549	c. 173 404	d. 35 dư 3
Câu 2: 2 điểm
Bài giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:
	(160 + 52 ) : 2 = 106 (m)	(0, 5 điểm)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
	(160 – 52 ) : 2 = 54 (m)	(0, 5 điểm)
(hoặc: 160 – 106 = 54 m
Hoặc: 106 – 52 = 54 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 
	106 × 54 = 5724 ( m2)	(0,75 điểm)
	Đáp số: 5724 m2	 (0,25 điểm)
Câu 3: D – 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_4_nam_hoc_2020_2021_co_da.doc