I. Phần trắc nghiệm khách quan:
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Giá trị của chữ số 3 trong số 583 841 là : ( 0,5 điểm )
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
2. Tỉ lệ bản đồ là 1: 200 độ dài thu nhỏ là 2cm. Độ dài thật là: ( 0,5 điểm )
A. 200 cm B. 400 cm C. 4 cm D. 2cm
3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 tấn 6 yến = yến là: ( 0,5 điểm )
A. 86 B. 860 C. 806 D. 8006
4. Chữ số cần viết vào ô trống 32 để được một số chia hết cho cả 2 và 9 là :
( 0,5 điểm )
A. 0 B. 4 C. 6 D. 9
Ngày ra đề : 15 / 5 / 2011 Ngày kiểm tra: 13 / 5 / 2011 Bảng hai chiều môn toán – cuối kì ii LớP 4 Mức độ Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề KQ TL KQ TL KQ TL Số tự nhiên 3 2 1 2 4 4 Đại lượng và đo đại lượng 3 1,5 1 0,5 4 2 Giải toán có lời văn 1 4 1 4 Cộng 6 3,5 1 0,5 2 6 9 10 Đề thi kiểm tra định kì cuối học kì II Môn Toán lớp 4 I. Phần trắc nghiệm khách quan: * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Giá trị của chữ số 3 trong số 583 841 là : ( 0,5 điểm ) A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000 2. Tỉ lệ bản đồ là 1: 200 độ dài thu nhỏ là 2cm. Độ dài thật là: ( 0,5 điểm ) A. 200 cm B. 400 cm C. 4 cm D. 2cm 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 tấn 6 yến = yến là: ( 0,5 điểm ) A. 86 B. 860 C. 806 D. 8006 4. Chữ số cần viết vào ô trống 32 để được một số chia hết cho cả 2 và 9 là : ( 0,5 điểm ) A. 0 B. 4 C. 6 D. 9 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 giờ 20 phút = giây là: ( 1 điểm ) A. 2200 B. 8400 C. 13 100 D. 17 010 6. Số thích hợp để điền vào ô trống của ( 1 điểm ) A. 4 B. 3 C. 6 D. 2 7. Hỡnh thoi cú độ dài hai đường chộo là 7cm và 4cm. diện tớch hỡnh thoi là : A.28 B.14 C. 11 D. 22 II. Tự luận 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a. 24579 + 43867 c. 82604 – 352 b. 205 x 34 d. 467912 : 86 2. Một cửa hàng có 56 hộp kẹo và bánh, trong đó số hộp kẹo bằng số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại ? Đáp án và thang điểm I. Phần trắc nghiệm khách quan: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C B C B B D A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 II. Tự luận: 1. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm – mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm ) a. 24579 + 43867 b. 205 x 34 c. 82604 – 352 d. 7912 : 86 24579 205 82604 7912 86 + x - 172 92 43867 34 352 0 68446 820 82252 615 6970 2. Bài toán: ( đúng cả bài cho 4 điểm ) Bài giải Ta có sơ đồ sau: ? hộp kẹo 56 hộp ( 0,5 ) bánh ? hộp Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : ( 0,5 điểm ) 3 + 4 = 7 ( phần ) ( 0,5 điểm ) Số hộp kẹo là : ( 0,5điểm ) 56 : 7 x 3 = 24 ( hộp ) ( 0,5điểm ) Số hộp bánh là : ( 0,5điểm ) 56 – 24 = 32 ( hộp ) ( 0,5 điểm) Đáp số : Kẹo : 24 hộp ( 0,5 điểm) Bánh : 32 hộp Ngày 15/ 4 / 2011 Khối trưởng Dìu Ngọc Yến Thứ ngày tháng 5 năm 2011 Họ và tên : Lớp 4.. Đề thi kiểm tra định kì cuối học kì II Môn: Toán Thời gian : 35 phút Điểm Lời phê của cô giáo * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Giá trị của chữ số 3 trong số 583 841 là : A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000 2. Tỉ lệ bản đồ là 1: 200 độ dài thu nhỏ là 2cm. Độ dài thật là: A. 200 cm B. 400 cm C. 4 cm D. 2cm 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8 tấn 6 yến = yến là: A. 86 B. 860 C. 806 D. 8006 4. Chữ số cần viết vào ô trống 32 để được một số chia hết cho cả 2 và 9 là : A. 0 B. 4 C. 6 D. 9 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 giờ 20 phút = giây là: A. 2200 B. 8400 C. 13 100 D. 17 010 6. Số thích hợp để điền vào ô trống của A. 4 B. 3 C. 6 D. 2 7. Hỡnh thoi cú độ dài hai đường chộo là 7cm và 4cm. diện tớch hỡnh thoi là : A.28 B.14 C. 11 D. 22 8. Đặt tính rồi tính a. 24579 + 43867 c. 82604 – 352 b. 205 x 34 d. 467912 : 86 9. Một cửa hàng có 56 hộp kẹo và bánh, trong đó số hộp kẹo bằng số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại ?
Tài liệu đính kèm: