Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2012 - 2013 khối lớp 4 môn: Toán

Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2012 - 2013 khối lớp 4 môn: Toán

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Câu 1: (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

 = =

A. 6 B. 7 C.8 D. 9

Câu 2: (0,5 điểm). Phân số rút gọn thành phân số tối giản là:

A. B. C.

Câu 3: (0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?

A. B. C.

Câu 4: (0,5 điểm). Phép trừ - có kết quả là:

A. B.5 C. D.

Câu 5: (1 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là:

A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790

Câu 6: (0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:

A. Thế kỉ XX

B. Thế kỉ XIX

C. Thế kỉ XVIII

 

doc 3 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 573Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2012 - 2013 khối lớp 4 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG VĂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDT BTTH+THCS TẢ PHÌN
Năm học 2012 - 2013
Khối lớp 4
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Họ và tên:..
Lớp:
 Điểm Lời phê của thầy cô giáo
Bài làm:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
= = 
A. 6 B. 7 C.8 D. 9 
Câu 2: (0,5 điểm). Phân số rút gọn thành phân số tối giản là:
A. B. C. 
Câu 3: (0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A. B. 	 C. 
Câu 4: (0,5 điểm). Phép trừ - có kết quả là:
A. 	 B.5 	 C. 	D. 
Câu 5: (1 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = . dm2 là:
A. 379 	B. 3709 	 C. 37009 	 D. 3790
Câu 6: (0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
A. Thế kỉ XX
B. Thế kỉ XIX
C. Thế kỉ XVIII
Câu 7: (0,5 điểm) Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
A . B . C . D . 
Câu 8: (0,5 điểm) Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
A . B . C . D . 
Câu 9: (0,5 điểm) . Kết quả phép cộng: + là: 
A . B . C . D . 
Câu 10: (0,5 điểm). Kết quả phép tính: : 4 là:
A . B . C . D . 
Câu 11: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây ? 
A . B . C . D . 
II.PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết : 
 a. x - = b. x : = 16
Bài 2 : (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg30 g = g 
b. 1 giờ 15 phút = ..phút 
c. 2m2 49 dm2 = ................... dm2 .
Bài 3: ( 2 điểm ) 
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ĐỒNG VĂN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẦM
TRƯỜNG PTDT BTTH+THCS TẢ PHÌN
Năm học 2012 - 2013
Khối lớp 4
MÔN: TOÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Ý đúng
B
A
C
A
B
B
C
A
B
C
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Tổng điểm
6 điểm
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. x - = b. x : = 16 
 x = + x = 16 
 x = . x = 4
Bài 2 : ( 1điểm ) Đúng ý c ghi 0,5 điểm. Ý a, b ghi 0,25 điểm.
 a. 1kg30 g = 1030g b. 1 giờ 15 phút = 75phút 
 c. 2m2 49 dm2 = 249 dm2 .
Bài 3: ( 2 điểm ) 
 Bài giải :
 Ta có sơ đồ : ?cm
125 cm
 Chiều rộng : 
 Chiều dài : (0,25 điểm)
 ?cm 
 Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
 1 + 4 = 5 (Phần ) (0,25 điểm) 
 Chiều rộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
 125 : 5 = 25 (cm) (0,25 điểm)
 Chiều dài hình chữ nhật là : (0,25 điểm)
 125 - 25 = 100 (cm) (0,25 điểm)
 Đáp số: Chiều rộng : 25 cm (0,25 điểm)
 Chiều dài: 100cm 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA CUOI KI II L4 TAM HG.doc