Đề thi học sinh giỏi lớp 4 – Năm học 2007 – 2008 - Môn Toán

Đề thi học sinh giỏi lớp 4 – Năm học 2007 – 2008  - Môn Toán

Đề 1

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1:Trong các phân số:

5

2

;

5

4

;

4

3

;

2

3

phân số gần 1 nhất là:

A.

5

2

B.

5

4

C.

4

3

D.

2

3

Khoanh vào chữ cái tr-ớc kết quả đúng.

Câu 2:Khoanh vào chữ cái tr-ớc kết quả đúng.

A. 2m 56cm lớn hơn 201m C. 6m 6cm lớn hơn 660 cm

B. 7km 217m bằng 7217m D. 72 m 10 cm bằng 7310 cm

Câu 3:Hiện nay tuổi của hai bà cháu là 70 tuổi. Cháu kém bà 50 tuổi. Tuổi cháu sau 5 năm nữa là:

A. 10 tuổi B. 15 tuổi C. 20 tuổi D. 5 tuổi

1

pdf 21 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 1889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 4 – Năm học 2007 – 2008 - Môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 4 – năm học 2007 – 2008 
Môn Toán 
Thời gian 90 phút 
Đề 1 
Phần I: Trắc nghiệm 
Câu 1: Trong các phân số: 
5
2
 ; 
5
4
; 
4
3
; 
2
3
 phân số gần 1 nhất là: 
A. 
5
2
 B. 
5
4
 C. 
4
3
 D. 
2
3
Khoanh vào chữ cái tr−ớc kết quả đúng. 
Câu 2: Khoanh vào chữ cái tr−ớc kết quả đúng. 
A. 2m 56cm lớn hơn 201m C. 6m 6cm lớn hơn 660 cm 
B. 7km 217m bằng 7217m D. 72 m 10 cm bằng 7310 cm 
Câu 3: Hiện nay tuổi của hai bà cháu là 70 tuổi. Cháu kém bà 50 tuổi. Tuổi cháu sau 5 năm nữa là: 
A. 10 tuổi B. 15 tuổi C. 20 tuổi D. 5 tuổi 
Câu 4: Có tất cả 24 quả táo, cam và đào. Số cam bằng 
2
1
 số táo. Số đào gấp 3 lần số cam. Tính số quả táo. 
A. 4 quả B. 8 quả C. 12 quả D. 24 quả 
 A 
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 
a.AB là đ−ờng cao của tam giác ABC E 
b.AB là đ−ờng cao của tam giác ABC 
c.AB là đ−ờng cao của tam giác ACE 
 B C D 
Phần II: Tự luận 
Câu 1: Khi nhân một số với 245 bạn Hoà đã đặt nhầm các tính riêng thẳng cột nh− trong phép cộng nên tìm ra 
kết quả là 4257. Tìm tích đúng của phép nhân đó. 
Câu 2: Năm nay tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Sau 2 năm nữa tổng số tuổi của mẹ và con là 39 tuổi. Hỏi năm nay 
mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? 
Câu 3: Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con bằng 
3
1
 tuổi mẹ. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, 
con bao nhiêu tuổi? 
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng.Chiều dài hơn chiều rộng 15 cm. 
a.Tính diện tích hình chữ nhật đó. 
b.Một hình bình hành có độ dài đáy bằng chiều dài hình chữ nhật, có chiều cao bằng 
3
1
 chiều rộng hình chữ nhật. 
Tìm tỉ số diện tích của hình bình hành và hình 
chữ nhật. 
Câu 5: Tính nhanh: 36 x 2 + 36 x 3 + 36 x 5 
Đề 2 
Phần I: Ghi kết quả đúng của các bài tập sau: 
Bài 1: Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên phải một số tự nhiên có 2 chữ số thì số đó tăng thêm 316 đơn vị. Tìm số tự 
nhiên đó. 
Bài 2: Tích sau tận cùng bởi mấy chữ số 0? 
 40 x 41 x 42 x...x 54 x 55 
Bài 3: Một cuộc họp có 25 ng−ời. Ai cũng bắt tay nhau một lần. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay? 
Bài 4: Viết tiếp số hạng của dãy số sau: 
2; 5; 10; 17; 26;.................,.............;........................; 
Bài 5: Khoảng thời gian từ đầu tháng đến ngày sinh của Hiền gấp 3 lần khoảng thời gian từ sau ngày sinh của 
Hiền đến cuối tháng. Hỏi Hiền sinh ngày tháng nào? 
Phần II: Trình bày lời giải của các bài toán sau: 
Bài 1: Tìm x: 
0)
2
1
4
1(
12
1 =−+− x 
Bài 2: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó bằng 14, khi đổi chỗ hai chữ số của số đó cho 
nhau ta đ−ợc số mới nhỏ hơn số phải tìm 36 đơn vị. 
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 24 cm và giảm chiều dài 
đi 24 cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích của hình chữ nhật đó. 
Bài 4: Tìm a, b để số ab86 chia hết cho 90. 
Bài 5: Ba lớp 4A, 4B và 4C đi trồng cây đ−ợc tất cả 120 cây. Biết 
2
1
 số cây của 4A bằng 
3
2
 số cây của 4B và 
bằng 
5
2
 số cây của 4C. Tính số cây của mỗi lớp. 
Đề 3 
Phần I :Học sinh chỉ ghi kết quả hoặc đúng ( Đ) sai (S ) 
Bài 1: Dãy số 1, 4, 7, 10, 13, , 94, 97 có bao nhiêu số hạng? 
Bài 2: Số 3420 thay đổi thế nào nếu 
a) xóa đi chữ số 0 
b) xóa đi chữ số 3 
c) xóa hai chữ số cuối 
d) Viết thêm chữ số 3 vào tận cùng bên phải số đó. 
Bài 3: Tìm trung bình cộng của các số trong dãy số sau: 
a) 2000; 2005; 2010; 2015; 2020 
b) 11; 13; 15; .;1995; 1997 
Bài 4: Có 9 chữ số viết liền nhau 120317495. Giữ nguyên thứ tự các chữ số em hãy xóa đi 6 chữ số để đ−ợc sỗ có 
3 chữ số : 
a) lớn nhất 
b) nhỏ nhất 
Bài 5: a) Giữa 2 phân số 
7
5
 và 
7
6 có vô số các phân số. Đúng hay sai? 
 b) Giữa 2 phân số 
7
5
 và 
7
6 chỉ có 5 phân số. Đúng hay sai? 
Phần II: Học sinh trình bày bài giải 
Bài 1: Tính nhanh 
 12 + 35 + 10 + 87 + 64 + 25 + 64 + 27 + 72 
Bài 2: Tìm 3 chữ số a, b, c.Hãy 
 a) Lập các số có 3 chữ số khác nhau 
 b) Tính tổng các số vừa lập đ−ợc, biết a + b + c = 9 
Bài 3: Tìm xy để số xy19 chia cho 2 và 5 đều d− 1; chia hết cho 3. 
Bài 4: Một xe buýt cỡ vừa chở 30 hành khách, một xe buýt cỡ nhỏ chở 8 hành khách , một xe buýt cỡ lớn chở 52 
hành khách. Hỏi cần bao nhiêu xe cỡ lớn chở hết khách của 8 xe cỡ vừa và 13 xe cỡ nhỏ đầy khách? 
Bài 5: Chu vi hình chữ nhật ABCD là 124m. Cắt dọc theo chiều rộng của hình chữ nhật thì đ−ợc hình vuông 
AMND và hình chữ nhật MBCN. Chu vi hình chữ nhật mớiMBCNlà 70m.Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu? 
 A M B 
Đề 4 
I/ Trắc nghiệm 
 Mỗi bài tập d−ới đây đều có kèm theo ph−ơng án trả lời A, B, C, D (Là đáp số của bài) Hãy khoanh vào 
chữ cáI đặt tr−ớc ph−ơng án đúng. 
Câu 1: Giá trị của biểu thức 
5
12
 : 
7
4
 + 
7
10
 : 2 là 
A. 
35
172
 B. 
35
162
 C. 
6
13
 D. 
5
3
Câu 2: Trong các phân số 
3
7
; 
3
8
; 
4
9
; 
3
10
 phân số nào gấp 4 lần 
3
2
A. 
3
7
 B. 
3
8
 C. 
4
9
 D. 
3
10
Câu 3: Tính diện tích hình thoi biết độ dài hai đ−ờng chéo là 42 cm và 17 cm. 
A. 714 cm2 B. 357 cm2 C. 375 cm2 D. 1428 cm2 
Câu 4: Trong các số đo thời gian d−ới đây, số đo nào bé nhất: 
A. 
6
1
giờ 
B. 7 phút 50 giây C. 480 giây D. 9 phút 
Câu 5: 4560 dm2 bằng số đo nào d−ới đây? 
A. 456 m2 B. 45 m2 60 dm2 C. 4 m2 560 dm2 D. 4 m2 56 dm2 
II/ Tự luận: 
Câu 1: Tính nhanh. 
a) 
2005
2006
 x 
4
3
 - 
4
3
 x 
2005
1
b) 2005 x ( 125 x3 + 5 x 125 ) 
Câu 2: Tính x 
 5 x ( x : 7) = 30 
Câu 3: Các phân số sau có bằng nhau không ?Vì sao? 
23
15
; 
2323
1515
; 
232323
151515
Câu 4: An và Bình có tất cả 120 viên bi, biết rằng nếu An cho Bình 20 viên bi thì Bình có nhiều hơn An 16 viên 
bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? 
Câu 5: Mẹ hơn anh 20 tuổi. Tuổi anh gấp 2 lần tuổi em và em bằng 
6
1
 tuổi mẹ. Hỏi tuổi của mỗi ng−ời? 
Đề 5 
Phần I: Học sinh chỉ ghi kết quả. 
Bài 1: (2 điểm): 
Có bao nhiêu số gồm hai chữ số mà hai chữ số là khác nhau? 
Bài 2: (2 điểm): 
Tính tổng của 10 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên? 
Bài 3: (2 điểm): 
Viết 2 phân số sao cho các phân số đó lớn hơn phân số nh−ng bé hơn phân số 
Bài 4: (2 điểm): 
Tìm a, b. Biết rằng số 16ab chia cho 2 d− 1 và chia hết cho 3. 
Bài 5: (2 điểm): 
Một cửa hàng bán vải, buổi sáng bán đ−ợc 3
1
số vải, buổi chiều bán đ−ợc 
4
2
 số vải. Và còn lại 30m. Hỏi tấm vải đó dài bao nhiêu mét? 
Phần II: Học sinh trình bày bài giải 
Bài 1: (2 điểm): Tìm y, biết: 
y + y x : + y : = 252 
Bài 2: (2 điểm): So sánh các phân số sau (không quy đồng mẫu số và tử số ): 
 a) và b) và 
Bài 3: (2 điểm): 
Hiện nay con 8 tuổi, mẹ 29 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa thì tuổi mẹ gấp 
 tuổi con. 
Bài 4: ( 2 điểm): 
Một mảnh v−ờn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có 
 diện tích bằng 150m2. Tính chu vi mảnh v−ờn hình chữ nhật đó. 
Bài 5: (2 điểm): Tính nhanh 
1
51 
6 
1 
3 
2 
9
2 
7 
13 
15 
23 
25 
12 
25 
25 
49 
5 
2 
2
3
637 x 527 – 189 
526 x 637 + 448 
Đề 6 
A – Phần trắc nghiệm 
H∙y viết đáp án d−ới mỗi bài sau: 
Bài 1:(2điểm) Mỗi tích sau tận cùng là bằng bao nhiêu chữ số 0 
 85 x 86 x 87 x x 94 
Bài 2 (2điểm)Không làm phép tính hãt xét xem kết quả sau đúng hay sai 
16358 – 6 x 16 x 26 x 36 = 120 
Bài 3: (2điểm)Cho 5 chữ số: 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 
Có thể viết đ−ợc bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho? 
Bài 4:(2điểm)Cho dãy số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 .. 
Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy số này ? 
Bài 5: (1điểm) Hãy so sánh: 
 và 
b – Phần tự luận: 
 Bài 6: (2điểm) Tính nhanh mỗi biểu thức sau: 
a) ( 6 x 5 + 7 – 37) x ( 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10) 
b) 
Bài 7(2điểm): Cho phép chia 49 : 7. Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó, lấy số chia 
cộng với số đó thì đ−ợc hai số mới mà th−ơng của chúng bằng 1. 
Bài 8: (1,5điểm) Tìm hai số có 3 chữ số sao cho tổng của chúng là nhỏ nhất và tổng các chữ số của 
hai số đó là 53. 
Bài 9 (2,5 điểm) Một cửa hàng bán dầu lẻ có một can dầu đầy. Lần thứ nhất cửa hàng bán can. 
Lần thứ hai cửa hàng bán số dầu còn lại thì can còn lại 6 lít dầu. Hỏi can dầu chứa đ−ợc bao 
nhiêu lít ?. 
Bài 10 (3điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chu vi 28m, chiều rộng bằng chiều dài. Ng−ời ta lát 
nền nhà bằng các viên gạch hình vuông cạnh 4dm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch để nát kín 
nền nhà đó ? (phần mạch vữa không đáng kể). 
Đề 7 
I/ Phần trắc nghiệm 
132 x 145 + 100 
145 x 133 - 45 
1 
3 
3
4
3 
4 
2007 
2008 
27 
28 
Khoanh tròn vào chữ cái tr−ớc kết quả đúng 
Câu 1: Số ba tỉ bốn m−ơi hai triệu sáu ngàn và bảy đơn vị là: 
A 3042006007 B 34267 C 3420006007 D 342060007. 
Câu 2: Một hình tứ giác có các cạnh dài lần l−ợt là
2 3 4, , ,1
3 4 5
dm dm dm dm . Hỏi trung bình mỗi cạnh dài bao 
nhiêu? 
A 
193
60m
m B 
193
240
m C 
193
40
dm D 
193
240
dm 
Câu 3: Nếu viết thêm một chữ số vào bên phải một số tự nhiên thì số đó tăng thêm 319 đơn vị. Tìm số tự nhiên 
đó. 
A 45 B 35 C 53 D 54 
Câu 4: Dãy các phân số đ−ợc sắp xếp từ lớn đến nhỏ là: 
A 
1 1 3 5, , ,
3 2 4 2
 B 
5 3 1 1, , ,
2 4 6 3
 C 
5 3 1 1, , ,
2 4 3 6
 D 
5 1 3 1, , ,
2 3 4 6
Câu 5: Tính. 
2 4 3 7: ?
3 5 2 8
+ ì = 
A 
67
48
 B 
76
48
 C 
64
84
 D 
67
84
II/ Phần tự luân 
Câu 1: Chuyển các số hạng trong tổng sau thành tích rồi tính giá trị biểu thức bằng cách thụân tiện nhất. 
154 + 275 + 297 + 429 + 1045. 
Câu 2: Trung bình cộng của 4 phân số là 
33
48
 Biết rằng TBC của hai phân số đầu là 
7
12
 TBC của 3 phân số đầu 
là
23
36
 TBC của 3 phân số cuối là 
3
4
. Tìm 4 phân số đã cho. 
Câu 3: Có một cái hồ và hai vòi n−ớc. Vòi thứ nhất có thể chảy đầy hồ trong 4 giờ, vòi hai có thể chảy đầy hồ 
trong trong 6giờ. Nếu hồ klhông có n−ớc mở hai vòi chảy cùng một lúc thì sau mấy giờ mấy phút hồ sẽ đầy n−ớc 
Câu4: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp r−ỡi chiều rộng và có diện tích bằng 600m2. 
 a/ Tính chu vi hình chữ nhật đó? 
b/ Muốn vẽ hình chữ nhật đó trên giấy với chiều dài 6 cm thì phải vẽ theo tỷ lệ là bao nhiêu? 
Câu 5: Tính nhanh. 
Đề 8 
Phần I:Trắc nghiệm. 
 Mỗi bài tập d−ới đây đều cho sẵn một số kết quả.Em hãy chọn kết quả đúng ghi vào tờ giấy thi: 
1. Ba số liền nhau có trung bình cộng bằng 16 là: 
A. 14;16;18. B. 15;16;17. C. 12;16;20. 
 2.Những số lẻ nào có ba chữ số,biết rằng tổng ba chữ số của nó bằng  ... ủa tất cả các số đó? 
A. 199980 B. 199908 C. 199098 
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt tr−ớc kết quả đúng 
Tìm x: 
a, 
8
6
 = 
x
15
A: x = 2 B: x = 20 C: x = 
3
2
b, 11 x (x – 6) = (4 x x) + 11 
A: x = 101 B: x = 111 C: x = 11 
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt tr−ớc kết quả đúng 
Tìm số nhỏ nhất chia hết cho 7, khi chia số đó cho 2 thì d− 1, chia số đó cho 3 thì d− 2, chia số đó cho 4 thì d− 3, 
chia cho 5 thì d− 4 và chia cho 6 thì d− 5. 
A: 191 B: 119 C: 199 
Bài 4: Trong Hình 1 có bao nhiêu đoạn thẳng? Khoanh vào chữ đặt tr−ớc kết quả đúng: 
 A B 
 Hình 1 
A: 10 đoạn B: 15 đoạn C: 20 đoạn 
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt tr−ớc kết quả đúng 
Diện tích hình thoi có độ dài các đ−ờng chéo 2dm và 8 cm là : 
A : 16 cm 2 B 8 cm 2 C 80 cm 2 D 160 cm 2 
II/Đề thi tự luận: 
Bài 1: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi đổi chỗ hai chữ số ấy thì số đó tăng lên 72 đơn vị. 
Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào dấu * 
 a, 39 * b, * * * * * * 
 x 3 * * * 213 
 * * * * * * 
 * * * 1 - * * 
 * * * * 8 * * 
 - 4 2 
 8 
Bài 3: Hiện nay tỉ số giữa tuổi em và tuổi anh là 
3
1
. Sau 14 năm nữa thì tỉ số giữa tuổi em và tuổi anh lại là 
5
4
. 
Tính tuổi của mỗi ng−ời hiện nay. 
Bài 4: Chị chia xoài cho các em. Nếu cho mỗi em 3 quả thì thừa 2 quả. Nh−ng nếu cho mỗi em 4 quả thì lại thiếu 
3 quả. Hỏi có bao nhiêu quả xoài và mấy em đ−ợc chia xoài? 
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10m. nếu chiều dài và chiều rộng thêm 1m thì đ−ợc hình 
chữ nhật mới có chiều dài gấp r−ỡi chiều rộng. 
Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu. 
Đề 20 
I/ Trắc nghiệm: Khoanh vào kết quả đúng. 
Câu 1. Viết số gồm có: ba tỉ bốn m−ơi hai triệu sáu ngàn và bảy đơn vị: 
A: 3042006007 
B: 34267 
C: 3420006007 
D: 342060007 
Câu 2. Tìm x biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449; 
A . x = 439 C . x = 448 
B . x = 440 D . x = 445 
Câu 3. Trong các số đo khối l−ợng sau: 
4
1
tấn ; 275kg ; 38 yến ; 4 tạ ; số đo lớn nhất là: 
A. 
4
1
tấn C . 38 yến 
B. 275kg D . 4 tạ 
Câu 4. Tính 
21
1
x
 + 
32
1
x
 + 
43
1
x
 + + 
9998
1
x
 + 
10099
1
x
 = ? 
A. 
98
99
 B. 
99
98
 C. 
100
99
 D. 
100
98
Câu 5. Tính diện tích hình thoi MNPQ có đ−ờng chéo MP dài 
5
9
 m và đ−ờng chéo NQ bằng một nửa đ−ờng chéo 
MP. 
A. 
50
81
m2 ; B. 
81
100
m2 ; C. 
100
81
m2 ; D. 
81
50
m2 
II/ Phần tự luận. 
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
297548 : 73 = ? 
2038 x 146 = ? 
Bài 2: Hãy sắp xếp từ lớn đến nhỏ các phân số sau: 
2
5
 ; 
4
3
 ; 
6
1
 ; 
3
1
 . 
Bài 3: Tìm x: 
10
x
 = 
15
18
Bài 4: Tính nhanh. 
1998 + 1998 x 2 + 1998 x 4 + 1998 x3 = ? 
Bài 5: Một thử ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m và chiều rộng bằng 
3
2
chiều dài. Biết rằng cứ 1m2 ruộng đó 
thì thu hoạch đ−ợc 
4
3
kg thóc. Hỏi số thóc thu hoạch đ−ợc trên thửa ruộng đó? 
Đề 21 
Phần 1: Chỉ ghi kết quả. 
Câu1:(1đ) Tìm X 
 24 : 8 = 3 
 x 3 5 
Câu 2: (1đ) Tính nhanh: 18 x 123 +9 x 4567 x 2 +3 x 5310 x 6 = 
Câu 3(1đ) Tìm một số biết rằng số đó chia cho 9 đ−ợc th−ơng bằng số d− và số d− là số lẻ đồng thời là số d− lớn 
nhất có thể có? 
Câu 4:(1đ) Tìm 2 số tự nhiên biết tổng của chúng là 66 và giữa chúng có 2 số chẵn? 
Câu 5:(1đ) Tìm Y: 99 x y+ y = 1500 
 Phần 2: Tự luận 
Câu 6:(3đ) Tính nhanh: 37 x 1997 + 1997 x 2 + 1997 + 1997 x 59 + 1997= 
Câu 7: (3đ) Tổng số tuổi của 3 ng−ời là 115 tuổi, tuổi của ng−ời thứ nhất bằng 2 lần tuổi của ng−ời thứ 2 cộng 
với 10. Tuổi của ng−ời thứ 2 bằng 3 lần tuổi của ng−ời thứ 3 trừ đi 5. Hãy tính tuổi của mỗi ng−ời? 
Câu 8: (3đ) Lớp 4A và lớp 4B có tất cả 79 học sinh. Nếu chuyển 4 học sinh của lớp 4A sang lớp 4B thì số học 
sinh lớp 4B nhiều hơn lớp 4A là 3 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? 
Câu 9: (3đ) Khoảng thời gian từ đầu tháng đến ngày sinh của Lan gấp 3 lần khoảng thời gian từ ngày sinh đến 
cuối tháng. Hỏi Lan sinh ngày nào? Tháng nào? 
Câu 10: (3đ) Một miếng đất hình thoi có diện tích bằng 160m2. Một đ−ờng chéo bằng 8m. Hỏi vẽ miếng đất đó 
trên bản đồ theo tỷ lệ 1 thì diện tích của nó bằng bao nhiêu cm2? 200 
Đề 22 
I: Trắc nghiệm 
Câu 1 (1 điểm): Hiện nay bố hơn con 28 tuổi, Biết rằng cách đây 4 năm tuổi con bằng 
5
1
 tuổi bố. Hỏi 
hiện nay con bao nhiêu tuổi. 
Câu 2 (1 điểm): Hiệu của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số. Tỷ số của hai số đó là 
5
1
 và 
5
2
. Tìm số bé. 
Câu 3( 1 điểm): Trung bình cộng của hai số là: 37. Số lớn hơn số bé là 12. Tìm số lớn. 
Câu 4(1 điểm): Tính diện tích hình thoi, biết độ dài hai đ−ờng chéo là 8 dm, 72cm. 
Câu 5 (1 điểm): Tìm x biết: 
 3
4ìx
 = 
7
5
II. Tự luận: 
Câu 1( 0,5 điểm): Rút gọn rồi tính. 
42
6
 - 
180
20
Câu 2 (0,5 điểm): Tính một cách nhanh nhất . 
1611
5
ì + 2116
5
ì + 2621
5
ì 
Câu 3 ( 1 điểm): Tìm số tự nhiên x biết rằng. 
x
1
 - 
1
1
−x = 30
1
Câu 4 (1,5 điểm): Hai vòi n−ớc chảy vào một bể. Riêng vòi thứ nhất chảy trong 
2
5
 giờ thì đầy bể. Riêng 
vòi thứ hai chảy trong 
2
7
 giờ thì đầy bể. Hỏi hai vòi cùng chảy mất bao nhiêu giờ thì đầy bể ? 
Câu 5 (1,5 điểm): Một hình bình hành có cạnh bằng 
5
8
 m, cạnh kia bằng 
4
3
 cạnh này. Tính chu vi hình 
bình hành. 
Đề 23 
I-Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Trái tim của em đập 75 lần trong một phút. Hỏi tim của em đập 150 lần trong bao nhiêu giây? 
A. 120 giây B. 225 giây C. 150 giây D. 75 giây 
Câu 2: Tìm y. 
y x 5 = 1000000 : 125 
 A. y = 1600 B. y = 8000 C. y = 80 000 D. y = 16000 
Câu 3: Có bao nhiêu hình tứ giác 
A, 9 hình B, 10 hình C. 32 hình D. 36 hình 
Câu 4: Trong các phân số sau : 
42
27
; 
16
38
;
75
100
;
20
13
 Phân số nào tối giản? 
A;
42
27
 B; 
16
38
 C; 
75
100
 D;
20
13
Câu 5: Tìm tỷ số giữa 
5
3
 thế kỷ và 12 năm là: 
A:
3
2
 B; 
8
12
 C; 
12
8
 D; 5 
Phần 2: Tự luận: 
Câu 1: Viết 5 phân số bằng phân số 
4
5
Câu 2: Tính nhanh: 2 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125 
Câu 3: Tuổi trung bình của một đội bóng đá (11 ng−ời) là 22 tuổi. Nếu không kể đội tr−ởng thì tuổi trung bình 
của 10 câu thủ còn lại chỉ là 21 tuổi. Hỏi tuổi của đội tr−ởng? 
Câu 4: Tìm 2 số có trung bình cộng bằng 92 và th−ơng của 2 số đó bằng 3. 
Câu 5: Hình bình hành ABCD có chu vi bằng 70 cm, cạnh đáy AB bằng 
2
5
 cạnh bên AD và có chiều cao bằng 9 
cm, Tìm diện tích hình bình hành đó. 
Đề 24 
Phần I Trắc nhiệm: Em hãy viết kết quả hoặc khoanh vào ý đúng của các bài sau: 
Bài 1 ( 2 điểm): Trung bình cộng của hai số là 72. Số lớn là 80. Tìm số bé. 
Bài 2 ( 2 điểm): Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm một chữ số 4 vào bên phải số đó thì ta đ−ợc 
một số lớn hơn số phải tìm là 229 đơn vị: 
A. 25 B. 52 C.524 
Bài 3 ( 2 điểm): Tìm x: 
a) 936 : ( x + 94) = 9 b) 
Bài 4 ( 2 điểm): Cho A = 81 x 83 
 B = 80 x 84 
Không làm phép tính hãy so sánh A và B 
Bài 5 (2 điểm): Phải viết thêm số tự nhiên nhỏ nhất nào vào sau số 1960 để đ−ợc một số chia hết cho 91. 
Phần I: Tự luận 
Bài 6(2 điểm): Không quy đồng mẫu số hãy so sánh các phân số sau: 
a) và b) và 
Bài 7( 2 điểm): Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng của các chữ số của mỗi số đều là 4. 
Bài 8( 2 điểm): Một mảnh v−ờn hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng và có diện tích là 720 m2. 
Tính chu vi mảnh v−ờn đó biết rằng mỗi cạnh của mảnh v−ờn đều là số tự nhiên? 
Bài 9( 2 điểm): 
a) Tích sau có tận cùng bằng chữ số nào ? 
19 x 29 x 39 x 49 x 59 x 69 x 79 x 89 x 99 
b) Tính nhanh: 
54 x 275 + 284 x 54 + 54 
Bài 10 (2 điểm): Tổng của hai số tự nhiên là 2001. Tìm hai số đó, biết rằng 
 số thứ hai cộng thêm 7 đơn vị thì bằng số thứ nhất. 
Đề 25 
I/Phần trắc nghiệm: 
 Khoanh vào chữ đặt tr−ớc kết quả đúng: 
x+5
54 
3 
8 
=
2006 
2007 
2006 
2007 
9 
18 
8 
17 
1 
2 1
3
Câu 1: Giá trị của biểu thức 1785 + 5641 ì 27 – 128763 là: 
A) 25329 B)25229 C)24329 D)71739 
Câu 2:Giá trị của biểu thức: 
3
43:
4
3
5
12 ì− là: 
A) 
45
23
 B) 
80
23
 C)
15
31
 D)
2
11
Câu 3: Số trung bình cộng của 4 số là 17, số trung bình cộng của 3 số trong 4 số đó là 18 tìm số còn 
lại: 
A)13 B)14 C)15 D)16 
Câu 4: Trong hộp có 84 viên bi, số bi màu đỏ bằng 
7
3
 số bi trong hộp còn lại là bi màu xanh hỏi 
trong hộp có bao nhiêu viên bi màu xanh? 
A)36 viên bi B) 30 viên bi C) 48 viên bi 
D) 58 viên bi 
Câu 5: Trung bình cộng của 2 số là 56 hiệu của 2 số đó là 14 tìm số bé. 
A) 21 B) 35 C) 49 D) 63 
II/Phần tự luận 
Câu 1: Tính nhanh 
 a) A=
4747
5757
474747
373737 + b) 2008 2008420081995 +ì+ì 
Câu 2: Tìm x: 
 a) 58+(x ì 36) = 382 
b) 975-(1001:x) = 962 
Câu 3: Bố Nam gấp 6 lần tuổi Nam, còn tuổi Nam chỉ bằng 
5
1
 tuổi mẹ. Tổng số tuổi của ba ng−ời là 
72. Tính tuổi của mõi ng−ời? 
Câu 4: Tính (1-
2
1
) ì (1-
3
1
)ì (1-
4
1
)ì (1-
5
1
) 
Câu 5: Ng−ời ta trồng nhãn xung quanh một cái ao hình vuông. Hai cây nhãn liền kề nhau cách nhau 
6 mét và 4 góc ao đều có cây. Tổng số cây là 36 cây tính diện tích của cái ao. 
Đề 26 
Phần I: Em hãy viết kết quả đúng của các bài toán sau: 
Bài 1: ( 2 điểm ): Tìm x, biết: 
 x x 110 – x - x x 2 – x x 3 - x x 4 = 1500. 
Bài 2: ( 2 điểm ): Tìm 9 phân số nằm giữa hai phân số 
1
2
 và 
1
3
Bài 3: ( 2 điểm ): Tích sau có tận cùng là chữ số nào? 
 7 x 17 x 27 x 37 x  x 2007 
Bài 4: ( 2 điểm ): So sánh hai phân số sau. 
 a) 
2
3
 và 
3
4
 b) 
4
9
 và 
3
10
Bài 5: ( 2 điểm ): Có bao nhiêu hình chữ nhật trong hình vẽ sau: 
Phần II: Em hãy trình bày bài giải các bài toán sau: 
Bài 1: ( 2 điểm ): Tìm số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm hai chữ số 5 vào tận cùng bên phải của số đó ta đ−ợc số 
mới lớn hơn số phải tìm là 198847. 
Bài 2: ( 2 điểm ): Cho phân số 
17
37
. Hãy tìm một số sao cho khi cộng thêm số đó vào cả tử số và mẫu số ta đ−ợc 
phân số mới bằng 
1
2
. 
Bài 3: ( 2 điểm ): Lớp 4A, 4B, 4C tham gia trồng cây. Hai lớp 4A và lớp 4B trồng đ−ợc 33 cây. Hai lớp 4B và 4C 
trồng đ−ợc 34 cây. Hai lớp 4C và 4A trồng đ−ợc 31 cây. Hỏi mỗi lớp trồng đ−ợc bao nhiêu cây? 
Bài 4: ( 2 điểm): Tổng 2 số chẵn bằng 4008. Tìm 2 số đó biết giữa 2 số phải tìm còn 3 số chẵn nữa. 
Bài 5 ( 2 điểm ): Một hình bình hành có đáy bằng 20cm và chiều cao bằng 
4
5
 số đo chiều dài đáy. Một hình thoi 
có số đo một đ−ờng chéo bằng 20cm và bằng 
5
4
 số đo đ−ờng chéo còn lại. Hãy so sánh diện tích của hình bình 
hành và hình thoi. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTailieuBDHSGToan4.pdf