Đề thi cuối học kì I các môn lớp 4

Đề thi cuối học kì I các môn lớp 4

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I ( 2009 – 2010)

Môn: Tiếng Việt ( đọc )

 Lớp: 4

 A – Phần đọc.

 1. Đọc thành tiếng

 - Giáo viên cho học sinh bóc thăm chọn một bài trong chương trình đã học từ đầu năm, đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc.

2 . Đọc thầm và trả lời câu hỏi.

 Đọc thầm bài tập đọc “ Nỗi dằn vặt của An – Đrây – ca” (SGK lớp 4 Tập 1 trang 15)

 * Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

 Câu 1: An – đrây – ca sống với ai ?

 a. Sống với mẹ và cha

 b. Sống với mẹ và ông

 c. Sống với cha và ông

 d. Sống một mình cùng ông

 Câu 2 : Vì sao An – đrây – ca mua thuốc về chậm ?

 a. Vì cậu mãi chơi đá bóng

 b. Vì cậu gặp bạn và nói chuyện

 c. Vì cậu không thuộc đường đi mua thuốc

 d. Vì hiệu thuốc ở rất xa

 Câu 3: Chuyện gì xãy ra khi An – đrây – ca ?

 a. Mẹ An – đrây – ca rầy cậu

 b. Ông của em đang chờ thuốc để uống

 c. Mẹ An – đrây – ca đang chờ cậu

 d. Ông của An – đrây – ca đã qua đời

 

doc 9 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì I các môn lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I ( 2009 – 2010)
Môn: Tiếng Việt ( đọc )
 Lớp: 4
 A – Phần đọc.
 1. Đọc thành tiếng
 - Giáo viên cho học sinh bóc thăm chọn một bài trong chương trình đã học từ đầu năm, đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn vừa đọc.
2 . Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
 Đọc thầm bài tập đọc “ Nỗi dằn vặt của An – Đrây – ca” (SGK lớp 4 Tập 1 trang 15)
 * Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 Câu 1: An – đrây – ca sống với ai ?
 a. Sống với mẹ và cha
 b. Sống với mẹ và ông
 c. Sống với cha và ông
 d. Sống một mình cùng ông
 Câu 2 : Vì sao An – đrây – ca mua thuốc về chậm ?
 a. Vì cậu mãi chơi đá bóng
 b. Vì cậu gặp bạn và nói chuyện
 c. Vì cậu không thuộc đường đi mua thuốc
 d. Vì hiệu thuốc ở rất xa
 Câu 3: Chuyện gì xãy ra khi An – đrây – ca ?
 a. Mẹ An – đrây – ca rầy cậu
 b. Ông của em đang chờ thuốc để uống
 c. Mẹ An – đrây – ca đang chờ cậu
 d. Ông của An – đrây – ca đã qua đời
 Câu 4: Sau khi ông qua đời, An – đrây – ca nghỉ gì ?
 a. Chẳng thuốc nào cứu nỗi ông
 b. Vì ông lớn tuổi nên qua đời
 c. Vì bệnh quá nặng nên qua đời
 d. Giá mình mua thuốc về kịp ông sống thêm ít năm nữa
Câu 5: Tìm hai từ ghép:
 - Từ ghép tổng hợp:
 - Từ ghép phân loại:...
Câu 6: Xác định vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
 - Đàn cò trắng bay lượn trên cánh đồng
 - Bà nội em kể chuyện cổ tích
Câu 7: Hãy viết họ tên và địa chỉ của em.
Câu 8: Hãy viết tên các hoạt động em thường làm hằng ngày ở nhà và ở trường
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I ( 2009 – 2010)
Môn: Lịch sử
 Lớp 4:
1. Hãy đánh dấu x vào ô o trước ý đúng nhất.
 Nguyên nhân Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa là: 
 o Thi Sách ( Chồng bà Trưng Trắc) Bị Tô Định giết hại
 o Hai Bà TRưng nỗi dậy khởi nghĩa để đền nợ nước, trả thù nhà
 o Hai Bà Trưng câm thù quân xâm lược
2. Những việc Đinh Bộ LĨnh đã làm được là:
 o Thống nhất giang sơn, lên ngôi Hoàng đế
 o Chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, mở đầu cho thời kì độc lập lâu dài của nước ta
 o Đánh tan quân xâm lược Nam Hán
3. Hãy nối tên các sự kiện (Cột A) sao cho đúng tên với các nhân vật lịch sử (Cột B)
 A B
 a. Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) 1. Trần Quốc Tuấn
 b. Dẹp loạn 12 xứ quân thống nhất đất nước 2. Hùng Vương
 c. Dời đô ra Thăng Long 3. Lý Thái TỔ
 d. Xây dựng phòng tuyến song Như Nguyệt 4. Lý Thường Kiệt
 e. Chống quân xâm lược Mông Nguyên 5. Ngô Quyền
 g. Dặt kinh đô ở Phong Châu (Phú Thọ) 6. Đinh Bộ Lĩnh
4 . Chọn ý đúng vào ô trống.
 Thái Hậu họ Dương mời Lê Hoàng lên làm vua vì:
 o Đinh Toàn lên ngôi Khi mới 6 tuổi
 o Loạn 12 sứ quân
 o Nhà Tống đem quân xâm lược nước ta
 o Mọi người đặt niềm tin vào thập đạo tướng quân Lê Hoàn
5 . Chọn ý đúng vào ô trống.
 Đến thành củ Đại La, vua Lý Thái Tổ thấy đây là:
 o Vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng màu mỡ, muôn vật phang phú tốt tươi
 o Vùng đất chật hẹp, ngập lụt
 o Vùng đất núi nn hiểm trở
 o
6 . Vua Lý THái Tổ dời đô ra thành Đại La năm nào ?
 a. 938
 b. 981
 c. 1010
 d. 2110
7. Chọn ý đúng vào ô trống
 Tại kinh thành Thăng Long, nhà Lý đã.
 o Xây dựng nhiều lâu đài
 o Xây dựng nhiều nhà máy xí nghiệp
 o Xây dựng nhiều cung điện, đến chùa
 o Tạo nên nhiều phố, nhiều phường nhộn nhịp
8 . Chọn ý đúng vào ô trống
 Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh.
 o Lý Thiên Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ
 o Lý Thiên Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Toản
 o Lý Thiên Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Tuấn
 o Lý Thiên Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh
9. Điền các từ ngữ: “Thắng lợi, kháng chiến, độc lập, long tin, niềm tự hào” vào chổ trống của câu sao cho thích hợp
 Cuộc.chống quân Tống xâm lược.đã giữ vững được nền.của nước ta và đem lại cho nhân dân ta.ở sức mạnh của dân tộc.
10 . Em hãy cho biết Thăng Long còn có những tên gọi nào khác nữa ?
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I ( 2009 – 2010)
Môn: Địa lí
 Lớp: 4
1. Chọn ý đúng vào ô trống:
 Nghề chính của người ở Hoàng Liên Sơn là:
 o Nghề khai thác rừng
 o Nghề thủ công truyền thống
 o Nghề nông
 o Nghề khai thác khoáng sản
2 . Ruộng bậc thang thường làm ở:
 o Đỉnh núi
 o Sườn núi
 o Dưới thung lũng
3. Tác dụng của ruộng bậc thang là:
 o Giữ nước
 o Chống xói mòn
 o Cả hai ý trên
4. Chọn ý đúng vào ô trống
 Tây nguyên là xứ sở của các: 
 o Núi cao và khe sâu
 o Cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau
 o Cao nguyên có độ cao sàn bằng nhau
 o Đồi với đỉnh tròn sườn thoải
5. Khí hậu Tây Nguyên có:
 o Bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông
 o Hai mùa rõ rệt: Mùa hạ nóng bức và đông rét
 o Hai mủa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô
6. Em hãy mô tả cảnh mùa mưa và mùa khô ở Tây Nguyên.
 7. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 a) Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
 A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải
 B. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc
 C. Cao thú hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc
 D. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc
 b) Trung du Bắc Bộ là một vùng:
 A. Có thể mạnh về đánh cá
 B. Có thế mạnh về đánh cá
 C. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta
 D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản
 c) Một số dân tộc sống lâu đời ở tây nguyên là:
 A. Các dân tộc: Thái, Mông, Dao
 B. Các dân tộc: Ba – na, Ê – đê, Gia – rai
 C. Dân tộc kinh
 D. Các dân tộc: Tày, Nùng
 d) Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là:
 A. Người Thái
 B. Người Mông
 C. Người Tày
 D. Người Kinh
8. Đà Lạt có những biểu hiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố du lịch và nghỉ mát ?
9. Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ?
10. Hãy cho biết từ Hà Nội có thể đi tới các Tỉnh khác bằng đường giao thông nào ?
TOÁN( LỚP 4)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số “ ba triệu không trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi tư” viết là”
300000025000674
300000025674
3025674
325674
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 5698, 5968, 6589, 6859 là:
5698
5968
6589
6859
Câu 3: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị cho 50.000?
65324
56834
36254
425634
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước dãy số tự nhiên:
0,1,2,3,4,5
1,2,3,4,5
0,1,3,5,7
0,1,2,3,4,5
Câu 5: Giá trị của chữ số 9 là:
893636
19645
97872
17932
16349
Câu 6: Để tính số trung bình cộng của các số 30,40,50,60 ta làm như sau:
(30+40+50+60):2
(30+40+50+60):3
(30+40+50+60):4
(30+40+50+60):5
Câu 7: 2 phút 30 giây =.giây
32
230
150
90
Câu 8: 2 tấn 75 kg =.kg
275
2750
2057
2075
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng b(a,b cùng đơn vị đo) chu vi hình chữ nhật đó là:
a. (a x b) x 2
b. (a + b) x 2
c. (b + a) x 2
d. (a + b) x 2
Câu 10: Ghi đúng, sai ( đường cao của hình tam giác ABC)
 A
	B	H	C
AH
AB
AC
BC
Câu 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Trong hình bên có:
5 hình chữ nhật
	b. 6 hình chữ nhật
	c. 8 hình chữ nhật
	d. 9 hình chữ nhật
Câu 12: Kết quả của phép cộng là: 921082+572863
852955
853955
853055
852055
Câu 13: Số thích hợp để viết vào chổ chấm của 3m25dm2 = dm2 là
35
350
305
3050
Câu 14: 7kg2g = g
72
7002
702
720
Câu 15: 9 tạ 5kg >kg
95
905
950
9005
Câu 16: Viết số thích hợp vào ô chấm
1m2 = .dm2
1m2 = .cm2
10.000cm2 = .m2
400dm2 = .m2
Câu 17: Tìm số tròn chục x biết 37< x <65
30,40,50,60
20,30,40,50
40,50,60,70
40,50,60
Câu 18: Ngày 20/11/1982 thuộc thế kỷ thứ mấy?
18
19
20
21
Câu 19: 
3m25dm = ..dm2
35dm2
350dm2
305dm2
3050dm2
Câu 20:
4 tấn 73kg = .kg
473kg
4073kg
4730kg
4037kg
Câu 21: 
3 phút 20 giây = .giây
50 giây
320 giây
200 giây
80 giây
Thực hiện phép tính sau:
87653 + 1476 = ..
47635 – 7863 =...
9675 x 23 =.
1316 x 324 =...
472 : 56 = ...
3621 : 213 =
33592 : 24 =
Giải toán có lời văn
Câu 1: Lớp 41 có 28 học sinh, chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 42 có 32 học sinh, cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu nhóm?
Câu 2: Một hình chữ nhật có diện tích 14280m2, chiều dài 210m
Tính chiều rộng của sân bóng đá
Tính chu vi của sân bóng đá

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Thi cuoi HKI Lop 4.doc