Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hải Đình

Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hải Đình

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1: (1đ)

a) Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 □ chia hết cho 3 và 5 là:

A . 5 B . 0 C . 2 D . 3

b) Số thích hợp điền vào chỗ trống của: m =. cm là: (0,5đ)

 A. 4 B. 20 C. 40 D. 400

Câu 2 : (1đ)

a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được phân số = là:

 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

b) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:

A. B. C. D.

Câu 3: (1đ)

a) Một tấm kính hình bình hành có diện tích là 270cm² , độ dài cạnh đáy là 18cm. Chiều cao hình bình hành là .xăng-ti-mét ? (0,5đ)

A. 15cm B. 18cm C. 27cm D. 54cm

b) Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là(0,5đ)

A . 120 cm B . 120 dm C . 12m D . 120m

Câu 4 : ( 2.0 điểm) Tính:

a) 579 371 – 48 457 b) + c) 5 x

 

doc 5 trang Người đăng Đào Lam Sơn Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 76Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Hải Đình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI ĐÌNH
KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN TOÁN - LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .... Lớp 4: .
 `
Nhận xét:.............................................................................................
.....................................................................................................................
MÃ ĐỀ 
01
CKGK
..................
..................
ĐIỂM
Bằng số:.........................
Bằng chữ:......................
 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: (1đ) 
a) Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 □ chia hết cho 3 và 5 là:
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
b) Số thích hợp điền vào chỗ trống của: m =...... cm là: (0,5đ)
 A. 4 B. 20 C. 40 D. 400 
Câu 2 : (1đ) 
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được phân số = là:
 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
b) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là: 
A. B. C. D. 
Câu 3: (1đ) 
a) Một tấm kính hình bình hành có diện tích là 270cm² , độ dài cạnh đáy là 18cm. Chiều cao hình bình hành là ........xăng-ti-mét ? (0,5đ) 
A. 15cm B. 18cm C. 27cm D. 54cm
b) Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 12cm. Độ dài thật của đoạn AB là(0,5đ) 
A . 120 cm B . 120 dm C . 12m D . 120m
Câu 4 : ( 2.0 điểm) Tính: 
a) 579 371 – 48 457 b) + 	 c)5 x 
Câu 5: (1,5 điểm) 
 Tìm x, biết: x = - 
Câu 6: (2,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 250m và chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi:
a) Diện tích của thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông ? ( 1,5đ)
 b) Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? ( 0,5đ)
Bài giải.
Câu 7: ( 1đ) Viết tiếp câu trả lời vào chỗ chấm:
a/Hiện nay con bằng tuổi bố. Bố hơn con 36 tuổi. 
+ Tuổi con hiện nay là:....... tuổi. Tuổi bố hiện nay là: ............tuổi
+ 3 năm sau bố hơn con...........tuổi. Khi đó tuổi bố gấp ..........lần tuổi con 
b/ Giá trị của X trong biểu thức : X 20 + X 30 + X 50 = 45000 là:
A. 15 B. 150 C. 45 D. 450
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI ĐÌNH
KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN TOÁN - LỚP 4
Thời gian làm bài: 40 phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .... Lớp 4: .
 `
Nhận xét:.............................................................................................
.....................................................................................................................
MÃ ĐỀ 
02
CKGK
..................
..................
ĐIỂM
Bằng số:.........................
Bằng chữ:......................
 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: (1đ) 
a) Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 27 □ chia hết cho 3 và 5 là:
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
b) Số thích hợp điền vào chỗ trống của: dm =...... cm là: (0,5đ)
 A. 4 B. 20 C. 40 D. 400 
Câu 2 : (1đ) 
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được phân số = là:
 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
b) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nữ và số bạn nam của tổ đó là: 
A. B. C. D. 
Câu 3: (1đ) 
a) Một tấm kính hình bình hành có diện tích là 270cm², độ dài cạnh đáy là 18cm. Chiều cao hình bình hành là ........xăng-ti-mét ? (0,5đ) 
A. 15cm B. 18cm C. 27cm D. 54cm
b) Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 1000 dài 10 cm. Độ dài thật của đoạn AB là (0,5đ) 
A. 10 cm B. 100 dm C. 1000m D . 10000cm
Câu 4 : (2,5 điểm) Tính: 
 a) 545 372 + 48 457 b) + 	 c)3 x 	 
Câu 5: (1 điểm) 
 Tìm x, biết: x = - 
Câu 6: (2,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 200 m và chiều rộng bằng chiều dài. . Hỏi:
a) Diện tích của thửa ruộng là bao nhiêu mét vuông ? ( 1,5đ)
 b) Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó thì thu hoạch được kg thóc. Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? ( 0,5đ)
Bài giải.
Câu 7: ( 1 điểm) Viết tiếp câu trả lời vào chỗ chấm:
a/Hiện nay con bằng tuổi bố. Bố hơn con 24 tuổi. 
+ Tuổi con hiện nay là:....... tuổi. Tuổi bố hiện nay là: ............tuổi
+ 6 năm sau bố hơn con...........tuổi. Khi đó tuổi bố gấp ..........lần tuổi con 
b/ Giá trị của X trong biểu thức : X 10 + X 20 + X 70 = 45000 là:
A. 15 B. 150 C. 45 D. 450

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2022_2023_truong.doc