TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LƯƠNG KIỂM TRA ĐỊNH ..KỲ CUỐI NĂM – KHỐI 4 Họ và tên: ........................ ĐỀ NĂMTHI CU HỌC:2022-2023ỐI HỌC KÌ 2 MÔN: Năm h ọ c:TOÁN 2-22-2023 Lớp: 4 Ngày kiểm traMôn:: / / Toán - Lớp 4.. Thời gian làm Th ờbài:i gian: 40 40 phút phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng nhất: LỚP: Họ và tên học sinh: GIÁM THỊ GIÁM KHẢO 1/ 1/ 2/ 2/ ĐIỂM NHẬN XÉT . . PHẦN I: Trắc nghiệm /3điểm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 9 2 17 5 0,5 đ Câu 1. Trong các phân số ; ; ; Phân số nào lớn hơn 1 12 3 12 5 9 2 17 5 A. B. C. D. 12 3 12 5 0,5 đ Câu 2. Trong các số dưới đây, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 A.6552 B. 2542 C. 3554 D. 1544 Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ trống để 50 m2 34 dm2 = dm2 là: 0,5 đ A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340 0,5 đ Câu 4. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 7cm và 4cm. Diện tích hình thoi là: A. 28 cm2 B. 14 cm2 C. 32 cm2 D. 64 cm2 0,5 đ Câu 5. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 10000, nếu đo trên bản đồ được 1cm thì độ dài thực là: A.100cm B. 1000cm C.10cm D. 10000cm 0,5 đ Câu 6. Diện tích miếng tôn hình bình hành là 300 dm 2, chiều cao 15 dm. Cạnh đáy của hình bình hành đó là: A. 20dm2 B.20dm C. 2dm D. 20 PHẦN II: Tự luận ../7điểm Bài 1: Tính: a) + = .... 2 đ b) - = ...... c) x = .... 2 đ d) : = ... Bài 2: a) Tìm y biết: b) Tính giá trị biểu thức: y + = x 2 đ + .................................................................. ............................................................. .................................................................. ............................................................. .................................................................. ............................................................. Bài 3: Sân vận động hình bình hành có độ dài cạnh đáy hơn chiều cao là 128m. Biết chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Tính diện tích sân vận động đó. Tóm tắt ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Bài giải Bài 4: Sân nhà Lan có hình chữ nhật. Nửa chu vi sân là số bé nhất có ba chữ số khác nhau. Tìm chiều rộng sân nhà Lan, biết rằng chiều rộng bằng một nửa chiều dài. 1 đ Bài giải HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM. NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN PHẦN I: 3 điểm ( Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm ) I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A B B D B 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 điểm điểm điểm điểm điểm điểm PHẦN II: 7 điểm Bài 1: Tính (2 điểm) a) + = + = b) - = - = = c) x = = = d) : = x = + HS tính đúng mỗi câu đạt 0.5 điểm. + Nếu không có bước quy đồng (phép tính cộng, trừ) để tính không đạt điểm. + Hai câu b, c không rút gọn không đạt điểm, một câu không rút gọn nhắc nhở không trừ điểm. Bài 2: (2 điểm) y + = x + y = - (0.5đ) = + (0.5đ) y = (0.5đ) = (0.5đ) Bài 3 : ( 2 điểm) Tóm tắt không tính điểm Bài giải Hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần) 0.5 điểm Độ dài cạnh đáy sân vận động là: 128 : 2 x 5 = 320 (m) 0.5 điểm Chiều cao sân vận động là: 128 : 2 x 3 = 192 (m) 0.5 điểm Hoặc 320 – 128 = 192(m) Diện tích sân vận động là: 0.5 điểm 320 x 192 = 61440 (m2) Đáp số: 61440 m2 Lưu ý: - Mỗi lời giải đúng phù hợp với phép tính đạt 0,5 điểm. - Sai hoặc thiếu đáp số trừ 0,5 điểm - Áp dụng đúng công thức, tính toán sai đạt 0.5 điểm toàn bài Bài 4: ( 1 điểm) Bài giải gợi ý : 1 - Chiều rộng bằng một nửa chiều dài: chiều rộng = chiều dài 2 0.5 điểm - Số bé nhất có ba chữ số khác nhau: 102 Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 3 ( phần ) Chiều rộng sân nhà Lan là: 102 : 3 = 34 (m) Đáp số: 34 m Lưu ý: - Thiếu hoặc sai đáp số trừ 0,5 điểm - HS không lập luận không đạt điểm phần đó. - HS chỉ tính được tổng số phần bằng nhau không đạt điểm
Tài liệu đính kèm: