Đề ôn tập môn Toán lớp2

Đề ôn tập môn Toán lớp2

Đề ôn tập môn toán lớp2

ĐỀ 1

Bài 1:Viết số gồm:

a.4 chục 5 đơn vị: .

b.5chục và 4 đơn vị: .

c.3 chục và 27 đơn vị: .

Bài 2:Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau:45,37,20,66

 .

 .

Bài 3:Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:

a.Bằng5:

b.Bằng18:

c.Bằng1:

Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ trống:

 . . +35 =71 40 + . = 91 67 = + 0

45 - . =18 100 - . =39 .-27 = 72

BàI 5:Tính nhanh:

a.11+28+24+16+12+9 b.75-13-17+25 c.5 x8 +5 x2

 . . .

 . . . . . .

 . . .

 

doc 47 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 1410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập môn Toán lớp2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập môn toán lớp2
đề 1
Bài 1:Viết số gồm:
a.4 chục 5 đơn vị:.
b.5chục và 4 đơn vị:.
c.3 chục và 27 đơn vị:..
Bài 2:Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau:45,37,20,66
.
.
Bài 3:Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:
a.Bằng5:
b.Bằng18:
c.Bằng1:
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ trống:
. .. +35 =71 40 +.. = 91 67 = + 0
45 - . =18 100 -.. =39 ..-27 = 72
BàI 5:Tính nhanh:
a.11+28+24+16+12+9 b.75-13-17+25 c.5 x8 +5 x2 
.   ..  ..
.. .. . .. .   ..
........................... . ..  
BàI 6:Một bến xe có 25 ôtô rời bến,như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến.Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó
Bài giải :
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề ôn tập môn toán lớp2 ( đề 2) 
Bài 1:Từ 3 chữ số:4,6,8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể được.Có bao nhiêu số như vậy?..................................................................
.
Bài 2:Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2đơn vị vào số đó ta được số nhỏ hơn 13?.
.
.
Bài 3:Tính
a.5x8-11= .. b.3 x 6 : 3=...
. ..
c.40:4:5 = . d.2 x 2 x 7=
e.4x6 +16=.. g.20 : 4 x 6=
. ..
Bài 4:Tĩm x:
a.x-192 =301 b.700 –x =404 c.x +215 =315
 . .
 .. .
. . ..
Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng được một hộp bánh.Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
.
.
BàI 6:Tính chu vi hình tứ giáccó độ dàI các cạnh là:
105 cm; 110cm; 113cm; 160cm.
.
65cm; 7dm; 112cm; 2m.
 .
......
Đề ôn tập môn toán lớp2
Bài 1:Đúng ghi Đ sai ghi S:
a.Số 306 đọc là:-Ba mươi sáu
 -Ba trăm linh sáu
b.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là:
A.5005 B.550 C. 505 D. 005
Bài 2: Tìm x:
a.9< x< 15 b.48< x+1< 50
 .. ... ..  
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
362
509
34
Số hạng
425
400
634
Tổng
999
1000
Bài 4:Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng:
a. 47 32 47 15 =17
b.90 	80 	30 	40 	20 = 100
Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh .Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 80 học sinh .Hỏi khối lớp hai có bao nhiêu học sinh 
.
.
Bài 6:Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi:
Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?
Bài giải
.
..
Bài 7 : a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là 
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798
b. Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là : 
A. 123 B. 100 C. 102 D. 231
Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 391 
A. 371 B. 381 C.403 D. 481 
Đề ôn tập môn toán lớp2
Bài 1:Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng.
...
Bài 2:Tính
a.14+85 – 4 x 3= b. 5x5 +12:4 + 124 =.
.. .
 ...
Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
2
3
4
5
2
3
4
5
Thừa số
6
7
8
9
5
4
3
2
Tích
Bài 4: Điền dấu
2x5..5x2 40 x280:2 20 x4.79
30x220 x3 60 : 3..3 x 7 4 x10.5 x9
Bài 5:Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
Bài giải:
Bài 6:Tính:
a.5 giờ +2giờ= b.19 giờ – 7 giờ=. 
c.5giờ x3 =. d.16 giờ : 4 =
Bài 7:
a.Hình tam giác cócạnh
b.Hình tứ giác có..cạnh
c.Hình vuông, hình chữ nhật cũng là hình 
Bài 8 :
 a.Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 42 là 100
.
b.Tìm một số biết hiệu của 94 với số đó bằng 49.
Đề ôn tập môn toán lớp2
đề 5
Bài 1:Tìm chữ số x,biết: 
a. 35x x70 c. 199< xxx< 299
  ..
.. .. ..
.. . ..
.. .. 
.. . 
Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu .Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu .Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu ? ..
.
.
Bài 3:Tìm x:
X+12 =12 + 6 b.X x 4 + 15 = 31
  . 
.. 
.. 
Bài 4:Hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau( Càng viết được nhiều tổng càng tốt) .. ....
Bài 5 : Đặt tính rồi tính :
235 + 378 984 – 299 456 +397 506 – 188 
....
.
Bài 6 : Tính 
 a) 6 x 7 – 36 = .. b) 6 x 9 + 272 =..
.
c) 934 + 6x 5 =.. d) 5x 6 – 2x 9 + 72 = 
.
.
.
.
Đề ôn tập môn toán lớp2
đề 6
Bài 1:Tính độ dài đường gấp khúc với số đo trên hình vẽ
Bài 2: Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 1chục vào số đó ta được một số lớn hơn 18
Bài 3 :Viết thêm 3 số vào dãy số sau:
a.3, 6 , 9 , 12,..
b. 100,300,500,700,
c.2, 4 , 8,16 ,
d.112, 223 ,334 ,445,..
Bài 4:Tìm x:
a.x +20 <22 b. 46 < x- 45 < 48
. 
. 
 .
. .
Bài 5 :
a.Tô màu 1 số ô vuông b. Tô màu 1 số ô vuông
 2 3
Bài 6 :Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ . Có5 người xuống xe và 3 người lên xe .Xe tiếp tục chạy,Lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách .Hỏi trước khi dừng tại bến đỗ đó ,trên xe có bao nhiêu hành khách?
Bài giải
Bài 7:Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được 5 hình tam giác.Kể tên các hình đó:...
..
Đề ôn tập môn toán lớp2
đề 7
Bài 1:Tính nhẩm : 
200 x 3 =.. 300 x 3= 200 x 4 =.. 100 x 6 =
600: 2= ... 900 : 3 = 500 : 5 = 400 : 2 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 
23 x 2 14 x 4 32 x2 44 x 3 56 x 1 43 x 4
.........................................
...........................................
Bài 2:Hãy viết tất cả các số có ba chữ số đều giống nhau:
Bài giải:
...........................................
Bài 3:Viết các số thành tổng của trăm,chục,đơn vị.
a.456=. b.420=
c.306=.. d.789=..
e.666=. g.111=..
Bài 4: Tính giá trị biểu thức : 
a) 20 x 4 – 30 = b) 200 x 2 : 4 c) 300 : 3 + 50 
Bài 5:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 325; 532; 253; 352; 523; 452;
Xếp:.
Bài 6:Khoanh vào số bé nhất và gạch chân vào số lớn nhất trong dãy số sau:
a.426; 246 ; 642 ; 624 ; 462 ; 264.
b.788; 887 ;778 ; 877 ; 777 ; 888.
Bài 7:Viết số liền trước của:
a.Số bé nhất có ba chữ số:
.
b.Số lớn nhất có ba chữ số:..
.
Bài 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống:
a.138< 13 b . 67 < 212 
c.4 5 764
 Bài 9 : Một sợi dây kẽm dài 100 mm được cắt thành hai đoạn , đoạn thứ nhất dài 48mm. Hỏi đoạn thứ hai dài bao nhiêu mm ?
Đề ôn tập môn toán lớp2
đề 8
Bài 1:Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là5
Bài giải:
Bài 2:Tính nhanh:
10 -9 +8 -7 +6 -5 +4 -3 +2 – 1
=.
=
=..
=
b.11 + 13 +15 + 17 + 19 + 20 +18 + 16 +14 + 12 + 10
=...
=..
=..
=.
Bài 3: giải bài toán theo tóm tắt sau :
 132 lít 
Thùng 1 chứa 
Thùng hai chứa 23 lít ? lít 
Bài giải:
Bài 4 : đặt tính rồi tính :
25 x 5 36 x 6 53 x 7 15 x6
46 : 3 95 : 3 37 : 6 84 : 4 
Đề ôn tập môn toán lớp2
đề 9
Bài 1: Bao thứ nhất nặng 46kg.bao thứ nhất kém bao thứ hai 15kg.Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu kg? Cả hai bao nặng bao nhiêu kg ? 
Bài giải:
Bài 2: Thay các tổng sau đây thành tích của hai thừa số:
a. 2 +2 +2 +2 +2 =.. .. b.5 +5 +5=.
c.4 +4 +4 +4 =... d.3 +3 +3 +3 +3 +3 =
Bài 3:Viết thành tổng các số hạng bằng nhau:
a.4 x5 +4=..
..
b.3 x 4 +3 =.
c.5 x3 + 5x4 =
..
Bài 4:Tính:
a. 4 x 3 +18 b.42 – 5 x7 c.100 – 3x6
=. =. =.. =. =. =.. =. = . =..
Bài 5:Mỗi thùng đựng 4l dầu.Hỏi 6 thùng như thế đựng bao nhiêu l dầu?
Bài giải:
Bài 6: An có 10 hộp bi, mỗi hộp bi có 5 viên bi. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
Bài 7: Nối dãy tính với số thích hợp:
2 x7 +3 3 x4 +15 4 x6 +8 5 x8 +9
32 49 17 27
Đề ôn tập môn toán lớp2
đề 10
Bài 1:Em hãy điền 3 số tiếp theo vào dãy số sau:
a.5 ;8 ;11;.
b.20; 16; 12;.
c.90; 80 ;70;
Bài 2:Tính nhanh:
a.2 + 3 +4 +5 +6 +7 +8 =...
.....
b.12 +13 +14 +16 +17 +18 = 
.....
Bài 3:Không cần tính em hãy điền dấu vào phép tính sau và nói rõ vì sao em điền như vậy:
a.20 +15 + 16 16 +20 +15
.....
Đề ôn tập môn toán lớp2
đề 11
Bài 1:Điền các số:2;4;6;8;10;12;14;16. vào các ô tròn sao cho tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông to bằng tổng các số ở 4 đỉnh hình vuông bé
Bài 2:Nối dãy tính với số thích hợp:
216 +372 577
899-322 555
743 -201 542
154 +401 588
Bài 3:Có một cái cân đĩa với hai quả cân loại 1kg và 5kg.Làm thế nào để cân được 3 kg gạo qua 2 lần cân.
Bài giải:
..
.
..
Bài 4: Hình dưới đây có hình tam giác và có.hình tứ giác
A M B Đó là:Hình tam giác:
 .
 ..
 ..
 Và hình tứ giác:
.
Bài 5 : Tính giá trị biểu thức : 
a) 6 x 12 + 34 = ..
.
.
b) 56 x 3 – 19 =
.
c) 356 – 66 : 2 =
.
d) 245 + 12 x ( 24 : 8 )= 
.
Đề ôn tập môn toán lớp2
đề số 1
Bài 1:Tính nhanh:
42 +25 +8 56 +29 – 26 72 -38 -32
= =. =..
=.. =.. =
Bài 2:Tìm x:
a.x +12 = 24 +12 x – 44 = 13 +14 38 – x = 9 + 9
 .. 
 .. ..
.  
BàI 3: Trong sân có 14 con gà.Số gà mái nhiều hơn số gà trống 2con.Hỏi có bao nhiêu con gà mái?có bao nhiêu con gà trống?
Bài giải:
..
Bài 4:Em hãy điền số thích hợp vào ô trống để khi cộng các số theo hàng ngang,theo cột dọc,theo đường chéo đều có kết quả như nhau.
8
10
12
Bài 5: Tính nhanh:
24 +35 +46 +57 – 25 – 14 - 36 – 47
=.
=.
=
b.43 – 19 + 57 – 31
=
==.
...
Vậy:...
Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống:
a.10 +3 < < 17 b. 8 + < 10 - 
Bài 4:Hiện tại tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 78 tuổi.Hỏi sau 4 năm nữa tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là bao nhiêu tuổi.
Bài giải:
Bài 5:Hình vẽ có:Hình tam giác vàhình tứ giác
Đề ôn tập môn toán lớp 2
Đề số 14
Bài 1:Nối dãy tính với số thích hợp:
12 :4 +5
25 :5 +4
27 :3 -2
15 :3 +1
 6 7 8 9 
Bài 2: Điền dấu(+;- ; x ; : )vào ô trống để được phép tính đúng:
a.4 5 2 = 10 b.4 2 7 = 9 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 : .. x . : . : 3
24 ------------->6---------------à18-------------à9-------------à
 x . +. :  x 2
5--------------à15------------à 28-------------à7 -------------à
BàI 4:Mỗi thùng dầu có 5lít dầu.Hỏi 3 thùng dầu như thế có bao nhiêu lít dầu? Bài giải
Bài 5:Tùng ,Toàn và Nam có tất cả 8 quả bóng.Tùng có số bóng ít nhất,Toàn có số bóng nhiều nhất còn Nam có 3 quả bóng. Hỏi mỗi bạn có mấy quả bóng.
Bài giải
Đề ôn tập môn toán lớp 2
Đề số 15
Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 4 x 4 : 2 = ..
A.3 B.16 C. 8 D . 2
Bài 2:Tìm X:
a.3 x X =18 +3 b. X : 2 = 18 - 14 c. X x 4 = 7 + 9 
. . .  .. .
 .. ..
Bài 3:Có 15 lít dầu đựng trong 3 thùng như nhau.Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài giải
.
Bài 4:Có 15 lít dầu chia đều mỗi thùng 5 lít. Hỏi chia được mấy thùng
Bài giải:
Bài 5:điền dấu > ; < ; = 
a) 32 x 3  22 x 4 b) 22 x 4 .. 44 x 2 
.
c) 31 x 3 .. 11 x 9 d) 15 x 6 .. 14 x 7 
.
Bài 6:Hình bên cótam giác và có.tứ giác.
Đề ôn tập môn toán 
Đ ... 69 km : 3 =
Bài 4 : Chọn câu trả lời đúng :
Lớp 2A có 35 học sinh , lớp 2B có ít hơn 5 học sinh .Số học sinh cả hai lớp có là :
A. 75 học sinh B. 60 học sinh
C. 70 học sinh D. 65 học sinh
Bài 5 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng trong hình vẽ để được 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác .
Đề luyện tập môn toán lớp 3 
Đề số 22 :
Bài 1: đặt tính rồi tính :
423 x 2 243 x 3 231 x 4 933 : 3 676 : 8 
Bài 2: điền dấu 
a) 125 x 5 129 x 4 b) 47 x 3 705 : 5 
..
c) 918 : 3 123 x 3 d) 693 : 3 784 – 553
Bài 3: Khoanh vào đáp án đúng :
100 : 5 : 4 
A. 20 B. 5 C. 16 D. 24
b) ngày là : 
A. 4 giờ B. 8 giờ C. 2 giờ D. 3 giờ 
c) Cách tính nào đúng 
A. 5 + 6 x 1 = 5 + 6 = 11 B. 5 + 6 x1 = 11 x 1= 11
C. 5 + 6 : 1 = 11 : 1 D. 5 x 1 + 6 = 5 x 7 = 35
Bài 4 : Có 234 kg gạo chia đều vào 9 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg gạo ?
Đề luyện tập môn toán lớp 3 
Đề số 23 :
Bài 1:đặt tính rồi tính 
a) 4268 + 3917 b) 3845 + 2625 c) 7331 – 759 d)135 x 9 
e) 2457 : 3 1414 x 5 1736 – 456 1204 : 4
Bài 2:Tìm x biết 
a) 15 : x = 24 : 8 b) 42 : x = 36 : 6 c ) 84 : x = 18 : 9
Bài 3: Thùng thứ nhất có 16 lít dầu , thùng thứ nhất có số dầu bằng số dầu thùng thứ hai . Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu ?
Bài 4 : Chị An năm nay 16 tuổi , tuổi của bố chị An gấp 3 lần tuổi của chị An . Hỏi hai bố con chị An năm nay bao nhiêu tuổi ?
Bài 4: Nối biểu thức với giá trị tương ứng của nó 
175 : 35
70 - 2
123 x 4
150 + 3
452 – 231
42 x2
195 : 3
90 - 25
 492 221 153 65 84 68 65 5 
 Đề luyện tập môn toán lớp 3 
Đề số 24 :
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
134 x 3 789 x 2 604 : 2 875 : 5
Bài 2: Tính
a) 5 x 235 + 124 = b) ( 35 + 45 ) x 2 =.
c) 125 – 125 : 5= d) 239 + 936 : 9 =
..
Bài 3 : Một gói kẹo có 40 cái kẹo , sau khi chia cho các bạn thì còn lại số kẹo . Hỏi trong gói còn lại bao nhiêu cái kẹo .
Bài 4 : 
Số bị chia 
36
63
45
81
72
Số chia 
9
9
9
9
9
9
9
9
 Thương 
6
2
3
Bài 5 : Có 54 con thỏ nhốt đều vào 9 chuồng . Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ .
Bài 6 : điền dấu thích hợp vào ô trống 
15 g 81 g : 9 1kg 965g + 35 g
.
45g : 9 + 8 g 10 g 392 g – 6g 372 g + 9g
.
Bài 7 : Số gì ?
 Gấp 3 lần Giảm 3 lần 
12 -------------------à ---------------------------à 
 Gấp 5 lần Giảm 5 lần 
10--------------------à ----------------------------à 
-Đề luyện tập môn toán lớp 3
Đề số25: 
Bài 1: đặt tính rồi tính :
49 x 4 763 x 7 789 : 3 568 : 2 1234 – 999 
Bài 2: Tìm X 
a) 36 : x = 36 – 28 b) 72 : x = 8 + 1 c) x + 24327 = 68586
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
16
 X 6 : 2 x 7 
 ------------------à ---------------------à --------------------à
Bài 4 : Hùng có 16 que tính . Minh có nhiều hơn Hùng 7 que tính nhưng ít hơn HảI 3 que . Hỏi Minh và HảI mỗi bạn có bao nhiêu que tính ?
Đề luyện tập môn toán lớp 3
Đề số26
Bài 1: đặt tính rồi tính :
a) 367 + 478 b) 506 – 327 c) 98 x 6 d) 89 : 4 
Bài 2: Tính nhẩm 
305 + 55= 450 – 150=.. 6 x8=.
150 + 240=.. 517 – 17 = 9 x 7 =
36 : 6 = 81 : 9 =.. 72 : 8 =.
Bài 3 : Có 32 m vảI may được 8 bộ quần áo . Hỏi may mỗi bộ quần áo hết mấy m vảI 
Bài 4 : Con lợn lớn nặng 136 kg. Con lợn nặng hơn con lợn bé 18 kg . Hỏi cả hai con lợn nặng bao nhiêu kg ?
Bài 5 : Tính của mỗi số sau : 18 ; 36 ; 42 ; 54 
Bài 7 : a) Tính độ dài đường gấp khúc 
 B D
 15cm 20cm
 A 25 cm 
 C
b) Tính chu vi hình tam giác ABC
A
B C
Đề luyện tập môn toán lớp 3
Đề số 27 
Bài 1: đặt tính rồi tính 
82 x 7 95 x8 96 : 8 75 : 6 
Bài 2: Tìm của 54 
.
Bài 3 : Cho số 9 hãy gấp số đã cho lên 6 lần được bao nhiêu cộng với 18 . Kết quả cuối cùng là bao nhiêu 
Bài 4 : Nếu giảm 96 đi 4 lần thì được bao nhiêu 
Bài 5 : Một kho gạo có tất cả 972 bao gạo . Sau khi bán một ngày thì số gạo giảm đi 3 lần . Hỏi : 
Cửa hàng còn bao nhiêu bao gạo ?
 đả bán đI bao nhiêu bao gạo ?
Bài 6 : Tìm x 
a) X x 7 = 875 b) 852 : X = 6 c) 9 x X = 909
Đề luyện tập môn toán lớp 3
Đề số 28
Bài 1 : Viết vào ô trống theo mẫu 
Số lớn
24
42
49
56
72
81
63
Số bé
4
7
7
8
9
8
7
Số lớn hơn số bé
Số lớn gấp số bé
Bài 2: Có 40 quả cam bầy vào 8 đĩa . Hỏi mỗi đĩa có mấy quả cam ?
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :
9 x 13 + 234 =
..
 9 x 9 + 49 =
..
342 : 2 – 99 =
..
Bài 4 : Một người đem bán gà , người đó đã bán 18 con gà . Tính ra người đó đã bán số gà . Hỏi người đó đem bán bao nhiêu con gà ? 
Bài 5 : Cách tính nào sai 
37 – 5 x5 = 12 
 37 – 5 x5 = 160
180 : 6 + 34 = 64 
31 + 64 : 4 = 47 
Bài 6 : Góc nào trong 3 góc này là góc vuông , hãy nêu tên cạnh và đỉnh của góc đó 
Đề luyện tập môn toán lớp 3
Đề số 28
ôn tập về hình học
Bài 1: Một tam giác có cạnh lần lượt là : 150 cm ; 240 cm và 320 cm. Tính chu vi của tam giác đó ?
Bài 2: Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ dưới đây : 
 B
 36cm 16cm D
A C 40cm
a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là : 
..
Nếu cắt đường gấp khúc thành những đoạn thẳng bằng nhau , mỗi đoạn dài 4 cm thì được nhiều nhất tất cả bao nhiêu đoạn 
Bài 3: Tàu thuỷ này có bao nhiêu hình vuông? Bao nhiêu hình tam giác?
Bài 4: a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 2 hình tam giác. 
b)Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 2 hình tứ giác .
c)Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 tam giác và 1 tứ giác 
Đề luyện tập môn toán lớp 3
Đề số 29
Bài 1: đặt tính rồi tính 
a) 107 x 9 316 x 3 98 : 6 919 : 7 575 : 5 
Bài 2: Tìm x 
a) X : 7 = 135 b) x : 9 = 108 c) 876 : x = 6
Bài 3: Có 45 quả xoài chia thành 9 phần bằng nhau . Hỏi mỗi phần có bao nhiêu quả ?
Bài 4 : Con lợn lớn nặng 136 kg . Con lợn lớn nặng hơn con lợn bé 18 kg . Hỏi cả hai con lợn nặng bao nhiêu kg ?
Bài 5 : điền số thích hợp vào ô trống 
 4 3 8 2 9 1
 12 16 ?
Bài 6 : Số hình tam giác có ở hình sau là : 
4 
6
5
7
đó là các hình :
Bài 8 : Tìm của: 5 cm ; 189 lít 
Đề luyện tập môn toán lớp 3
Đề số 30
Bài 1: Tính :
3 x 7 + 929 =........ b) 50 : 5 + 613=..
..
c) 28 : 4 – 6 =.. d) 9 X 13 + ( 56 : 2 )=
.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
 Tăng 5 lần 
a) 80 -----------------------------------à Số lớn : .
 Số bé : ..
 Số lớn gấp .lần số bé
 Số bé bằng một phần số lớn 
 Giảm 3 lần 
42 ---------------------------------à Số lớn : .
 Số bé : ..
 Số lớn gấp .lần số bé
 Số bé bằng một phần số lớn
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
a) 10 x 6 : 2 10 x 3 
A. Dấu > B. Dấu < C. Dấu = D. Không có dấu nào 
b) 6; 12; 18 ; 24; .; ; 42; 48; 54 ; 60 
Hai số còn thiếu là : 
A. 25 và 35 B. 40 và 42 C. 30 và 36 D. 30 và 40 
c) Tìm y biết 0 : y = 2 
A. y = 0 B. y= 2 C. y= 1 D. không tìm được y
d) Một tam giác có 3 cạnh đều dài 6 cm thì có chu vi là : 
Cách tính nào sai :
A. 6 x 3 = 18 ( cm ) B. 3 x 6 = 18 ( cm ) 
C. 3 + 6+ 3 + 6 = 18( cm) D. 6 + 6 + 6 = 18 ( cm )
Đề luyện tập môn toán lớp 3
Đề số 31
Bài 1: đặt tính rồi tính 
257 x 7 345x 5 567 : 4 980 : 5 
Bài 2: Tấm vải hoa dài 25 m .Tấm vải xanh dài gấp 5 lần tấm vải hoa. Hỏi cả hai tấm vảI dài bao nhiêu m ?
Bài 3: Thùng to có 10 lít dầu và có nhiều hơn thùng nhỏ 10 lít dầu . Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu ?
Bài 4 : Tính 
Gấp 13 lên 4 lần rồi thêm 4:.
Gấp 14 lên 3 lần , rồi bớt đi 13: 
Giảm 48 đi 4 lần , rồi lại giảm đi 2 lần :
Bài 5 : Tính nhẩm 
 5 x 8 : 8 =.. 64 : 4: 2 =.. 48 : 2 : 4 =..
72 : 2: 2: 2= 56 : 2 : 4 =. 48 ; 2 : 2: 2 =.
Bài 6 :Tính :
a) 9 x 2 + 29 b) 9 x 6 – 36 c) 9 x 4 : 6 d) 9 x 8 – 27
Bài 7 : Mỗi gói mì ăn liền cân nặng 65g . Hỏi 9 gói như thế cân nặng bao nhiêu g ?
Bài 8 : Trên hình bên có tất cả :
 Hình tam giác đó là : 
..
 Hình tứ giác đó là :
.
Bài 9 : 1tuần – 2 ngày =..giờ 
Cần điền vào chỗ chấm số : 
A. 120 giờ B.5 ngày C. 120 D. 50 giờ 
Bài 10 : X x 6 = 942 
 27 : y = 9
 Tích X x y = ? 
A. 471 B. 472 C. 470 D. 481
Đề luyện tập môn toán lớp 3
Đề số 33
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn 
Bảng nhân chia 9 
Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống 
Số lớn 
Số bé 
Số lớn gấp mấy lần số bé 
Số bé bằng một phần mấy số lớn 
6
2
15
3
56
6
Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Lớp 3A có 35 HS , trong đó có 7 HS trung bình .Hỏi số HS trung bình bằng 1 phần mấy số HS cả lớp 
A. B. C. D. 5
Bài 3: Điền dấu thích hợp : 
a) 5 x 9 9x 4 + 9 b) 72 : 9 + 15 7 x 7
..
Bài 4 Số gì ?
75
 X 9 + 12 
 Bài 5: Tìm một số biết số đó gấp lên 9 lần rồi bớt đi 16 thì được 20 
 ..
 ..
 ..
 Bài 6: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lới đúng : 
Một đoàn khách có 43 người , mỗi tắc xi chở được 8 người .Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe tắc xi như thế để chở hết số khách đó . 
A. 5 xe B. 6 xe C. 4 xe D. 7 xe 
GiảI thích cách làm : 
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Bài 7 : Khối lớp 3 có 72 HS tham gia đồng diễn thể dục , trong đó có số HS tham gia xếp thành vòng tròn . Số còn lại xếp đều thành 4 hàng .Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu HS ? 
..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Bài 8 : Một người mua 9 kg đỗ xanh và mua số gạo gấp 5 lần đỗ xanh .Hỏi người đó mua bao nhiêu kg gạo và đỗ xanh ?
..
 ..
 ..
 ..
 ..
 ..
Đề luyện tập môn toán lớp 3
Đề số 34
So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn 
Bảng nhân chia 9 
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp: 
97 : 7 = ( dư )
 86 : 6 =( dư .)
Bài 2 : Cô Lan có 1 kg đường , cô dung làm bánh hết 400 g , số đường còn lại được chia vào 3 túi nhỏ , mỗi túi có bao nhiêu g đường ?
A.200g B. 300g C. 400g D.600g 
Bài 3 : Tính 
872 4 905 5 983 6 
Bài 4 :
Tìm x 
a) X x 3 = 432 b) X x 7 = 154 c) 8 x X = 304
 ..
 ..
 ..
Bài 5 : Đúng ghi Đ sai ghi S 
Có 500 quả trứng , làm mỗi cái bánh cần 9 quả trứng .Hỏi có thể làm được nhiều nhất là bao nhiêu cái bánh và còn thừa lại bao nhiêu quả trứng .
55 cáI bánh và thừa lại 5 quả trứng 
55 cáI bánh và không thừa lại qủa trứng nào
Bài 6 : Tính 
a) 234 : 3 + 55 = b) 585 : 9 – 56 =
 ..
 ..
c) 46 x 5 : 2 = d ) 266 : 7 x 9 =...
..
 ..
Bài 7 : Một trại nuôI 315 con gà .Người ta tiêm phòng dịch được một số gà thì còn lại số gà của trại chưa tiêm . Hỏi trại đó đã tiêm phòng dịch được bao nhiêu con gà ?
..
 ..
..
 ..
..
 ..
..
 ..
Bài 8 : Một trại nuôi gà có 792 con gà nhốt đều vào 9 ngăn chuồng . Người ta bán đi số con gà bằng số gà nhốt trong hai ngăn chuồng .Hỏi người ta đã bán đi bao nhiêu con gà ?
..
 ..
..
..
 ..
 ..
Bài 9 : Thay dấu * băng một chữ số thích hợp 
 * 2 8 4 
 * * 15 *
 * *
 0
 Bài 10 : Một đội đồng diễn thể dục có 108 HS .Trong đó có số Hs là HS nam .hỏi đội đó có bao nhiêu HS nữ .
 ..
 ..
 ..
 ..
..
 ..
Đề luyện tập môn toán lớp 3
Đề số 35

Tài liệu đính kèm:

  • docde toan on he lop 2 len lop 3.doc