Đề kiểm tra Toán lớp 4

Đề kiểm tra Toán lớp 4

Bài 1 : Số ?

 6 >. ; 7 >. ; .<. 9="" ;="" 4=""><><>

 Bài 2 : Số ?

1 3 6 9 10 6

* Bài 3 : Viết các số theo thứ tự: 6, 8, 7, 5, 3, 4, 9, 10

 a. Từ lớn đến bé :

b. Từ bé đến lớn :

 * Bài 4 : 6 . . . 7 8 . . . 9 10 . . . 9 0 . . . 4

 ? 7 . . . 6 9 . . . 8 9 . . . 10 4 . . . 0

 

doc 16 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1317Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH số 3 Cát Hanh
Lớp : ................................. 	
Họ và tên :.........................
Đề kiểm tra toán
Bài 1 : Số ?
	6 >.... ; 7 >..... ; .....<. 9 ; 4 < ....< 6
 Bài 2 : Số ?
1
3
6
9
10
6
* Bài 3 : Viết các số theo thứ tự: 6, 8, 7, 5, 3, 4, 9, 10
 	a. Từ lớn đến bé :
b. Từ bé đến lớn :
 >
 <
 =
 * Bài 4 : 6 . . . 7	8 . . . 9	10 . . . 9	0 . . . 4
	 ?	 7 . . . 6	9 . . . 8	 9 . . . 10	4 . . . 0
Trường TH số 3 Cát Hanh
Lớp : ................................................ 
Họ và tên :....................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
 Môn: Toán – Lớp 1
 Thời gian: 40 Phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Điểm số:..............................Bằng chữ:.........................................................................................................
Bài 1 (1 điểm): Số ?
	6 >.... ; 7 >..... ; .....<. 9 ; 4 < ....< 6
 Bài 2 (1 điểm): Số ?
6
9
10
6
* Bài 3 (1điểm): Trong các số từ 0 đến 10:
 	a. Số bé nhất là : .......
b. Số lớn nhất là: .......
 >
 <
 =
 * Bài 4 : 6 . . . 7	8 . . . 9	10 . . . 9	0 . . . 4
(4 điểm)	 ?	 7 . . . 6	9 . . . 8	 9 . . . 10	4 . . . 0
+
4
........
3
+
5
........
4
+
3
........
2
*. Bài 5 (3 điểm): Điền số vào chỗ chấm
+
........
 	2
	2	
+
.......
+
........
	3	1
	1	4
Trường TH số 3 Cát Hanh
Lớp : ................................................. 
Họ và tên :....................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1
 Thời gian: 40 Phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Điểm số:..............................Bằng chữ:.........................................................................................................
1: - Điền ng hay ngh: (1 điểm)
	 ....e ọ . 	 bé ......ủ
 - Điền ph hay nh: ( 1điểm)
	...........á cỗ	...........ổ cỏ
2. Viết theo mẫu: (8 điểm)
Trường TH số 3 Cát Hanh
Lớp : ................................................ 
Họ và tên :....................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
 Môn: Toán – Lớp 1
 Thời gian: 40 Phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Điểm số:..............................Bằng chữ:.........................................................................................................
Bài 1 : Tính ( 3 điểm )
a/ +
........
4
3
+
........
7
3
_
........
10
 9
+
........
8
2
b/ 6 – 2 – 3 = .... 9 – 5 + 6 = .....
 8 – 4+2 = ..... 10 – 6 + 0 = ....
Bài 2 : Số ? ( 1 điểm )
	5 + ..... = 10 10 - ...... = 4
	4 + ..... = 7 10 - ...... = 8
Bài 3 : Nối phép tính với số thích hợp ( 1 điểm )
	5 + 5 	9
	8 – 0	 10
	1 + 8	7
 10 – 3	8 
 >
 <
 =
Bài 4 : ( 1 điểm ) 9 + 1 10 6 10 - 4
	 8 + 0 9 5 9 - 3 
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp ( 3 điểm )
a/ 	Có 	: 7 bông hoa	b/ Có 	: 10 lá cờ
	Thêm	: 2 bông hoa	 Bớt	: 4 lá cờ	
	Có tất cả	: ... bông hoa?	 Còn lại	: ..... lá cờ 	
Bài 6 : ( 1 điểm )
 Có ........ hình vuông
	 Có ........ hình tam giác
ĐÁP ÁN
 *MÔN TIẾNG VIỆT
 1/ : ( 2 điểm)
 - Điền đúng : ng và ngh , ph và vào chỗ ... thì được 2 điểm 
 - Điền sai 1 chữ trừ 0.5 diểm
2/ ( 8 điểm ) 
- Viết đúng 1 từ ghi : 2 điểm 
- Viết sai độ cao , khoảng cách trừ 1 điểm
Trường TH số 3 Cát Hanh
Lớp : ................................................. 
Họ và tên :....................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
 Môn: Tiếng Việt – Lớp 1
 Thời gian: 40 Phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Điểm số:..............................Bằng chữ:.........................................................................................................
1: - Điền vào chỗ chấm 
a/ em hay êm (1 điểm)
móm m...... 	ghế đ...ï.....
b/ im hay um (1 điểm)
xâu k.......	ch..... nhãn
2. Viết theo mẫu: (8 điểm)
 CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KTĐK CUỐI HỌC KỲ I
 MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: ( 3 điểm )
 a Mỗi phép tính đúng ghi 025 điểm 
 b mmõi kết quả đúng ghi 05 điểm
 Bài 2 : (1 điểm )
 Mỗi lần có số đúng ghi 025 điểm 
 Bài 3 : (1 điểm )
 Mỗi kết quả đúng ghi 025 điểm 
 Bài 4 : (1 điểm )
 Mỗi kết quả đúng ghi 025 điểm 
 Bài 5 : ( 3 điểm )
 a Viết đúng phép tính vào ghi 15 điểm 
 b Viết đúng phép tính vào ghi 15 điểm 
 Bài 6 : (1 điểm )
 Hs điền đúng 2 hình vuông và 4 hình tam giác 
 MÔN TIẾNG VIỆT 
 1 / Điền đúng mõi vần ghi 05 điểm
 2/ Viết đúng ,trình bày sạch đẹp ghi 8 điểm 
Trường TH số 3 Cát Hanh
Lớp : ................................................ 
Họ và tên :....................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
 Môn: Toán – Lớp 1
 Thời gian: 40 Phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Điểm số:..............................Bằng chữ:.........................................................................................................
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (3 điểm)
 	32 + 27	26 + 43	50 + 22	42 + 53	84 – 22	68 - 24
	............	............	............	............	............	............
	............	............	............	............	............	............
	............	............	............	............	............	............
Bài 2: Điền số , viết số: (2. điểm )
 a. Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấmL(1.5 điểm)
 	50, ...., ..., 53,....,55,.....,......,........,59, 60,.....,......,63, 
 	64,......,....., 67,......,......,70
 b. Viết các số L( 0.5 điểm)
 Bảy mươi , sáu mươi hai , tám mươi , mười lăm , 
 .............. , .................... , ................., ...............	
Bài 3: (1.điểm )	
 Viết các số : 25 , 36 ,40 ,18 , 
 Theo thứ tự từ bé đến lớn ....................................
 Theo thứ tự từ lớn đến bé ....................................
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm: (1.điểm )	
	Nếu hôm nay là chủ nhật thì:
- Ngày mai là thứ	
- Ngày hôm qua là thứ	
Bài 5 : Hình vẽ bên có: ( 1 điểm )
 Có ........ hình vuông
	 Có ........ hình tam giác	
Bài 6: (2 điểm ) 
 Thành gấp được 12 máy bay, Tâm gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay?
Bài giải:
...........................................................
............................................................
..............................................................
Trường TH số 3 Cát Hanh
Lớp : ................................................ 
Họ và tên :....................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
 Môn: Tiếng việt – Lớp 1
 Thời gian: 40 Phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Điểm số:..............................Bằng chữ:.........................................................................................................
I. Đọc:
1. Đọc thành tiếng đoạn văn sau:
BÀN TAY MẸ
	Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
	Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ còn tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
2. Câu hỏi:
	a. Tìm tiếng trong bài có vần “an”.
	b. Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
	II. Viết:
	1. Chép đúng chính tả theo mẫu chữ viết thường (viết thường và viết hoa) đoạn thơ sau:
CÁI BỐNG
Cái Bống là cái bống ban
Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm
Mẹ bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
2. Bài tập:
	a. Điền vần “anh” hay “ach”? Hộp b...................túi x...................tay.
	b. Điền chữ “ng” hay “ngh”? ...................à; chú...................é
Trường TH số 3 Cát Hanh
Lớp : ................................................ 
Họ và tên :....................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
 Môn: Tiếng việt – Lớp 1
 Thời gian: 40 Phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Điểm số:..............................Bằng chữ:.........................................................................................................
	1. Chép đúng chính tả theo mẫu chữ viết thường (viết thường và viết hoa) đoạn thơ sau:(8 điểm )
Cái Bống
Cái Bống là cái bống bang
Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm
Mẹ bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
2. Bài tậpL(2điểm)
	a. Điền vần “anh” hay “ach”? Hộp b................,
 túi x............tay.
	b. Điền chữ “ng” hay “ngh”? ................à voi 
 chú...................é
 CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA
	 ĐÁP MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: (2.5 điểm )
 Mỗi phép tính đúng ghi 0.5 điểm 
 Bài 2 : (1.5 điểm )
 Mỗi lần có số đúng ghi 0.5 điểm 
 Bài 3 : (1 điểm )
 Mỗi kết quả đúng ghi 0.5 điểm 
 Bài 4 : (1 điểm )
 Mỗi kết quả đúng ghi 0.5 điểm 
 Bài 5 : ( 2 điểm )
 a Vẽ đúng 3 điểm ở trong hình chữ nhật ghi 1 điểm
 b Vẽ đúng 4 điểm ở ngoài hình chữ nhật ghi 1 điểm
 Bài 6 : (2 điểm )
 Viết đúmg câu ời giải ghi 0.5 điểm 
 Viết đúng phép tính ghi 1 điểmcó tên đơn vị.
 Viết đúng đáp số ghi 0.5 điểm.
 MÔN TIẾNG VIỆT 
 1 / Điền đúng mõi vần ghi 0.5 điểm
 2/ Viết đúng ,trình bày sạch đẹp ghi 8 điểm 
Trường TH số 3 Cát Hanh
Lớp : ................................................ 
Họ và tên :....................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008-2009
 Môn: Tiếng việt – Lớp 1
 Thời gian: 40 Phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Điểm số:..............................Bằng chữ:.........................................................................................................
	1. Chính tả: (nghe, viết) (7 điểm).
	Bài:	Cây bàng
2. Bài tập: Điền chữ: (3 điểm).
	a. c hay k?	................ổng làng 	 cửa ..........ính
b. g hay gh?	................ọn gàng	xuồng................e
c. ng hay ngh?	................ôi nhà đang xây
Thiếu nhi tập................i thức Đội.
 CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA
	*	ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1: (3 điểm )
 Mỗi phép tính đúng ghi 0.5 điểm 
Bài 2 : (2 điểm )
-Câu aL( 1.5 điểm) Điền đúng 2 số ghi 0.25 điểm
- Câu b : (0.5 điểm ) viết đúng 2số ghi 0.25 điểm
Bài 3 : (1 điểm )
Bài 4 : (1 điểm )
Bài 5 : ( 1 điểm )
Bài 6 : (2 điểm )
 Viết đúmg câu lời giải ghi 0.5điểm 
 Viết đúng phép tính ghi 1 điểm.
 Viết đúng đáp số ghi 0.5 điểm.
 *	 MÔN TIẾNG VIỆT
 1. Học sinh nghe viết bài Hoa ngọc lan (từ: Hoa lan lấp ló.....mái tóc em): (7 điểm).
 ( HS viết sai 2 lỗi trừ 1 điểm)
 2. Điền đúng mỗi chữ ghi 0,5 điểm.
Trường TH số 3 Cát Hanh
Lớp : ................................................ 
Họ và tên :....................................
 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2009-2010
 Môn: Toán – Lớp 1
 Thời gian: 40 Phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Điểm số:..............................Bằng chữ:.........................................................................................................
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (3 điểm)
 	32 + 27	36 + 34	50 + 22	42 + 53	96 – 22	89 - 24
	............	............	............	............	............	............
	............	............	............	............	............	............
	............	............	............	............	............	............
Bài 2: Điền số , viết số: (2. điểm )
 a. Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấmL(1.5 điểm)
 	50, ...., ..., 53,....,55,.....,......,........,59, 60,.....,......,63, 
 	64,......,....., 67,......,......,70
 b. Viết các số L( 0.5 điểm)
 Bảy mươi , sáu mươi hai , tám mươi , mười lăm , 
 .............. , .................... , ................., ...............	
Bài 3: (1.điểm )	
 Viết các số : 35 , 86 , 27 , 46
 Theo thứ tự từ bé đến lớn ....................................
 Theo thứ tự từ lớn đến bé ....................................
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm: (1.điểm )	
	 Hôm nay là chủ nhật thì:
- Ngày mai là thứ	
- Ngày hôm qua là thứ	
Bài 5 : Hình vẽ bên có: ( 1 điểm )
 Có ........ hình vuông
	 Có ........ hình tam giác	
Bài 6: (2 điểm ) 
 Thành gấp được 24 máy bay, Tâm gấp được 21 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay?
Bài giải:
...........................................................
............................................................
..............................................................
Trường TH số 3 Cát Hanh
Lớp : ................................................ 
Họ và tên :....................................
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2009-2010
 Môn: Tiếng việt – Lớp 1
 Thời gian: 40 Phút (Không kể thời gian chép, phát đề)
Điểm số:..............................Bằng chữ:.........................................................................................................
	1. Chính tả: (nghe, viết) (7 điểm).( Viết một đoạn trong bài : Hoa ngọc lan từ chỗ: Hoa lan lấp ló .........mái tóc em)
	Bài:	Hoa ngọc lan
2. Bài tập: Điền vào chỗ chấm (3 điểm).
	a. anh hay ach?	 Hộp b......	 ; túi x..... tay
b. g hay gh?	............ọn gàng ;	 xuồng...........e
c. ng hay ngh?	..........ôi nhà đang xây
Thiếu nhi tập...........i thức Đội.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki I lop4.doc