Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp: 4

Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp: 4

 Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm).

A. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

1. Chữ số 5 trong số 254 836 ứng với số nào?

A. 5; B. 50; C. 5000; D. 50 000;

 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây?

A. ; B. ; C. ; D. ;

3. Phân số nào lớn hơn 1?

A. ; B. ; C. ; D. ;

 

doc 8 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán lớp: 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Họ và tên
....................................................
 Lớp 4 ......
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
	MÔN TOÁN LỚP: 4
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
	Đề bài 	
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm). 
A. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 
1. Chữ số 5 trong số 254 836 ứng với số nào? 
A. 5;	B. 50;	C. 5000;	D. 50 000;
 2. Phân số bằng phân số nào dưới đây? 
A. ;	B. ;	C. ;	D. ;
3. Phân số nào lớn hơn 1? 
A. ;	B. ;	C. ;	D. ;	
4 . Hình vẽ
 Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình trên: 
A. ; B. 	 C. 	D. . 
5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1 m2 25cm2 = ............................. cm2 là: 
A. 125 B. 12500	 C. 1025	D. 10025. 
6 . Diên tích hình thoi MNPQ dưới đây là bao nhiêu? 	N
A. 18cm2 	 	
B. 9cm2 M P 3cm
C. 36cm2 
 Q
 6cm
7. 7 tấn 17 kg bằng bao nhiêu kg 
A. 717 B.7017 C.707 D.7170	
8. 420 giây bằng bao nhiêu phút .
A.5 B.6 C.7 D.8
Phần II. Tự luận: (6 điểm). 	
Bài 1: (2 điểm). Tính. 	
1. ............................................................................................
2. .............................................................................................
3. ...........................................................................................................
4. ...................................................................................................
Bài 2: (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. 
	Bài giải	
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (2 điểm). Một cửa hàng có 2534 quyển vở. Ngày thứ nhất bán được 756 quyển vở, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở? 
	Bài giải	
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 điểm). Trong cuộc thì chạy 60m, Nam chạy hết phút, Bình chạy hếtphút. Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Họ và tên 
Lớp : 4 
....................................................
 Lớp 4 ......
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
	MÔN TIẾNG VIỆT 4 
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bàì
Phần I. Em hãy đọc thầm bài Đàn ngan mới nở (Tiếng việt 4 tập II, trang 119)
I. Làm bài tập: (5 điểm). 
 Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
1. Bộ lông của đàn ngan con có màu gì?
 A. Vàng sấm ; B. Vàng óng ; C. Vàng suộm 
2. Tác giả cảm nhận bộ phận đẹp nhất của đàn ngan là gì?
A. Cái đầu xinh xinh ; B. Đôi mắt và cái mỏ ; C. Chân bé tí đỏ hồng. 
3. Tác giả đã miêu tả đàn ngan con về điều gì? 
A. Hình dáng.: B. Vài hoạt động chính. : C. Thói quen sinh hoạt. 
4. Bài văn trên có mấy từ láy? 
 A. 3 từ láy ; B. 4 từ láy; C. 5 từ láy. 
5. Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu sau :
- vì vắng tiếng cười,vương quốc nọ buồn chán kinh khủng. 
A.Vì vắng tiếng cười. B.Vương quốc nọ buồn chán . C.Kinh khủng .
6. Trong các câu sau câu nào là câu cảm.
 A. Con mèo này bắt chuột giỏi. B. Trời rét. 
 C. Bạn Lan chăm chỉ. D. Bạn Nam học giỏi quá.
7. Tìm trạng ngữ chỉ thời gian trong câu sau.
 - Mặt trời lặn ,ánh sáng chiếu soi vào bóng tối cửa đền .Những ngọn tháp cao vút ở phía trên ,lấp loáng giữa những chùm lá thốt nốt xòa tán tròn vượt lên hẳn những hàng muỗm già cổ kính .
A. Mặt trời lặn ; B.Những ngọn tháp cao vút; 
C.Lấp loáng những chùm lá thốt nốt 
8. Nhóm nghĩa nào có nghĩa là vui mừng .
 A. Lạc hậu ,thất lạc ,lạc thú ,lạc đề,
 B. Lạc đề ,lạc hướng, lạc lối, lạc điệu ,sai lạc
 C. Lạc quan ,lạc thú .
9. Tìm trạng ngữ chỉ mục đích trong câu sau. 
Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh ,các trường đã tổ chức nhiều hoạt động thiết thực ,
A. Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh
B. các trường đã tổ chức nhiều hoạt động thiết thực ,
10. Tìm trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu sau: 
- Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên chúng em gắng học bài, làm bài đầy đủ.
 A. Bằng một giọng thân tình , 
 B.Thầy khuyên chúng em gắng học bài 
 C.Làm bài đầy đủ
II. Chính tả: (5 điểm). 
Chính tả (nghe viết) 
Con chuồn chuồn nước 
- Viết đoạn từ: "Ôi chao! .... đến đang còn phân vân."
Bài viết
III. Tập làm văn: (5 điểm). 
 Đề bài: Tả một con vật nuôi trong nhà mà em thích .
Bài làm 
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4
Phần I. Trắc nghiệm khác quan: (4 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
D
A
B
C
D
B
B
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần II. Tự luận: (6 điểm)
Hướng dẫn chấm
Điểm
Bái 1: 
1) 
2) 
3) 
4) 
Bài 2: 
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 
Diện tích mảnh đất đó: 
208 = 160(m2)
 Đáp sô: 160m2
Bài 3: 
Bài giải 
Ngày thứ hai của hàng bán được: 
756 2 = 1512 (quyển) 
Cả hai ngày của hàng bán được: 
756 + 1512 = 2268 (quyển)
Của hàng còn lại: 
2534 - 2268 = 266 (quyển) 
 Đáp sổ: 266 quyển.
Bài 3: 
Bài giải 
Nam chạy hết số giây là:
 (giây)
Bình chạy hết số giây là: 
 (giây) 
Bình chạy nhanh hơn Nam số giây là: 
15 - 12 = 3 (giây)
Đáp sô: 3 giây.
0,5 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
	Toàn bài 
10 điểm 
 ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4. 
I .Tiếng việt ( 5 điểm )
Câu Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Đáp án 
B
B
A
B
A
D
A
C
A
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Chính tả: (nghe viết): (5 điểm)
Viết đoạn từ: "Ôi chao!... đang còn phân vân."
Hướng dẫn chấm: 
- Viết sai chính tả 3 lỗi trừ 1 điểm. 
- Lỗi phổ biến toàn bài trừ 1 điểm.
III. Tập làm văn: (5 điểm). 
- Tham khảo tập làm văn 4, trang 82, 83.
-----------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDDè Tiếng việt ,toán.doc