PHÒNG GD&ĐT ĐƠNG HƯNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH THỊ TRẤN NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ– L4 Thời gian : 40 phút PHẦN I. LỊCH SỬ Câu 1.Khi Ngơ Quyền mất thế lực cát cứ địa phương nổi dậy, chia cắt đất nước ta thành các vùng, thành lập chính quyền riêng, khơng phục triều đình, đánh chiếm lẫn nhau, sử cũ gọi là: A.12 vùng nguy hiểm B. Loạn 10 sứ quân C. Loạn 12 sứ quân D. 12 cát cứ địa phương Câu 2. Vì sao nhà Lý dời đơ ra Thăng Long? A. Vì đây là nơi sinh ra nhà Lý. B. Vì đây là quê hương của Lý Thái Tổ. C. Vì đây cĩ đường giao thơng thuận lợi, nhiều núi non. D.Vì đây là vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại màu mỡ, muơn vật phong phú, tốt tươi. Câu 3. Nối nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B cho phù hợp: A B 1. Trần Hưng Đạo a. Viết Hịch tướng sĩ 2. Lý Chiêu Hồng b. Được Thái hậu họ Dương mời lên làm vua. c. Nhường ngơi cho chồng là Trần Cảnh, nhà 3. Lý Thường Kiệt Trần được thành lập. d. Cho quân bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân 4. Lê Hồn lương của nhà Tống. e. Dẹp loạn 12 sứ quân Câu 4. Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng (Năm 938). ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 5. Nhà Trần cĩ những việc làm gì để củng cố xây dựng đất nước? ........................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. PHẦN II. ĐỊA LÍ Câu 1. Vì sao Đà Lạt cĩ nhiều hoa, quả, rau xứ lạnh A. Vì Đà Lạt cĩ khí hậu nĩng ẩm, mưa nhiều. B. Vì Đà Lạt cĩ đất đai màu mỡ, nhiều phù sa. C. Vì Đà Lạt cĩ nhiều phong cảnh đẹp. D. Vì Đà Lạt năm trên cao nguyên Lâm Viên, cĩ khí hậu quanh năm mát mẻ. Câu 2. Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của: A. sơng Hồng và sơng Cả B. sơng Hồng và sơng Thái Bình C. sơng Thái Bình và sơng Cả D. sơng Cửu Long và sơng Đồng Nai Câu 3. Hãy nối các địa danh ở cột A với các sản phẩm ở cột B sao cho phù hợp: A. Địa danh B. Sản phẩm 1. Kim Sơn (Ninh Bình) a. Các đồ gốm sứ (cốc, chén, đĩa, lọ hoa....) 2. Bát Tràng (Hà Nội) b. Chiếu cĩi 3. Đồng Sâm (Thái Bình) c. Các loại vải lụa 4. Vạn Phúc (Hà Tây) d. Các đồ chạm bạc e. Các loại đồ gỗ Câu 4. Mơ tả đặc điểm của vùng trung du Bắc Bộ? ......................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 5. Nêu điều kiện thuận lợi để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước? ......................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... PHỊNG GD&ĐT ĐƠNG HƯNG ĐÁN ÁN - BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊ TRẤN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MƠN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 4 Phần I. Lịch sử (5 điểm) Mức Câu Nội dung chấm Số điểm độ Câu 1 M1 C 0,5 điểm Câu 2 M1 D 0,5 điểm Nối đúng mỗi phần được 0,25 điểm 1 điểm Câu 3 M2 - Đáp án đúng theo thứ tự là: 1- a, 2 - c, 3 - d, 4- b - Chiến thắng Bạch Đằng và Ngơ Quyền xưng vương 1 điểm đã chấm dứt hồn tồn thời kì hơn 1000 năm dân ta Câu 4 M3 sống dưới ách đơ hộ phong kiến phương Bắc và mở ra thời kì độc lập lâu dài cho đất nước. Đúng mỗi ý 0,5 điểm - Nhà Trần chú ý xây dựng lực lượng quân đội, thời bình thì sản xuất, cĩ chiến tranh thì tham gia chiến đấu. Câu 5 M3 - Lập thêm Hà đê sứ để trơng coi việc đắp đê. 2 điểm - Lập khuyến nơng sứ chăm lo khuyến khích nơng dân sản xuất. - Lập đồn điền sứ tuyển mộ người đi khẩn hoang. Phần II. Địa lí (5 điểm) Câu 1 M1 D 0,5 điểm Câu 2 M1 B 0,5 điểm Nối đúng mỗi phần được 0, 5 điểm Câu 3 M2 2 điểm - Đáp án đúng theo thứ tự là: 1- b, 2 - a, 3 - d, 4 - c - Là vùng nằm giữa miền núi và đồng bằng Bắc Bộ, là Câu 4 M3 một vùng đồi với các đỉnh trịn, sườn thoải, xếp cạnh 1 điểm như bát úp. - Đồng bằng Bắc Bộ cĩ nhiều đất phù sa màu mỡ, Câu 5 M4 nguồn nước dồi dào. 1 điểm - Người dân cĩ nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. Lưu ý: Điểm tồn bài bằng điểm của tất cả các bài cộng lại. Điểm tồn bài là một số nguyên; cách làm trịn như sau: Điểm làm trịn :* Điểm 7,75 = 8 ; 7,25 = 7 ; 7,5 = 8 nếu trình bày sạch đẹp 7,5 = 7 nếu trình bày chưa đẹp. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ CUỐI HỌC KÌ I LỚP 4 – NĂM HỌC 2022 – 2023 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng và số TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Q 1. Buổi đầu dựng Số câu 1 1 nước và giữ Số điểm 1 1 nước 2. Hơn 1 nghìn Số câu 1 1 năm đấu tranh giành lại độc lập Số điểm 1 1 (179- 938) Số câu 1 1 3. Buổi đầu độc lập 938 - 1009 Số điểm 1 1 Số câu 1 1 1 1 4. Nước Đại Việt thời Lý – Trần Số điểm 1 1 1 1 3. Thiên nhiên Số câu 1 1 1 1 và HĐXS của con người miền Số điểm 1 1 1 1 núi và Trung du 4. Thiên nhiên Số câu 1 1 1 2 1 và HĐXS của con người miền Số điểm 1 1 1 2 1 đồng bằng Số câu 4 2 3 1 6 4 Tổng Số điểm 4 2 3 1 6 4
Tài liệu đính kèm: