I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
= =
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
Câu 2: (0,5 điểm). Phân số rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C.
Câu 3: (0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A. B. C.
Câu 4: (0,5 điểm). Phép trừ - có kết quả là:
A. B.5 C. D.
Câu 5: (1 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Câu 6: (0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
A. Thế kỉ XX
B. Thế kỉ XIX
C. Thế kỉ XVIII
PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG VĂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDT BTTH+THCS TẢ PHÌN Năm học 2012 - 2013 Khối lớp 4 MÔN: TOÁN Thời gian: 40 phút Họ và tên:.. Lớp: Điểm Lời phê của thầy cô giáo Bài làm: I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là = = A. 6 B. 7 C.8 D. 9 Câu 2: (0,5 điểm). Phân số rút gọn thành phân số tối giản là: A. B. C. Câu 3: (0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất? A. B. C. Câu 4: (0,5 điểm). Phép trừ - có kết quả là: A. B.5 C. D. Câu 5: (1 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là: A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790 Câu 6: (0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào: A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII Câu 7: (0,5 điểm) Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là : A . B . C . D . Câu 8: (0,5 điểm) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là : A . B . C . D . Câu 9: (0,5 điểm) . Kết quả phép cộng: + là: A . B . C . D . Câu 10: (0,5 điểm). Kết quả phép tính: : 4 là: A . B . C . D . Câu 11: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây ? A . B . C . D . II.PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết : a. x - = b. x : = 16 Bài 2 : (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 1kg30 g = g b. 1 giờ 15 phút = ..phút c. 2m2 49 dm2 = ................... dm2 . Bài 3: ( 2 điểm ) Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó . .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG VĂN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẦM TRƯỜNG PTDT BTTH+THCS TẢ PHÌN Năm học 2012 - 2013 Khối lớp 4 MÔN: TOÁN PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Ý đúng B A C A B B C A B C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Tổng điểm 6 điểm PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm . a. x - = b. x : = 16 x = + x = 16 x = . x = 4 Bài 2 : ( 1điểm ) Đúng ý c ghi 0,5 điểm. Ý a, b ghi 0,25 điểm. a. 1kg30 g = 1030g b. 1 giờ 15 phút = 75phút c. 2m2 49 dm2 = 249 dm2 . Bài 3: ( 2 điểm ) Bài giải : Ta có sơ đồ : ?cm 125 cm Chiều rộng : Chiều dài : (0,25 điểm) ?cm Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 1 + 4 = 5 (Phần ) (0,25 điểm) Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 125 : 5 = 25 (cm) (0,25 điểm) Chiều dài hình chữ nhật là : (0,25 điểm) 125 - 25 = 100 (cm) (0,25 điểm) Đáp số: Chiều rộng : 25 cm (0,25 điểm) Chiều dài: 100cm
Tài liệu đính kèm: