Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn: Toán lớp 4 năm học: 2011 - 2012

Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn: Toán lớp 4 năm học: 2011 - 2012

Bài 1. Đặt tính rồi tính (2điểm)

 38 267 + 24 315 877 253 – 284 638 637 872 + 65756 45 079 – 30 659

Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)

a) 6 527 + 667 + 473 b) 22 + 15 + 94 + 63 + 106

Bài 3. Đổi đơn vị đo (1 điểm)

7 phút 15 giây = . giây 3 tấn 75 kg = . kg

12 giờ = ngày 3 tạ 6 kg = .kg

Bài 4. Khoanh tràn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng (2 điểm)

a. Số lớn nhất trong các số là:

A. 38678 B. 38786 C. 38876 D. 38778

b. 5 phút 35 giây = . giây.

A. 535 B. 175 C. 335 D. 353

c. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là:

A. 888 888 B. 999 999 C. 999 998 D. 900 000

d. Chu vi của một hình vuông là 60 m. Diện tích của hình vuông đó là:

A. 225 m2 B. 240 m2 C. 360 m2 D. 3600 m2

 

doc 3 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 734Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì giữa học kì I môn: Toán lớp 4 năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH YÊN LÂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIƯA HỌC KÌ I 
Môn: Toán lớp 4
Năm học: 2011-2012
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:................................................................
lớp4 ........, Trường tiểu học Yên Lâm.........................................................................
Họ và tên giáo viên dạy môn kiểm tra: ....................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2điểm)
 38 267 + 24 315 877 253 – 284 638 637 872 + 65756	 45 079 – 30 659
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) 
a) 6 527 + 667 + 473	 b) 22 + 15 + 94 + 63 + 106
Bài 3. Đổi đơn vị đo (1 điểm)
7 phút 15 giây = . giây 3 tấn 75 kg = .. kg 
12 giờ =  ngày 3 tạ 6 kg = ....kg
Bài 4. Khoanh tràn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng (2 điểm)
a. Số lớn nhất trong các số là:
A. 38678 B. 38786 C. 38876 D. 38778
b. 5 phút 35 giây = .. giây.
A. 535 B. 175 C. 335 D. 353 
c. Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số là: 
A. 888 888 B. 999 999 C. 999 998 D. 900 000
d. Chu vi của một hình vuông là 60 m. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 225 m2 B. 240 m2 C. 360 m2 D. 3600 m2 
Bài 5: (2 điểm)
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài 6. ( 1,5 điểm)
 Một cửa hàng bán trứng ngày đầu bán được 34567 quả trứng, ngày đầu bán nhiều hơn ngày thứ hai 876 quả trứng. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu quả trứng?
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (0,5 điểm)
 137 + 137 35 + 64 137
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN YÊN MÔ
TRƯỜNG TH YÊN LÂM 
HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIƯA HỌC KÌ I 
Môn: Toán lớp 4
Năm học: 2011-2012
(Thời gian làm bài 40 phút)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Học sinh đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm .
2
2
 Mỗi bước tính cho 0,5 điểm
1
3
Mỗi ý điền đúng cho 0,25 điểm
1
4
a) đáp án C. c) đáp án C
b) đáp án C	 d) đáp án A
(Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
2
5
- Tìm được chiều rộng cho 0,5 điểm
- Tìm được chiều dài cho 0,5 điểm
- Tính được diện tích cho 0,5 điểm
- Đáp số đúng cho 0,5 điểm.
2
6
- Học sinh tìm được số trứng đã bán hoặc số giá trứng còn lại cho 0,5 điểm. (Câu trả lời đúng, phép tính đúng mới cho điểm)
- Học sinh tìm được số trứng còn lại cho 0,5 điểm. (Câu trả lời đúng, phép tính đúng mới cho điểm)
- Đáp số đúng cho 0,5 điểm.
1,5
7
Học sinh tính được bằng cách thuận tiện nhất cho 0,5 điểm.
0,5
.Hết ..

Tài liệu đính kèm:

  • docT_GKI_lop4_YenLam.doc