Đề thi giữa học kì II môn: Tiếng Việt năm học: 2012 - 2013 khối: 4

Đề thi giữa học kì II môn: Tiếng Việt năm học: 2012 - 2013 khối: 4

A. KIỂM TRA ĐỌC

I. ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:( 5 điểm)

Đọc thầm bài “ Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa” (Tiếng Việt 4 - Tập 2 - Trang 21) và Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Em hiểu “ nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ quốc” nghĩa là gì?

a. Nghĩa là rời bỏ cuộc sống đầy đủ tiện nghi ở nước ngoài , theo Bác Hồ về nước.

b. Nghĩa là phục vụ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp

c. Cả hai ý trên điều đúng.

Câu 2: Nêu đóng góp của ông Trần Đại Nghịa cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc?

a. Có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng.

b. Có công lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi nước nhà.

c. Giữ cương vị Chủ nhiệm ban khoa học và Kỹ thuật nhà nước.

Câu 3: Nhà nước đánh giá cao những cống hiến của ông Trần đại Nghĩa như thế nào?

Năm 1952, ông được phong thiếu tướng

a. Năm 1952, ông được tuyên dương Anh hùng Lao động.

b. Ông còn được Nhà nước tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh và nhiều loại huân chương cao quý.

c. Cả hai ý trên đều đúng.

 

doc 4 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì II môn: Tiếng Việt năm học: 2012 - 2013 khối: 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG:.
LỚP:.. 	
HỌ VÀ TÊN:
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT
NĂM HỌC: 2012-2013
KHỐI: 4 THỜI GIAN: 60 phút
ĐIỂM 
- Điểm đọc:..
- Điểm viết:.
- Tổng:..
GV coi thi:..
GV chấm thi:..
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. ĐỌC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:( 5 điểm)
Đọc thầm bài “ Anh hùng Lao động Trần Đại Nghĩa” (Tiếng Việt 4 - Tập 2 - Trang 21) và Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Em hiểu “ nghe theo tiếng gọi thiêng liêng của Tổ quốc” nghĩa là gì? 
a. Nghĩa là rời bỏ cuộc sống đầy đủ tiện nghi ở nước ngoài , theo Bác Hồ về nước.
b. Nghĩa là phục vụ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
c. Cả hai ý trên điều đúng.
Câu 2: Nêu đóng góp của ông Trần Đại Nghịa cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc?
a. Có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng.
b. Có công lớn trong việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi nước nhà.
c. Giữ cương vị Chủ nhiệm ban khoa học và Kỹ thuật nhà nước.
Câu 3: Nhà nước đánh giá cao những cống hiến của ông Trần đại Nghĩa như thế nào?
Năm 1952, ông được phong thiếu tướng
a. Năm 1952, ông được tuyên dương Anh hùng Lao động.
b. Ông còn được Nhà nước tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh và nhiều loại huân chương cao quý.
c. Cả hai ý trên đều đúng.
Câu 4: Trần Đại Nghịa tên thật là gì?
a. Trần văn Nghĩa
b. Phạm Quang Lễ
c. Phạm Quang Lê
Câu 5: Trong câu “ Sau khi học xong bậc trung học ở Sài Gòn, năm 1935, ông sang Pháp học Đại học”, bộ phận nào là chủ ngữ?
a. Sau khi học xong bậc trung học ở Sài Gòn
b. năm 1935
c. ông
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu kể Ai là gì?
a. Con người là hoa của đất.
b. Bên đường, cây cối xanh um.
c. Nhà cửa thưa thớt dần.
Câu 7: Hãy tìm 2 từ cùng nghĩa với từ “ Dũng cảm”?
.
Câu 8: Đặt câu với một trong hai từ cùng nghĩa với từ “ Dũng cảm” tìm được.
.
B. KIỂM TRA VIẾT
I. CHÍNH TẢ( nghe – viết)
 Bài “ Con sẻ” SGK TV4 tập 2 trang 90. Từ đầu đến trước mõm con chó. 
II. TẬP LÀM VĂN: ( 5 điểm )
 Đề bài: Tả một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích.
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT 4
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
II. Đọc hiểu: (5 điểm)
HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm từ câu 1 đến câu 6, Câu 7 mỗi từ 0.5 điểm. Câu 8 1điểm.
Câu 1- ý c
Câu 2- ý a
Câu 3- ý c
Câu 4- ý b
Câu 5- ý c
Câu 6- ý a
Câu 7- Ví dụ: gan dạ, gan góc, gan lì,
Câu 8- Ví dụ: Ba khen em rất gan dạ.
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
I/ Chính tả (5 điểm)
Bài viết trình bày rõ ràng, sạch đẹp tương đối đúng độ cao, không mắc lỗi chính tả được 5 điểm. Sai mỗi lỗi về âm đầu, vần, dấu thanh mỗi lỗi trừ 0,5 điểm.
 II/ Tập làm văn (5 điểm)
Bài văn trình bày đúng bố cục đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài.
	Trình bày đúng nội dung, yêu cầu của đề, lí lẽ rõ ràng, diễn đạt rõ ý, không mắc lỗi chính tả được 3 điểm. Tả được mét c©y cã bãng m¸t (hoÆc c©y ¨n qu¶, c©y hoa) mµ em yªu thÝch. Tùy theo mức độ sai về chính tả, cách dùng từ, đặt câu mà trừ 0,5- 1- 1,5- 2-2,5-3
	Trình bày bài văn sạch đẹp, chữ viết tương đối đúng độ cao được 1 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra GHKII mon tieng viet 4.doc