Đề kiểm tra định kỳ học kì I môn Toán 4 - Trường TH Long Điền Tiến A

Đề kiểm tra định kỳ học kì I môn Toán 4 - Trường TH Long Điền Tiến A

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

 Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1:Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu có giá trị 7000: (0,5 điểm)

 A. 136873 B. 46957 C.87029

Câu 2: Kết quả của phép cộng 47865 + 63142 = ? (0,5 điểm)

 A. 1000907 B. 100007 C. 111007

Câu 3: Kết quả của phép nhân 756 x 342 là: (0,5 điểm)

 A. 258552 B. 257552 C. 257952

Câu 4: Kết quả của phép trừ 94780 – 34591 là: (0,5 điểm)

 A 60209 B. 60189 C. 60299

 

doc 3 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kì I môn Toán 4 - Trường TH Long Điền Tiến A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH. Long Điền TiếnA
Họ và tên:________________
Lớp: 4	
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KÌ I
Ngày thi:____/_____/ 2010
MÔN: TOÁN
Thời gian: 60 phút
 (Không kể phát đề) 
(Chữ ký GT1)
(Chữ ký GT2)
Mã số
SỐ BÁO DANH:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ĐIỂM
 NHẬN XÉT
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GK2)
Mã số
 Phần dành cho chấm lại
(Chữ ký GK1)
(Chữ ký GK2)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
 Mỗi bài tập dưới đây kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tinh). Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu có giá trị 7000: (0,5 điểm)
	A. 136873 	B. 46957	C.87029
Câu 2: Kết quả của phép cộng 47865 + 63142 = ? (0,5 điểm)
	A. 1000907	B. 100007	C. 111007	
Câu 3: Kết quả của phép nhân 756 x 342 là: (0,5 điểm)
	A. 258552	B. 257552	C. 257952	
Câu 4: Kết quả của phép trừ 94780 – 34591 là: (0,5 điểm)
	A 60209	B. 60189	C. 60299	
Câu 5: Kết quả của phép chia 4725 : 15 là: (0,5 điểm)
	A 315	B. 305	C. 316	
Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của phép tính 17000 cm2 = ?dm2là: (0,5 điểm)
	A. 170 dm2	B. 1700 dm2	C. 17 dm2	
Câu 7: Trong các sau số nào vừa chia hết cho 3 và vừa chia hết cho 9: (0,5 điểm)	
	A. 1205	B. 1305	C. 1306	
Câu 8: Hình vẽ bên có mấy góc nhọn: (0,5 điểm)
	A. 4	
 B. 5	 
 C. 6	
 D. 7
II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 1. Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
 a) 45 x ( 8 + 2 ) =............(1 điểm)	b) 45 x 8 + 45 x 2 =..............(1 điểm)
Bài 3. Bài toán:(3 điểm)
 Một trường tiểu học có 646 học sinh, trong đó số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 234 em.
	a/ Tính số học sinh nam và học sinh nữ ? 
	b/ Nếu học sinh cả trường cùng tham gia trồng cây và mỗi em trồng được 3 cây, thì số cây trồng của trường là?
........................................................................... .............................................................................
........................................................................... .............................................................................
........................................................................... .............................................................................
........................................................................... .............................................................................
........................................................................... .............................................................................
........................................................................... .............................................................................
.. 
Bài 2. Tìm số trung bình cộng của các số sau: 25; 35;24;16: (1 điểm)
 --------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------
 --------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 
 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
 	 Câu 1: ý - C
 	 Câu 2: ý - C
 	 Câu 3: ý - A
 	 Câu 4: ý - B
 	 Câu 5: ý - A
 	Câu 6: ý - A
 Câu 7: ý - B
 	Câu 8: ý – C
 II.PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
 Bài 1. Tính giá trị biểu thức (2 điểm)
a) 45 x ( 8 + 2 ) = 450 (0,5 điểm)	b) 45 x 8 + 45 x 2 = 450 (0,5 điểm)
 45 x ( 8 + 2 ) = 45 x 10 (0,5 điểm) 45 x 8 + 45 x 2 = 360 + 90 (0,5 điểm)
 = 450 = 450
 Bài 3 (3 điểm)
 Tóm tắt Bài giải
 a/ Học sinh nam a/ Hai lần số HS nam là
 Học sinh nữ 646 646 + 234 = 880 ( bạn) (0,5 điểm)
 234 Số HS nam là : 
 b/ Mỗi bạn trồng 3 cây thì được? cây 880 : 2 = 440 ( bạn) (0, 5 điểm)
 Số HS nữ là :
 440 – 234 = 206 ( bạn ) (0, 5 điểm)
 b/ Số cây trồng mà học sinh trường đó trồng được là:
 646 x 3 = 1938 (Cây) (1 điểm)
 Đáp số: a/ HS nam : 338 bạn
 HS nữ : 299 bạn (0,25 điểm)
 b/ 1938 Cây (0,25 điểm)
 Bài 2. Bài giải: (1 điểm)
 Trung bình cộng của các số sau là:
 (25 + 35 + 24 + 16): 4 = 25 (0,75 điểm)
 Đáp số: 25 (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra cuoi hoc ki I 2010(1).doc