Đề kiểm tra học kỳ II ( Năm học 2009-2010) Môn Toán 7 - Trường THCS-BTCX Trà Giáp

Đề kiểm tra học kỳ II ( Năm học 2009-2010) Môn Toán 7 - Trường THCS-BTCX Trà Giáp

A. Phần trắc nghiệm

 I. Chon câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Thời gian giải bài toán của 30 học sinh được cho ở bảng sau:(tính theo phút)

Thời gian 3 4 5 6 7 8 9 10

Số học sinh 1 2 4 4 5 7 6 3 N= 30

 a)Dấu hiệu điều tra là gì?

 A. Số học sinh có thời gian giải toán ít nhất. B. Số học sinh có thời gian giải toán nhiều nhất.

 C. Thời gian giải toán có số HS chiếm nhiều nhất D.Thời gian giải toán của mỗi học sinh

 b) Mốt của dấu hiệu điều tra là:

 A. 8 B. 9 C. 10 D. 7

 Câu 2: Bậc của đơn thức 2x2y3z là:

 A. 3 B. 2 C. 5 D. 6

 Câu 3: Giá trị của biểu thức 2x2y - 3y tại x=2, y= 1 là:

 A.5 B.6 C.9 D. 10

 Câu 4: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức?

 A. 2xy-1 B. x2 - 2 C. -6x2yz D. x+1

 Câu 5: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y là:

 A. 2xy B. 2xy2 C. - xy D. x2y

 

doc 2 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II ( Năm học 2009-2010) Môn Toán 7 - Trường THCS-BTCX Trà Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục đào tạo Bắc Trà My Đề kiểm tra học kỳ II ( Năm học 2009-2010)
Trường THCS-BTCX Trà Giáp Môn :Toán- Thời gian: 90 phút (không kể chép đề)
Họ và tên học sinh: :.............................
A. Phần trắc nghiệm
 I. Chon câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Thời gian giải bài toán của 30 học sinh được cho ở bảng sau:(tính theo phút)
Thời gian
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
1
2
4
4
5
7
6
3
N= 30
 a)Dấu hiệu điều tra là gì?
 A. Số học sinh có thời gian giải toán ít nhất. B. Số học sinh có thời gian giải toán nhiều nhất.
 C. Thời gian giải toán có số HS chiếm nhiều nhất D.Thời gian giải toán của mỗi học sinh
 b) Mốt của dấu hiệu điều tra là:
 A. 8 B. 9 C. 10 D. 7
 Câu 2: Bậc của đơn thức 2x2y3z là:
 A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
 Câu 3: Giá trị của biểu thức 2x2y - 3y tại x=2, y= 1 là:
 A.5 B.6 C.9 D. 10
 Câu 4: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức?
 A. 2xy-1 B. x2 - 2 C. -6x2yz D. x+1
 Câu 5: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y là:
 A. 2xy B. 2xy2 C. - xy D. x2y
 Câu 6:Điền đơn thức thích hợp vào ô trống: - 2xy = 5xy là:
 A. 7 B. 7xy C. 6xy D. 3xy
 Câu 7: Tích của hai đơn thức -3x2yz.2xyz2 là:
 A. 6x3yz B. 6x3y2z3 C. 26x3y2z3 D. - 6x3y2z3
 Câu 8:Bậc của đa thức P = 5xy2 + 2x3y5 - 6z7 là:
 A. 7 B. 18 C. 8 D. 17
 Câu 9: Nghiệm của đa thức 2x- 4 là:
 A. 2 B. -2 C. 4 D. Một kết quả khác
 Câu 10: Bộ ba nào trong các bộ ba sau là độ dài ba cạnh của tam giác ?
 A. 2;3;5. B. 2;2;4 C. 3;1;3. D. 2;3;4.
 Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB =15cm, BC = 17cm, cạnh AC = ?
 A. 15cm B. 10cm C. 8cm D. 25cm
 II. Hãy ghép mỗi ý ở cột A với cột B để được khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
Trả lời
1-Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là
a-Giao điểm của ba đường cao
1-........
2-Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là
b-Giao điểm của ba đường trung tuyến
2-.........
3-Trực tâm của tam giác là
c-Giao điểm của ba đường phân giác
3-.........
4-Điểm cách mỗi đỉnh tam giác bằng độ dài đoạn thẳng kẻ từ đỉnh đến trung điểm cạnh đối diện.
d-Giao điểm ba đường trung trực
4-..........
B. Phần tự luận.
 Câu 1: Cho các đa thức: A = 3x2 + 5x - x4 + 2x3 - 3
 B = 2x3 + 3x4 - x + 4 + 2x2
 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến.
 b) Tính A - B.
 Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A, AB= AC =10cm, BC = 12cm. Kẻ trung tuyến AM.
 a/ Chứng minh AMB = AMC.
 b/ Chứng minh AM BC.
 c/ Tính độ dài AM.
Đáp án:
 A. Phần trắc nghiệm : 4 điểm.
 I.(3 điểm) Học sinh chọn đúng mỗi câu 0.25 đ
 a-D ; b- A ; 2- D; 3- A ; 4- C; 5- D; 6- B ; 7- D ; 8- C; 9- A; 10- D ; 11- C
 II. (1 điểm) Học sinh ghép đúng mỗi ý 0.25 điểm.
 1- d ; 2- c ; 3- a ; 4- b.
B. Phần tự luận
 Câu 1: 3 điểm.
 a) HS sắp xếp đúng mỗi đa thức 0.5 điểm.
	A = - 3 + 5x + 3x2 + 2x3 - x4 0.5
 B = 4 - x + 2x2 + 2x3 + 3x4 0.5.
 b) HS đặt phép tính đúng: 1 điểm.
 HS thực hiện đúng : 2 điểm. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ki II Toan 7.doc