Giáo án Lớp 2 Tuần 17 - Trường TH Trần Đại Nghĩa

Giáo án Lớp 2 Tuần 17 - Trường TH Trần Đại Nghĩa

Tập đọc

TÌM NGỌC

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.

 - Hiểu nội dung: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất có tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của người.( trả lời được CH 1, 2, 3)

 - HS khá, giỏi trả lời được CH4.

II. CHUẨN BỊ:

- Tranh. Baûng phụ vieát caùc caâu vaên caàn höôùng daãn luyeän ñoïc

- Tranh veõ SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 27 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 Tuần 17 - Trường TH Trần Đại Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 
(10-12-2012 đến 14-12-2012)
Thứ
Môn
Tên bài dạy
2
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
 Toán
Đạo đức
Đầu tuần
Tìm ngọc (tiết 1)
Tìm ngọc (tiết 2)
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng (tiếp)
3
 Thể dục
 Toán 
 Kểchuyện
 Thủ công
Thầy Tùng dạy
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp)
Tìm ngọc
Thầy Đồng dạy
4
 TNXH
Chính tả
 Tập đọc
 Toán
 Âm nhạc
Thầy Đồng dạy
Nghe-viết: Tìm ngọc
Gà "tỉ tê" với gà
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp)
Học hát: Tập kiểu biểu diễn một vài bài hát đã học
 5
Thể dục
 LT&C
 Toán
 Tập viết
Thầy Tùng dạy
Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu: "Ai thế nào?"
Ôn tập về hình học
Chữ hoa Ô, Ơ
6
Chính tả
 Mĩ thuật
 Toán
 TLV
 HĐTT
Tập chép: Gà "tỉ tê" với gà
Cô Hằng dạy
Ôn tập về đo lường
Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
Sinh hoạt sao
 Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012
Tập đọc
TÌM NGỌC
I. MỤC TIÊU: 
 - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi.
 - Hiểu nội dung: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất có tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của người.( trả lời được CH 1, 2, 3)
 - HS khá, giỏi trả lời được CH4.
II. CHUẨN BỊ: 
- Tranh. Baûng phụ vieát caùc caâu vaên caàn höôùng daãn luyeän ñoïc 
- Tranh veõ SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kieåm tra baøi cuõ: “Thời gian biểu”
Nhaän xeùt 
Baøi môùi: Tiếp tục chủ điểm bạn trong nhà các em sẽ làm quen với hai con vật rất thông minh, tình nghĩa là chó và méo trong truyện“Tìm ngọc”.
Hoaït ñoäng 1: Ñoïc maãu
Hoaït ñoäng 2: Höôùng daãn HS luyeän ñoïc, keát hôïp giaûi nghóa töø
* Ñoïc töøng caâu:
- Tìm töø ngöõ khoù ñoïc trong baøi
- Yeâu caàu HS ñoïc laïi.
* Ñoïc töøng ñoaïn tröôùc lôùp 
- Höôùng daãn HS caùch ngaét nghæ hôi vaø nhaán gioïng ôû moät soá caâu daøi
* Ñoïc töøng ñoaïn trong nhoùm 
* Toå chöùc thi ñoïc giöõa caùc nhoùm 
- GV Nhaän xeùt, ghi ñieåm.
* Cho caû lôùp ñoïc ñoàng thanh ñoaïn 4
TIEÁT 2
Hoaït ñoäng 3: Höôùng daãn tìm hieåu baøi
1) Do đâu chàng trai có viên ngọc ?
2) Ai đánh tráo viên ngọc?
 3) Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc?
4) Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và Chó.( HS giỏi TL)
GV lieân heä, giaùo duïc.
Hoaït ñoäng 4: Luyeän ñoïc laïi
- GV môøi ñaïi dieän leân boác thaêm thi ñoïc.
- Nhaän xeùt vaø tuyeân döông nhoùm ñoïc hay 
4. Cuûng coá – Daën doø: 
- Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
- GV giaùo duïc.
- Nhaän xeùt tieát hoïc.
- Chuẩn bị kể chuyện: tìm ngọc
- 3 HS tiếp nối nhau đọc bài Thời gian biểu của mình đã lập ở tiết trước.
- HS đọc đề, ghi đề vào vở.
HS theo doõi, ñoïc thaàm theo
- HS ñoïc noái tieáp töøng caâu
- Từ khó: nuốt, ngoạm, bỏ tiền, thả rắn, toan rỉa thịt...
- HS ñoïc (4, 5 löôït)
- HS nối tiếp đọc từng đoạn
+ Xưa / có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước / liền bỏ tiền ra mua, / rồi thả rắn đi. // Không ngờ / con rắn ấy là con của Long Vương.// 
- Mèo liền nhảy tới / ngoạm ngọc / chạy biến.//
HS luyeän ñoïc trong nhoùm 
HS thi ñoïc
HS nhaän xeùt
Caû lôùp ñoïc
- Chàng cứu con rắn nước. Con rắn ấy là con của Long Vương. Lơng Vương tặng chàng viên ngọc quý, hiếm. 
- Một người thợ kim hoàn đánh tráo viên ngọc khi biết đó là viên ngọc quý, 
- HS lần lượt trả lời:
+ Ở nhà người thợ kim hoàn: mèo bắt chuột đi tìm ngọc.
+ Khi ngọc bị cá đớp mất: Chó và Mèo rình bên sông, thấy có người đánh được con cá lớn, mổ ruột ra có viên ngọc, mèo nhảy tới ngoạm ngọc chạy.
+ Khi ngọc bị quạ cướp mất: Mèo nằm phơi bụng vờ chết. Quạ rà xuống toan rỉa thịt, mèo nhảy xổ lên vồ. Quạ van lạy trả lại ngọc.
- Thông minh, tình nghĩa
- HS thi đọc lại truyện
- Ñaïi dieän nhoùm leân boác thaêm vaø thi ñoïc.
- Nhaän xeùt
- Chó và Mèo là những con vật nuổi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người.
Toán
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU: 
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.
- HS lµm ®­îc bài 1, bài 2, bài 3 (a, c).; bài 4.
- GD HS ch¨m häc.
II. CHUẨN BỊ: 
Bảng phụ viết sẵn BT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 .Bài cũ : Một ngày có bao nhiêu giờ? 
- Một năm có bao nhiêu tháng? 
2 .Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
 b) Luyện tập :
Bài 1:
9 + 7 = 16 8 + 4 = 12 5 + 6 = 11
7 + 9 = 16 4 + 8 = 12 6 + 5 = 11
16 – 7 = 9 12 – 8 = 4 11 – 6 = 5
16 – 9 = 7 12 – 4 = 8 11 – 5 = 6
Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
+ - + - 
Bài 3. a,c- Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
- Bài tập yêu cầu làm gì ? 
- 9 cộng 8 bằng mấy ?
- Hãy so sánh 1 + 7 và 8 ?
- Khi biết 9 + 1 + 7 = 17 có cần nhẩm 
9 + 8 không ? Vì sao ?
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Nhận xét ghi điểm từng em.
 Bài 4. - Yêu cầu HS nêu đề bài
-Bài toán có dạng gì ?
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh.
3. Củng cố - Dặn dò:
* Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
24 giờ
12 tháng
- Tính nhẩm. HS làm tiếp sức
- Đọc yêu cầu đề bài. Đặt tính rồi tính 2HS lên bảng, lớp làm bảng con
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
- Đọc yêu cầu đề bài. Điền số thích hợp vào ô trống . HS làm theo nhóm
- 9 cộng 8 bằng 17.
- 1 + 7 = 8 
- Không cần vì 9 + 8 = 9 + 1 + 7 Ta có thể ghi ngay kết quả là 17.
17
10
9
 + 1 + 7
- Em khác nhận xét bài bạn trên bảng 
- Đọc đề
- Dạng toán nhiều hơn.
- 1 em lên bảng làm bài. 
Lớp 2 A : 48 cây 12 cây
Lớp 2B: 
 ? cây 
* Giải :
- Số cây lớp 2 B trồng là : 
 48 + 12 = 60 ( cây )
 Đ/S : 60 cây 
- Nhận xét bài bạn.
- Hai em nhắc lại nội dung vừa luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại 
Đạo đức
GIỮ TRẬT TỰ, VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (tiếp)
I. MỤC TIÊU: 
- Neâu ñöôïc lôïi ích cuûa vieäc giöõ traät töï, veä sinh nôi coâng coâng. 
- Hieåu ñöôïc lôïi ích cuûa vieäc giöõ traät töï, veä sinh nôi coâng coäng.
- Neâu ñöôïc nhöõng vieäc caàn laøm phuø hôïp vôùi löùa tuoåi ñeå giöõ gìn traät tö,ï veä sinh c/cộng. 
- Giöõ traät töï veä sinh ôû tröôøng, lôùp, ñöôøng laøng, ngoõ xoùm. 
- Nhaêùc nhôû baïn beø cuøng giöõ traät töï veä sinh ôû tröôøng, lôùp, ñöôøng laøng, ngoõ xoùm vaø nhöõng nôi coâng coäng khaùc.
* GDBVMT (Toaøn phaàn): Tham gia vaø nhaéc nhôû baïn beø giöõ traät töï veä sinh nôi coâng coäng laø laøm cho MT nôi coâng coäng trong laønh, saïch, ñeïp, vaên minh, goùp phaàn BVMT.
II. CHUẨN BỊ: Phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
Để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng các em phải làm gì?
 2.Bài mới: 
ª Hoạt động 1:Quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi côngcộng
HS bieát öùng xöû trong caùc tình huoáng cuï theå.
- GV neâu tình huoáng.
- Nhaän xeùt keát luaän.
- Chúng ta cần làm gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng?
 ªHoạt động 2 Trò chơi : “ Ai đúng ai sai” 
- Tổ chức để học sinh chơi trò chơi.
- Yêu cầu các đội sau khi giáo viên đọc các ý kiến các đội phải xem xét ý kiến đó đúng hay sai và đưa ra tín hiệu trả lời.
- Mỗi ý kiến đúng được ghi 5 điểm. 
- Khen những đội thắng cuộc.
- Người lớn mới phải giữ trật tự nơi công cộng.
- Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là góp phần bảo vệ môi trường.
- Đi nhẹ, nói khẽ là giữ trật tự nơi công cộng.
- Không được xả rác ra nơi công cộng.
- Xếp hàng trật tự mua vé vào xem phim.
- Bàn tán với nhau khi đang xem phim trong rạp.
- Bàn bạc trao đổi trong giờ kiểm tra.
ª Hoạt động 3 Tập làm người hướng dẫn viên 
- Là một người hướng dẫn viên, hướng dẫn khách vào tham quan bảo tàng lịch sử để dặn khách giữ trật tự, vệ sinh em sẽ dặn khách tuân theo những điều gì ?
- Yêu cầu lớp thảo luận trong 2 phút sau đó mời đại diện lên trả lời.
- Lắng nghe và nhận xét khen những em trả lời hay 
* Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Giáo dục học sinh ghi nhớ thực hiện theo bài học 
Đi nhẹ, nói nhỏ, không vứt rác bừa bãi, ...
HS đi tham quan ở Nhà văn hóa, trục đường Số 2 đến trường cấp 3
- Lớp lắng nghe, nhận xét bạn 
Nơi làm việc....
Rất tốt
- Không gây ồn ào, không vứt rác bừa bãi...
- Lần lượt một số em đại diện cho các đội lên tham gia trò chơi 
- Lớp lắng nghe nhận xét xem bạn trả lời như vậy có đúng không để bổ sung ý bạn.
- Lớp tham gia trò chơi.
- Lớp lắng nghe và thảo luận trong 2 phút.
- Cử đại diện lên trình bày.
- Kính mời quí khách đến tham quan bảo tàng Hồ Chí Minh để giữ trật tự, vệ sinh chung tôi xin nhắc nhớ quí khách những vấn đề sau: - Không vứt rác bừa bãi ở viện bảo tàng. Không sờ tay vào hiện vật trưng bày.
 - Không nói chuyện làm ồn ào khi tham quan. 
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc sống hàng ngày 
 Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012
Toán
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tiếp)
I. MỤC TIÊU: 
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn,
 - HS lµm ®­îc bài 1, bài 2, bài 3 (a, c).; bài 4
II. CHUẨN BỊ: 
-Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài cũ:
 + - 
 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: TT
 c/ Luyện tập :
-Bài 1: - Gọi một em đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu nhẩm và nêu kết quả nhẩm 
12 – 6 = 6 6 + 6 = 12
9 + 9 = 18 13 – 5 = 8
14 – 7 = 7 8 + 7 = 15
17 – 8 = 9 16 – 8 = 8
Bài 2: - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
+ - + -
Bài 3.a,c - Yêu cầu học sinh nêu đề bài.
Bài 4. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài 
-Bài toán có dạng gì?
- Mời 1 em lên bảng làm bài.
\
- Gọi em khác nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét bài làm học sinh.
 d) Củng cố - Dặn dò:
* Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con
- Tính nhẩm, H làm tiếp sức
- Theo dõi nhận xét bài bạn.
- Đọc yêu cầu đề bài.- Đặt tính rồi tính. HS làm bảng con
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
- Đọc yêu cầu đề bài.- Điền số thích hợp vào ô trống. HS làm theo nhóm
17 
 - 3 - 6 
17 - 9 = 8 15 – 6 = 9 
16 – 9 = 7 14 – 8 = 6
16 – 6 – 3 = 7 14 – 4 – 4 = 6
- 3 em lên bảng làm bài.
- Đọc đề 
- ít hơn 
 60 l 
- Thùng to : 
-Thùng nhỏ 22 l 
 ? l
* Giải : 
- Số lít dầu thùng nhỏ đựng là : 
 60 - 22 = 38 ( l ) 
 Đ/S : 38 l dầu
- Hai em nhắc lại ND bài vừa luyện tập 
- Về học bài và làm các bài tập còn lại 
Kể chuyện
TÌM NGỌC
I ... t em đọc nội dung bài tập 2, đọc cả câu mẫu.
- Đẹp như tiên (tranh, mơ), cao như sếu, khỏe như voi (trâu), nhanh như gió, chậm như rùa (sên), hiền như bụt (đất), trắng như tuyết, xanh như lá cây, đỏ như máu (gấc)
* Bài tập 3: - Yêu cầu một em đọc đề bài
- Gọi học sinh đọc câu mẫu 
- Yêu cầu làm việc theo cặp.
- Nhận xét bài làm học sinh.
c) Củng cố - Dặn dò
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học bài xem trước bài tuần 18.
- Mỗi học sinh đặt 1 câu trong đó có các từ chỉ đặc điểm.
- HS đọc đề chọn cho mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng với đặc điểm của nó
- HS làm theo nhóm đôi, lớp đọc thầm 
- Nhận xét bài bạn trên bảng.
- Thêm hình ảnh so sánh vào sau các từ dưới đây. HS làm theo nhóm 4.
Đại diện nhóm trình bày- các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Một em đọc đề bài. Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau. HS làm vào vở
- Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
- HS1: toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro mượt .
- HS2: Như nhung, như tơ, như bôi mỡ. 
- 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra 
- Hai em nêu lại nội dung vừa học 
- Về nhà học, và làm các bài tập còn lại .
Toán
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I. MỤC TIÊU:
 - Nhận dạng và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
 - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - Biết vẽ hình theo mẫu.
 - HS lµm ®­îc Bài 1; Bài 2; Bài 4; Bài 3 (dành hs khá, giỏi)
II. CHUẨN BỊ: 
- PhiÕu HT- B¶ng phô
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bµi cò: Cho 2HS lµm
- NX, ghi điểm.
2/ ¤n tËp:
* Bµi 1: 
- Treo b¶ng phô
- Cã bao nhiªu h×nh tam gi¸c? Lµ h×nh nµo?
- Cã mÊy h×nh vu«ng? Lµ h×nh nµo?
- Cã mÊy h×nh ch÷ nhËt? Lµ h×nh nµo?
- H×nh vu«ng cã ph¶i lµ h×nh ch÷ nhËt kh«ng?
- Cã bao nhiªu h×nh tø gi¸c?
* GV nªu: H×nh ch÷ nhËt vµ h×nh vu«ng ®­îc coi lµ h×nh tø gi¸c ®Æc biÖt.
 VËy cã bao nhiªu h×nh tø gi¸c?
* Bµi 2
- §äc yªu cÇu ý a)?
- Nªu c¸ch vÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi 8 cm?
- T­¬ng tù víi ý b)
*Bài 3
- Bµi yªu cÇu g×?
- ThÕ nµo lµ 3 ®iÓm th¼ng hµng?
- Nªu tªn 3 ®iÓm th¼ng hµng?
* Bµi 4:
- H×nh ®­îc vÏ lµ h×nh g×?
- H×nh cã nh÷ng h×nh nµo ghÐp l¹i víi nhau?
3/ Cñng cè:
- ThÕ nµo lµ 3 ®iÓm th¼ng hµng?
- H×nh vu«ng vµ h×nh ch÷ nhËt cã lµ h×nh tø gi¸c kh«ng?
4/ DÆn dß: - ¤n l¹i bµi.
-2 HS làm: x + 17 = 20 
 x - 18 = 24
* Bµi 1: lµm miÖng.
- Cã 1 h×nh, lµ h×nh a)
- Cã 2 h×nh vu«ng, lµ h×nh d) vµ g)
- Cã 1 h×nh lµ h×nh e)
- H×nh vu«ng lµ h×nh ch÷ nhËt ®Æc . VËy cã tÊt c¶ 3 h×nh ch÷ nhËt.
- Cã 2 h×nh tø gi¸c, lµ h×nh b) , h×nh c)
- Cã 5 h×nh tø gi¸c lµ : b, c, e, d, g.
* Bµi 2: lµm vë
- HS nªu
- ChÊm 1 ®iÓm trªn giÊy. ®Æt v¹ch O cña th­íc trïng víi ®iÓm võa chÊm. T×m ®é dµi 8 cm trªn th­íc, chÊm ®iÓm thø 2. Nèi 2 ®iÓm víi nhau ta ®­îc ®o¹n th¼ng dµi 8 cm.
* Bµi 3: (dành hs khá, giỏi)
- Nªu tªn 3 ®iÓm th¼ng hµng
- Lµ 3 ®iÓm cïng n»m trªn 1 ®­êng th¼ng.
- ba ®iÓm th¼ng hµng lµ: (A, B, E); 
(B, D, I)); ( D, E, C)
* Bµi 4:
- H×nh ng«i nhµ
- Cã 1 h×nh tam gi¸c vµ 2 h×nh ch÷ nhËt ghÐp l¹i víi nhau.
- HS vÏ vµo phiÕu HT
- HS tr¶ lêi: Lµ 3 ®iÓm cïng n»m trªn 1 ®­êng th¼ng.
- Có, đó là trường hợp đặc biệt
Tập viết
CHỮ HOA: Ô, Ơ
I. MỤC TIÊU:
Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- Ô hoặc Ơ ), chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng.( 3 lần).
II. CHUẨN BỊ:
- Maãu chöõ hoa OÂ, Ô ñaët trong khung chöõ, cuïm töø öùng duïng. Vôû taäp vieát
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.
2. Hướng dẫn viết chữ 
2.1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ Ô, Ô hoa.
 Giới thiệu trên khung chữ mẫu:
- Các chữ ¬, Ô giống như chữ O, chỉ thêm các dấu phụ (« có thêm dấu mũ, ¬ có thêm dấu râu).
- Cách viết:
+ Chữ « viết chữ O hoa sau đó thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên ĐK 7 .
+ Chữ ¬ : viết chữ O hoa sau đó thêm dấu râu vào bên phải chữ .
GV vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
2.2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con: GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại c¸ch viÕt.
2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
 “ Ơn sâu nghĩa nặng" 
3.3. Hướng dẫn viết vào bảng con.
4. Viết vào vở tập viết:
5.Chấm - chữa bài. 
6. Củng cố - dặn dò: vÒ nhµ luyện viết bµi ë nhµ.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- 2 em viết bảng: O, Ong.
- Lắng nghe.
- HS viết vào bảng con chữ «, ¬ viết 2,3 lần.
- HS đọc từ ứng dụng.
- HS viết vào bảng con, viết chữ ¬n 2 - 3 lượt. 
- Viết vào vở tập viết.
 Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012
Chính tả
GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ
I. MỤC TIÊU:
 - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
 - Làm được BT2 hoặc BT(3)a/ b.
II. CHUẨN BỊ: 
- Bảng phụ viết BT2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY.- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xét, ghi điểm 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc lại đoạn chép trên bảng phụ. 
Giúp HS nắm nội dung bài chính tả:
+ Đoạn văn nói điều gì?
+ Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con? 
- Giúp HS nhận xét: 
+ Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ?
- Hướng dẫn HS viết bảng con những tiếng dễ viết sai
 2.2.Chép bài vào vở.
- GV đọc lại một lần trước khi cho HS chép.
- YC HS chép bài vào vở.
2.3. Chấm bài. Chữa bài.
- Hd HS tự chấm bài.
- Chấm và nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- Bài tập 2: 
Giúp HS chữa bài
- Bài tập 3: 
Nhận xét, chốt lời giải đúng.
 C. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét, biểu dương những em viết chữ đẹp, làm bài đúng.
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: thuỷ cung, ngọc quý, ngậm ngùi, an ủi. 
- Nhận xét bài bạn.
- 2 HS đọc lại.
- Cách gà mẹ báo tin cho con biết: “Không có gì nguy hiểm”, “Lại đây mau các con, mồi ngon lắm!” . 
- “ cúc...cúc...cúc”.
- Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
- Viết từ khó
- HS nhìn bảng chép vào vở.
- Chấm bài theo HD của GV.
- HS đọc yêu cầu. Điền vào chỗ trống ao hay au?
- 1HS lên bảng, Cả lớp làm vào vở 
Sau mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây gạo ngoài đồng, từng đàn sáo chuyền cành lao xao. Gió rì rào như báo tin vui, giục người ta mau đón chào mùa xuân mới.
HS đọc lại lời giải đúng.
- Nêu yêu cầu đề bài.
A, Điền r, d hay gi?
a. bánh rán, con gián, dán giấy 
 dành dụm, tranh giành, rành mạch
- HS đọc lại lời giải đúng.
Toán
ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. 
- HS lµm ®­îc Bài 1; Bài 2(a, b); Bài 3 (a); Bài 4
II. CHUẨN BỊ: 
- C©n ®ång hå, lÞch, m« h×nh ®ång hå
- Mét sè vËt thËt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9 cm
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
 b) Luyện tập :
Bài 1: - Chuẩn bị một số vat thật.
- Sử dụng cân đồng hồ yêu cầu học sinh cân và đọc to số đo.
- Yêu cầu quan sát tranh và nêu số đo của từng vật.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2a,b &3a : Tổ chức trò chơi hỏi đáp 
- Treo tờ lịch lên bảng .
- Yeu cầu lớp chia thành 2 đội.
- Lần lượt từng đội đưa ra câu hỏi để đội kia trả lời và ngược lại.
- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài4: HS quan sát tranh saú TLCH:
- Các bạn chào cờ lúc mấy giờ?
- Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ?
- Nhận xét bài làm học sinh.
3. Củngcố - Dặn do:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- 1 HS ln bảng vẽ.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
- Thực hành cân và đọc kết quả cân của một số đồ vật.
- Quan sát tranh và trả lời : 
- Con vịt nặng 3kg vì kim đồng hồ chỉ số 3 
- Con vịt nặng 4kg 
- Gói đường nặng 4kg vì gói đường+1kg=5 kg. 
- Bạn gái nặng 30kg vì kim đồng hồ chỉ số 30.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Chia thành 2 đội hỏi đáp nhau.
- Đội 1 Hỏi: Tháng 10 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật? Đó là các ngày nào? 
- Đội 2 TL: Tháng 10 có 31 ngày. Có 4 ngày chủ nhật Đó là các ngày 5, 12, 19, 26 
- Đội 2 Hỏi: Tháng 11 có bao nhiêu ngày ? Có mấy ngày chủ nhật ? Đó là các ngày nào ? 
- Đội 3 TL: Tháng 11 có 30 ngày. Có 5 ngày chủ nhật. Đó là các ngày: 2, 9, 16, 23, 30. 
- Đội 3 hỏi: ngày 1 tháng 10 là thứ mấy?ngày 10 tháng 10 là thứ mấy?
- Đội 1 TL: ngày 1 tháng 10 là thứ tư và ngày 10 tháng 10 là thứ sáu. 
- Cứ lần lượt đội nào trả lời đúng nhiều hơn là chiến thắng.
- Quan sát và trả lời các câu hỏi.
- Các bạn chào cờ lúc 7 giờ.
- Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ .
- Nhận xét bài bạn.
- Hai em nhắc lại nội dung bài.
- Về học bài và làm các bài tập còn lại.
Tập làm văn
 NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ -LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. MỤC TIÊU:
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
- Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3).
II. CHUẨN BỊ: 
 - GV: Tranh. Baûng phuï, buùt daï. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1/ Kiểm tra bài cũ : 
- Mời 4 em lên bảng đọc bài làm các bài tập về nhà ở tiết trước.
- Nhận xét ghi điểm từng em.
2.Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài : 
 b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 
- Treo tranh và yêu cầu học sinh quan sát 
- Lời nói của cậu bé thể hiện thái độ gì ?
*Bài 2 - Mời một em đọc nội dung bài tập 
- Mời một số em đại diện nói 
- Ghi các câu học sinh nói lên bảng .
- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt
Bài 3 -Mời một em đọc nội dung bài tập .
- Thảo luận nhóm 4, ghi vào phiếu
- Yêu cầu HS đọc lại thời gian biểu của mình 
- Nhận xét ghi điểm học sinh. 
c) Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau
- 2 em lên đọc bài viết về một con vật nuôi trong nhà trước lớp.
- 2 em đọc thời gian biểu buổi tối.
- Quan sát tranh và nêu nhận xét .
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Một em đọc lời của cậu bé 
Ơi ! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn me! 
-Thái độ ngạc nhiên và thích thú.
- Đọc đề bài.
- Ôi ! Con cảm ơn bố ! Con ốc biển đẹp quá ! / Cám ơn bố ! Đây là món quà con rất thích .
Ôi ! con ốc đẹp quá ! Con xin bố ạ ! 
- Nhận xét các câu của bạn .
- Một em đọc yêu cầu đề bài. HS làm vào vở
6 giờ .
Ngủ dậy, tập thể dục 
6 giờ 10
Đánh răng, rửa mặt. 
6 giờ 20
Ăn sáng.
6 giờ 30
Mặc quần áo. 
6 giờ 35
Đến trường. 
10 giờ 50
Về nhà .
- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop2 tuan 17.doc