Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Đề 1 - Năm học 2009-2010 - Trường TH Nguyễn Chí Thanh

Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Đề 1 - Năm học 2009-2010 - Trường TH Nguyễn Chí Thanh

I. Phần trắc nghiệm : (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất :

Câu 1: của 30 kg có giá trị là: A. 150 kg B. 60 kg C. 12 kg D.15 kg

Câu 2. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h : a = 45 dm và h = 12 dm

A. 243 dm B. 270 dm 2 C. 486 dm 2 D. 486 dm

Câu 3. của 18 m là : A. 6 m B. 12 m C. 18 m D. 27 m

 

doc 3 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 17/02/2022 Lượt xem 348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Đề 1 - Năm học 2009-2010 - Trường TH Nguyễn Chí Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§iÓm
kiÓm tra ®Þnh kú HK II n¨m häc 2009-2010
Hä vµ tªn: ....................................................... Líp: ........ Tr­êng TH Nguyễn Chí Thanh
I. Phần trắc nghiệm : (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: của 30 kg có giá trị là: A. 150 kg	 B. 60 kg	 C. 12 kg	 D.15 kg
Câu 2. Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là a và chiều cao là h : a = 45 dm và h = 12 dm
A. 243 dm	 B. 270 dm 2	C. 486 dm 2	 D. 486 dm
Câu 3. của 18 m là : A. 6 m	 B. 12 m	 C. 18 m	 D. 27 m
Câu 4: Phép trừ có kết quả là: A. B. 5	 C. 	D. 
II. Phần tự luận : ( 8 điểm) C©u 1: (1 ®iÓm) T×m y. ( y – 10) x 5 = 100 –20 x 4 b) y 
C©u 2: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính : 24579 + 43867 ; 82604 – 35246 ; 7320 : 24	 ;235 325
C©u 3 (0,5 ®iÓm) §æi sè ®o diÖn tÝch vµ sè ®o thêi gian: 1. 4m2 8cm2 = cm2 2. giê = Phót
Câu 4 :(2đ) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình đó,biết rằng nếu chiều rộng thêm 36 cm và giữ nguyên chiều dài thì hình chữ nhật trở thành hìnhvuông.
Câu 5:(1,5đ) Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Câu 6:(1đ)Tính bằng cách thuận tiện nhất a) x + x b) x x 26
TOÁN: ĐỀ 2 - KHỐI 4
I. Phần trắc nghiệm : (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất :
Câu 1:Số đo nào dưới đây bằng 50 003 cm 2 : A. 5 m2 300 cm2 B. 5 m2 3 cm2	 C. 5 m2 3 m2	 D. 50 m2 3 cm2
Câu 2: Tích của 6 và là : A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Bao gạo cân nặng 24 kg, bao ngô cân nặng bằng bao gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu kg ?
A. 18 kg	B. 32 kg 	C. 42 kg 	D. 36 kg
Câu 4: 2 phút 25 giây được viết thành là: A. 45 giây	B. 225 giây	 C. 2025 giây 	D. 145 giây
II. Phần tự luận : ( 8 điểm) Câu 1 : (1 đđ)Tìm X :a) X + 41728 = 2375 x 27	b) X - = : 
Câu 2 : ( 1,5 đ)Tính a) + - 	b) x : 	 c) : x 
Câu 3 : (1đđ) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : ; ; 
C©u 4: (2 điểm) Cho mét h×nh ch÷ nhËt, nÕu ta gi¶m chiÒu dµi 5 cm, vµ t¨ng chiÒu réng 5 cm th× ®­îc mét h×nh vu«ng cã chu vi lµ 164 cm. T×m diÖn tÝch ch÷ nhËt ?
Câu 5:(1,5đ) Có một kho chứa xăng. Lần đầu người ta lấy ra 32 850 lít xăng, lần sau lấy ra bằng lần đầu thì trong kho còn lại 56 200 lít xăng. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu lít xăng ?
Bµi 6: (1 ®iÓm) TÝnh nhanh a) 385 485 + 385 515 b) 2 4 8 50 25 125
ĐÁP ÁN TOÁN - KHỐI 4 : Đề 1
I. Phần trắc nghiệm : (2 điểm) Câu 1: C Câu 2 : B	Câu 3 : B	Câu 4 : A
II. Phần tự luận : ( 8 điểm) Câu 1 : (1 điểm)
a) (y – 10) x 5 = 100 – 20 x 4
 (y – 10) x 5 = 100 – 80
 (y – 10) x 5 = 20
 (y – 10) = 20 : 5 
 y – 10 = 4
 y = 4 + 10 
 y = 14 
b) y 
 y 
 y = + 
 y = + 
 y = 
Câu 2 : (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính 
	24579 	 82604	 7320 24	 235
 + 43867	– 35246	 12 305	 325
	68446	 47358	 120	 1175 
	 0	 470
	 705
	 76375
C©u 3 (0,5 ®iÓm) §æi sè ®o diÖn tÝch vµ sè ®o thêi gian: 4m2 8cm2 = 40008 cm2 ; giê = 30 Phót
Câu 4 : (2 điểm) Giải
Hiệu số phần bằng nhau : 5 - 2 = 3 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là : 36 : 3 x 2 = 24 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là : 36 + 24 = 60 (cm)
Chu vi hình chữ nhật đó là: (24 + 60) x 2 =168 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là: 24 x 60 = 1440 (cm2)
 Đáp số : 168 cm ; 1440 cm2
Câu 5: (2 điểm) Giải
Hiệu số phần bằng nhau là : 4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là :27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là :9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là :6 + 27 = 33 (tuổi)
Đáp số : 6 tuổi ; 33 tuổi
Câu 6 : (1 điểm)
a) x + x = x ( + )= x = x 1 = 
b) x x 26 = x 26 x = 4 x = 
ĐÁP ÁN TOÁN - KHỐI 4 : Đề 2
I. Phần trắc nghiệm : (2 điểm) Câu 1: B	Câu 2 : B	Câu 3 : C	Câu 4 : D
II. Phần tự luận : ( 8 điểm) Câu 1 : (1 điểm)
X + 41728 = 2375 x 27
X + 41728 = 64125
X = 64125 - 41728
X = 22397
b) X - = : 
 X - = 
X = + 
 X = + = 
Câu 2 : ( 1,5 điểm)Tính 	 
a) + - = + - 
= = 
b) x : = : = : = 
= 
 c) : x = 1 x = 
Câu 3 : (1điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Câu 4 : Giải
Cạnh hình vuông là : 164 : 4 = 41 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là : 41 - 5 = 36 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là : 41 + 5 = 46 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
36 x 46 = 1656 (cm2)
Đáp số : 1656 cm2
Câu 5 : Giải 
Số lít xăng người ta lấy lần sau :
32 850 x = 10950 (lít)
Lúc đầu trong kho có số lít xăng là :
32850 + 10950 + 56200 = 100000 (lít)
Đáp số : 100000 (lít)
Câu 6 : (1 ®iÓm) TÝnh nhanh:
a) 385 485 + 386 515 
 = 385 x ( 485 + 515)
 = 385 x 1 000 
 = 385 000 
b) 2 4 8 50 25 125
 = (2 x 50) x (4 x 25) x (8 x 125) 
 = 100 x 100 x 1 000
 = 10 000 000

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_de_1_nam_hoc_20.doc