I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7kg5g = g
A. 75 B. 705 C. 7005 D. 750
b. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2m 85cm = .cm .
A. 285 B. 28 500 C. 2085 D. 20 085
c. Trong các phép chia dưới đây , phép chia nào có thương lớn nhất.
A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04
d.Cho biết : 18,987 = 18 + 0,9 + .+ 0,007. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A.8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Phòng GD&ĐT mường tè đề THI HọC SINH GiỏI CấP TRƯờNG trường TH số 1 mường mô năm học: 2010 – 2011 Đề thi chính thức Môn: TOáN- LớP 5 Thời gian: 90’ (không kể thời gian giaođề) Ngày thi:.. Họ và tên : . Sinh ngàytháng.năm. Dân tộc:. Lớp :. Số báo danh: Họ tên và chữ kí giám thị coi thi 1) 2) Điểm thi của học sinh Bằng số Bằng chữ ............................................................ I. phần trắc nghiệm Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7kg5g =g A. 75 B. 705 C. 7005 D. 750 b. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2m 85cm = ..cm . A. 285 B. 28 500 C. 2085 D. 20 085 c. Trong các phép chia dưới đây , phép chia nào có thương lớn nhất. A. 4,26 : 40 B. 42,6 : 0,4 C. 426 : 0,4 D. 426 : 0,04 d.Cho biết : 18,987 = 18 + 0,9 + .+ 0,007. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A.8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 e. Kết quả phép nhân 24,63 x 500 là : A. 2463 B. 123,15 C. 12 315 D. 1231,5 g. Giá trị của biểu thức : 3834 : 108 : 25 = ? A. 142 B. 14,2 C. 1,42 D. 0,142 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . a. Kết quả của phép trừ 84,72 - 6,354 là : A. 2,118 B. 21,18 C. 78,366 D. 783,66 b. 3 phút 20 giây = . giây . Số viết vào chỗ chấm là : A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 c. Chu vi của hình vuông có diện tích 36cm là : A. 24 B. 24cm C. 24cm D. 6cm d. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là : A. B. C. D. 6 e. 8 viết dưới dạng số thập phân là : A. 89,100 B. 8,900 C. 8,9 D. 8,09 g. Số bé nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444 là : A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444 II . phần tự luận Bài 1 :Đặt tính rồi tính : a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 - 350,28 . .. c) 157,53 : 3,7 d) 29,04 x 8,6 . .. . . . . . . . . . Bài 2: Tìm X : a) x : 7,5 = 3,7 + 4,1 b) x + 17,67 = 100 - 63,2 x = . x = x = . x =.. x =.. x= Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức : a) ( - + - ) : ( - ) = ... =. =... b) 15,99 + 32,1 x 6 - 16,45 : 5 =. = = Bài 4 :Sáng nay số học sinh có mặt chỉ bằng 88% sĩ số của lớp . Như vậy là vắng 6 bạn . Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải . Bài 5: Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp : 76*,28 - 3*7,*4 *37,3* Hết
Tài liệu đính kèm: