Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tráng Liệt (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tráng Liệt (Có ma trận và đáp án)

Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : M3

 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều rộng bằng chiều dài.

Diện tích mảnh vườn đó là:

Câu 6: Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh trồng được số cây như nhau? M3

Trả lời: Lớp 4A trồng được cây, lớp 4B trồng được cây.

Câu 7: Trung bình cộng hai số bằng 135. Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia.

 Trả lời: Số cần tìm là:

 

doc 9 trang Người đăng thanhthao14 Ngày đăng 07/06/2024 Lượt xem 79Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Tráng Liệt (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2017 – 2018
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối kì 2 lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Biết đọc, viết, tính toán (cộng, trừ, nhân chia), so sánh các số tự nhiên, phân số. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, nhân. một số dạng bài toán về “quan hệ tỉ lệ”, TB cộng.

Số câu,
02
01
02
01
07

Số điểm
02
01
02
01
07
Đại lượng và đo đại lượng: Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian.

Số câu,

01
01

02

Số điểm

01
01

02
Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi; giải được các bài toán liên quan đến diện tích.

Số câu,


01
01
01

Số điểm


01
01
01
Tổng
Số câu,
02
02
04
02
10
Số điểm
02
02
04
02
10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán 
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
02
01
02
01

Câu số
1.2
4
6,7
8

2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu

01
01


Câu số

3
9


3
Yếu tố 
hình học
Số câu


01
01

Câu số


5
10

Tổng số câu

02
02
04
02
10

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán theo thông tư 22
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
TRƯỜNG TH TRÁNG LIỆT HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
 ĐỀ THI THỬ -------------&--------------
Họ và tên: ....................................................................... Lớp 4...............................
Điểm
Nhận xét của giáo viên

Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:M1
 Cho các số 354200; 76895; 54321; 55667. Số chia hết cho 2 và 5 là:
 A. 354200 B. 76895 C. 54321 D. 55667
Câu 2. Tìm phân số viết vào chỗ chấm để có. (M1)
a) +  = 1; b) + .. = 1; c) + = 1
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9 km2 400 m2 = .... m2 là: M2
 A. 9004000 B. 9000400 C. 900400 D. 90000400
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: M2 
 Tìm giá trị của x:
 x - = : 
 Trả lời: X = 
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : M3 
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 120m, chiều rộng bằng chiều dài.
Diện tích mảnh vườn đó là:
Câu 6: Lớp 4A có 35 học sinh, lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B 10 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây, biết rằng mỗi học sinh trồng được số cây như nhau? M3
Trả lời: Lớp 4A trồng được cây, lớp 4B trồng được cây.
Câu 7: Trung bình cộng hai số bằng 135. Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia.
	Trả lời: Số cần tìm là: 
Câu 8. Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi mỗi người hiện nay? M4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9. ( M3) Một thửa ruộng hình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao là 50m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100m² thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạc được bao nhiêu tạ thóc?
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 10. Miếng bìa hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao là 28 cm, đáy bằng chiều cao.(M4)
 a) Tính độ dài đáy; chiều cao của miếng bìa.
 b) Tính diện tích miếng bìa.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017 , MÔN TOÁN – LỚP 4
Câu 1: A
Câu 2: a) , b) , c) 
Câu 3: B
Câu 4: x = 
Câu 5: Diện tích 864 m2
Câu 6: Lớp 4A trồng được 175 cây, lớp 4B trồng được 165 cây.
Câu 7: 24
Câu 8: Sau 3 năm nữa mẹ vần hơn con 28 tuổi, ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5-1 = 4( phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là: 28: 4 = 7 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là: 7-3= 4 ( tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:4+28 = 32 (tuổi)
Câu 9: Diện tích thửa ruộng là: 100 x 50 =5000(m2)
Số thóc thu hoạch được là: 50 x ( 5000 : 100) = 2500 (kg) = 25 tạ.
Câu 10: 
 Vẽ được sơ đồ (0,25 đ)
Hiệu số phần bằng nhau là: 5- 3 = 2 (phần) (0,25 đ)
Chiều cao hình bình hành là: 28 : 2 x 3 = 42 (cm) (0,25 đ)
 Đáy hình bình hành là: 42 + 28 = 70 (cm)(0,25 đ)
Diện tích hình bình hành là:
 42 x 70 = 2940 (cm2)(0,5 đ)
 Đáp số: (0,25 đ) a. 42 cm; 70 cm
 b. 2940 cm
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN CUỐI KÌ 2
 - NĂM HỌC: 2016-2017
1. Mục tiêu cần đánh giá cuối học kì 2: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số, tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số; viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại.
- Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân phân số với số tự nhiên; chia phân số cho số tự nhiên khác 0.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính với các phân số.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính số số đo khối lượng, diện tích, thời gian.
- Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
- Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số trong đó có các bài toán: Tìm hai số trung bình cộng; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó ; Tìm phân số của một số.
2. Ma trận cuối học kì 2:
Stt
Chủ đề
Câu/ điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
 
1
1
 
2
1
 
4
3
Câu số
 1,2
 
 4
 6
 
 8,9
 5
 
 
 
Số điểm
2
 
1
1
 
3
1
 
4
4
2
Đại lượng và đo đại lượng: khối lượng, diện tích, thời gian.
Số câu
1
 
 
 
 
 
 
 
1
0
Câu số
 3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Số điểm
1
 
 
 
 
 
 
 
1
0
3
Nhận biết hành bình hành, hình thoi và một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
Số câu
 
 
 
1
 
 
 
 
0
1
Câu số
 
 
 
 7
 
 
 
 
 
 
Số điểm



1




0
1
Tổng số câu
3
0
1
2
0
2
1
0
5
4
Tổng số mức
3
3
2
1
 
 
Tổng số điểm
3
0
1
2
0
3
1
0
5
5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1 (1 điểm) Trong các phân số sau, phân số tối giản là:	 (M1)
 	b. 
c. 	d. 
Câu 2 (1 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 58 3624 là:	 	(M1)
a. 800 b. 8 000 c. 80 000 d. 800 000
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là: (1 điểm)	 (M1)
a. 25 b. 2005 c. 250 d. 20005
Câu 4: (1 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây	 (M2)
	a. b. c. 	d. 
Câu 5 (1 điểm) Kết quả của phép tính: là:	(M4)
a. 	 b. 	c. 	d. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
 a) 
Câu 6 (1 điểm): Tìm x	(M2)
 































































































































































































































































c) 
b) 
Câu 7 (1,5 điểm) Tính	(M3)	
















a) 
















































































































































































































































































































































































Câu 8 (1,5 điểm) Trường Tiểu học Bình An 3 có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá?	(M3)	






















Bài làm










































































































































































































































































































































































































































































































































































Bài làm
Câu 9 (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 mét, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.	(M2)	
ĐÁP ÁN
Hướng dẫn chấm:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
d
c
a
c
c
Mức
1
1
1
2
4
Điểm
1
1
1
1
1

Tự luận:
Câu 6: (1 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm)
a) 	 b) 	c) 
Câu 8: (1,5điểm)
Giá trị một phần (hay Số số học sinh Giỏi là):	0,5đ
140 : (3 -2) = 70 (học sinh)	0,25đ
Số học sinh khá:	0,25đ
70 x 3 hoặc 140 +70 = 210 (học sinh)	0,25đ
Đáp số: Khá: 210 học sinh	
	 Giỏi: 70 học sinh	0,25đ
Câu 9: (1điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 24(m)	0,5đ
Diện tích hình chữ nhật là: 24 x 16 = 384 (m2)	0,5đ
Đáp số: 384 m2

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_toan_lop_4_nam_hoc_2017_2018_truong_tie.doc