Bài 1/ (2đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số “Năm mươi hai triệu, một trăm hai mươi hai nghìn một trăm ba mươi lăm” là :
A. 52 122 035 B. 52 102 135 C. 52 122 100 D. 52 122 135
b. Giá trị của chữ số 3 trong số 493 621 là :
A. 300 B. 3 000 C. 30 000 D. 30
c. Hình tam giác bên đây có:
A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông. B. 2 góc tù, 1 góc nhọn.
C. 2 góc nhọn, 1 góc tù. D. 3 góc nhọn.
Trường TH Xuyên Mộc Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 4A . . . . ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2010– 2011 MƠN: TOÁN – LỚP 4 Thời gian : 30 phút Điểm: Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo: Bài 1/ (2đ) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Số “Năm mươi hai triệu, một trăm hai mươi hai nghìn một trăm ba mươi lăm” là : A. 52 122 035 B. 52 102 135 C. 52 122 100 D. 52 122 135 b. Giá trị của chữ số 3 trong số 493 621 là : A. 300 B. 3 000 C. 30 000 D. 30 c. Hình tam giác bên đây có: A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông. B. 2 góc tù, 1 góc nhọn. C. 2 góc nhọn, 1 góc tù. D. 3 góc nhọn. d. Số trịn trăm thích hợp khi thay vào x ta được: 320 < x < 580 là: A. 380 B. 400 C. 600 D. 520 Bài 2/ (2đ) Đặt tính rồi tính : a) 16 425 + 8 109 b) 93 680 – 7 254 c) 435 543 + 482 653 9) 35 428 - 14 267 Bài 3/ (1đ) Tính: a) 4 phút 20 giây = giây b) 4 tấn 85 kg = kg Bài 4/ (1đ ): a.Số trung bình cộng của 24 và 26 là : .. b.Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ .. Bài 5/ (1đ) Viết giá trị biểu thức vào ô trống (theo mẫu): a 3 6 b 4 4 c 2 2 a x b 12 a + b x c 11 Bài 6/ (1đ) Cho hình chữ nhật và các số đo các cạnh như hình vẽ. Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật bên: Chu vi hình chữ nhật là : Diện tích hình chữ nhật là : Bài 7/ (2đ) Cả hai thửa ruộng thu hoạch được 104 tạ thĩc. Thửa ruộng thứ nhất thu nhiều hơn thửa thứ hai là 24 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu được bao nhiêu ki lơ gam thĩc? Giải:
Tài liệu đính kèm: