2. Dựa vào nội dung bài đọc trên , hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau :
Câu 1 : Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà có đặc điểm ?
A. Có một đàn Vàng anh, vàng như dát vàng lên lông , lên cánh .
B Những ngọn bạch đàn chanh cao vút .
C. Đầy ánh sáng, đầy màu sắc .
Câu 2 : Chi tiết nào trong bài cho thấy Vàng anh trống khác Vàng anh mái ?
A. Như dát vàng lên lông , lên cánh .
B. Vàng anh trống bay xa và đậu cao hơn .
C. Con trống bao giờ cũng to hơn , óng ánh sắc lông hơn
Câu 3 : Đàn Vàng anh bay đi nhưng cái gì còn đọng mãi giữa bầu trời ?
A. Những tiếng vỗ cánh của đàn Vàng anh .
B. Hương thơm của lá bạch đàn chanh
C. Tiếng hót của Vàng anh.
D.
Câu 4 : Các từ láy có trong bài là
A. chót vót , cao vút
B. chót vót , rực rỡ
C. rực rỡ , lên lông
TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KI I HỌ VÀ TÊN:.. MÔM: Tiếng Việt LỚP 4 THỜI GIAN: PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ Đọc thầm bài văn sau : BẦU TRỜI NGOÀI CỬA SỔ Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc. Ở đây, Hà thấy bao nhiêu điều lạ. Một đàn Vàng anh, vàng như dát vàng lên lông , lên cánh , mà con trống bao giờ cũng to hơn , óng ánh sắc lông hơn chợt bay đến rồi chợt bay đi . Nhưng có lúc , đàn Vàng anh ấy đậu lên ngọn chót vót những cây bạch đàn chanh cao nhất giữa bầu trời ngoài cửa sổ . Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc đâm những” búp vàng” . Rồi từ trên chót vót cao, Vàng anh trống cất tiếng hót . Tiếng hót mang theo hương thơm lá bạch đàn chanh từ bầu trời bay vào cửa sổ . Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với những nắng rực rỡ và tiếng chim lại như những chuỗi vàng lọc nắng bay đến với Hà . Chốc sau, đàn chim chao cánh bay đi, nhưng tiếng hót cứ đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ . Theo Nguyễn Quynh 2. Dựa vào nội dung bài đọc trên , hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau : Câu 1 : Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà có đặc điểm ? Có một đàn Vàng anh, vàng như dát vàng lên lông , lên cánh . B Những ngọn bạch đàn chanh cao vút . C. Đầy ánh sáng, đầy màu sắc . Câu 2 : Chi tiết nào trong bài cho thấy Vàng anh trống khác Vàng anh mái ? Như dát vàng lên lông , lên cánh . Vàng anh trống bay xa và đậu cao hơn . Con trống bao giờ cũng to hơn , óng ánh sắc lông hơn Câu 3 : Đàn Vàng anh bay đi nhưng cái gì còn đọng mãi giữa bầu trời ? Những tiếng vỗ cánh của đàn Vàng anh . Hương thơm của lá bạch đàn chanh Tiếng hót của Vàng anh. Câu 4 : Các từ láy có trong bài là chót vót , cao vút chót vót , rực rỡ rực rỡ , lên lông Câu 5 : Tiếng ở gồm những bộ phận nào cấu tạo nên ? A. Vần B. Vần và âm đầu C. Vần và thanh Câu 5 : Câu “ Đàn chim chớp cánh vàng khoe sắc với những nắng rực rỡ “ có mấy tính từ : Một tính từ , đó là : ........................................ Hai tính từ , đó là : ......................................... Ba tính từ , đó là : ........................................... Câu 7 : Trong câu Tiếng hót cứ đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ, bộ phận nào là vị ngữ ? Tiếng hót cứ đọng mãi giữa bầu trời. Cứ đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ . Cứ đọng mãi Câu 8 : Gạch chân dưới các danh từ có trong câu sau : Những ngọn bạch đàn chanh cao vút ấy bỗng chốc đâm những” búp vàn ĐÁP ÁN Câu 1: Khoanh C (0.5điểm) Câu 2: Khoanh B (0.5 điểm) Câu 3: Khoanh C ( 0.5 điểm) Câu 4: Khoanh B( 0.5 điểm) Câu 5: Khoanh C( 0.5điểm) Câu 6: 1điểm Hai tính từ: Vàng, rực rỡ( đúng mỗi từ 0.5 điểm) Câu 7: Khoanh C (0.5điểm) Câu 8: Các danh từ: ngọn, bạch đàn, chanh, búp vàng(1điểm) Chính tả: ( 5điểm) GV đọc bài: Mùa đông trên rẻo cao( Trang 155) Bài viết không mắc lỗi chính tả, phải viết rõ ràng đúng đoạn văn 5 điểm Viết sai mỗi lỗi trừ 0.5điểm ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, viết, không đúng quy cách) II/ Tập Làm Văn Tả được chiếc áo em mặc hằng ngày đến lớp. Đảm bảo các yêu cầu sau: Thể loại văn miêu tả, đủ 3 phần, bài viết thể hiện được tình cảm của mình đối với chiếc áo Viết câu đúng ngữ pháp, rõ ràng câu văn giàu hình ảnh, có dùng biện pháp so sánh, nhân hóa Bài viết ít nhất 15 câu Tùy theo mức độ sai sót về ý, về lỗi diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4.5 điểm. 4điểm, 3.5 điểm, 3điểm. TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KI I HỌ VÀ TÊN:.. MÔM: TOÁN LỚP 4 THỜI GIAN: PHÚT ĐIỂM LỜI PHÊ + 5 5 I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm) : 1. Số gồm 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm và 4 chục là : A. 50 076 340 B. 50 760 340 C. 50 706 340 D. 57 060 340 2. Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên : A. 0; 1; 2; 3; 4; 5. B. 1; 2; 3; 4; 5 ; C. 0; 2; 4; 6; 8; D. 0; 1; 2; 3; 4; 5;... 3. Giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là : A. 5 B. 500 C. 5 000 D. 50 000 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống : 3 phút 8 giây = ..giây II. Phần tự luận (6 điểm) : Bài 1 (2đ) : Đặt tính rồi tính : 485674 + 9346 45827 – 36495 4517 x 74 d) 87685 : 38 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 2 (1đ): Tính giá trị của biểu thức a - b với giá trị của a = 6585 và b = 4929 Bài 3 (1đ) : Tính bằng cách thuận tiện nhất : 2 x 134 x 5 413 x 8182 - 7182 x 413 ........................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................ 4. Hai thöa ruéng thu ho¹ch ®îc 6 tÊn 4 t¹ lóa. Thöa thø nhÊt thu ho¹ch nhiÒu h¬n thöa thø hai 8 t¹. Hái mçi thöa ruéng thu ho¹ch bao nhiªu ki-l«-gam lóa? Bài làm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 215 mét, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ- KHỐI 4 Năm học: 201 -201 Thời gian: phút I.PHẦN LỊCH SỬ: (5điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Tên nhà nước đầu tiên của nước ta là gì? (0,5đ) A. Văn Lang B. Âu Lạc C. Việt Nam D. Vạn Xuân 2. Hãy nối tên nước ở cột A ứng với tên các nhân vật lịch sử ở cột (2,5đ) A a. Văn Lang b. Đại Cồ Việt c. Âu Lạc d. Đại Việt e. Đại Ngu B 1. Đinh Bộ Lĩnh 2. An Dương Vương 3. Hùng Vương 4. Lý Thánh Tông 5. Hồ Quý Ly 3. (2 điểm) a) Em hãy mô tả cách đách giặc của Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng (năm 938) b)Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta? II. PHẦN ĐỊA LÍ: (5điểm) Khoanh tròn các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Vùng trung du có đặc điểm gì? A. Có nhiều đồi núi B. Có nhiều đồi núi nối tiếp nhau C. Vùng có nhiều chè, cọ D. Vùng đồi có đỉnh tròn, sườn thoải 2. Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ? A. Vì đồng bằng Bắc Bộ rộng lớn, đất đai màu mỡ B. Vì đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, nhân dân có nhiều kinh nghiệm C. Vì có phù sa bồi đắp nên trồng lúa rất tốt D. Vì không thể trông cây công nghiệp được nên phải trồng lúa 3.Các dân tộc ít người sống lâu đời ở Tây Nguyên là: A. Dao, Mông, Thái B. Ê-đê, Tày, Nùng C. Gia-rai, Ê-đê, Ba –na, Xơ -đăng D. Kinh, Mông, Tày, Nùng 4. a) Vì sao người dân miền núi thường làm nhà sàn để ở? b) Nêu một số nét về chợ phiên ở Hoàng Liên Sơn. c) Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố du lịch và nghỉ mát. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ I Năm học 201 - 201 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 4 I.PHẦN LỊCH SỬ: (5điểm) 1. Khoanh vào A. (0,5đ) 2. (2,5đ) Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm. A a. Văn Lang b. Đại Cồ Việt c. Âu Lạc d. Đại Việt e. Đại Ngu B 1. Đinh Bộ Lĩnh 2. An Dương Vương 3. Hùng Vương 4. Lý Thánh Tông 5. Hồ Quý Ly 3. (2điểm,trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm) a) Cách đách giặc của Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng (năm 938) là: - Đóng cọc xuống lòng sông Bạch Đằng - Chờ thuỷ triều lên, cho thuyền nhẹ ra khiêu chiến nhử giặc - Thuỷ triều xuống, cho quân đánh quyết liệt - Giặc tháo chạy, thuyền va phải cọc gỗ bị thủng b) Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa đối với nước ta là: Kết thúc hoàn toàn thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc. Mở đầu thời kì độc lập lâu dài của đất nước ta. (Chú ý: học sinh có thể có nhiều cách trả lời khác nhưng có nội dung phù hợp các ý nêu trên vẫn đạt điểm tối đa.) II. PHẦN ĐỊA LÍ: (5điểm) 1.Khoanh vào D (0,5đ) 2. Khoanh vào B (0,5đ) 3. Khoanh vào C (0,5đ) 4. (3 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm. a) Người dân miền núi thường làm nhà sàn để ở vì để tránh ẩm thấp và thú dữ. b) Một số nét về chợ phiên ở Hoàng Liên Sơn: Chî phiªn ë HLS häp vµo nh÷ng ngµy nhÊt ®Þnh. §èi víi mét sè dan téc, chî phiªn kh«ng chØ lµ n¬i mua b¸n, trao ®æi hµng hãa mµ cßn lµ n¬i giao lu kÕt b¹n cña nam, n÷ thanh niªn, c) Những điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành một thành phố du lịch và nghỉ mát: Kh«ng khÝ trong lµnh, m¸t mÎ, thiªn nhiªn t¬i ®Ñp... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: Khoa học Năm học: 201 -201 Thời gian: phút I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Cần phải ăn uống như thế nào để phòng tránh được bệnh béo phì: a) Ăn uống đủ chất dinh dưỡng, đặc biệt ăn muối có bổ sung i ốt b) Ăn uống hợp lý, rèn thói quen ăn điều độ, ăn chậm nhai kĩ; Năng rèn luyện, vận động, đi bộ và tập thể dục thể thao c) Ăn uống đầy đủ, đề phòng các bệnh nhiễm trùng, bệnh tiêu chảy và các bệnh đường ruột khác d) Ăn sạch, uống sạch, ở sạch, không ăn túức ăn ôi thiu, không ăn thức ăn bị ruồi, gián chuột bò vào. 2. Cần phải ăn uống như thế nào để phòng tránh được bệnh suy dinh dưỡng: a) Ăn uống đủ chất dinh dưỡng, đặc biệt ăn muối có bổ sung i ốt b) Ăn uống hợp lý, rèn thói quen ăn điều độ, ăn chậm nhai kĩ; Năng rèn luyện, vận động, đi bộ và tập thể dục thể thao c) Ăn uống đầy đủ, đề phòng các bệnh nhiễm trùng, bệnh tiêu chảy và các bệnh đường ruột khác d) Ăn sạch, uống sạch, ở sạch, không ăn túức ăn ôi thiu, không ăn thức ăn bị ruồi, gián chuột bò vào. 3. Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng gì ? a) Bay hơi b) Ngưng tụ c) Đông đặc d) Nóng chảy 4. Hiện tượng nào dưới đây ứng dụng tính chất của nước : Thấm qua hoặc không thấm qua một số vật liệu? a) Sân làm hơi dốc về rãnh thoát nước b) Thùng đựng nước làm bằng nhựa hoặc tôn. c) Khi rót nước miệng ấm phải cao hơn chén. d) Thường dùng vải bông làm ghẻ lau chứ không dùng ni lông. 5. Cho trước các từ bay hơi, dông đặc, ngưng tụ, nóng chảy, hãy điền các từ đã cho vào ô trống trong sơ đồ cho phù hợp : 6. Trong quá trình trao đổi chất, cơ thể người đã lấy từ môi trường những gì và thải ra môi trường những gì ? Em hãy điền các từ đó vào các ô trống trong sơ đồ dưới đây cho phù hợp : 7.Các thức ăn trong bảng dưới đây chứa những loại chất dinh dưỡng nào ? Hãy đánh dấu x vào cột phù hợp : Tên thức ăn Chất đạm Chất béo Chất đường Vi - ta - min và chất khoáng 1. Thịt, cá, trứng, sữa, tôm cua 2. Cơm, bánh mì 3. Các loại rau 4. Lạc, vừng 5. Các loại đậu, đỗ
Tài liệu đính kèm: