Đề thi học sinh giỏi môn Toán 4

Đề thi học sinh giỏi môn Toán 4

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Để đánh số trang một cuốn sách có 115 trang cần dùng bao nhiêu chữ số?

Câu 2: Từ các số: 0; 1; 2; 3 ta có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số mà các chữ số của số đó khác nhau?

Câu 3: Điền dấu >; < ;="vào" ô="">

 5 4

 3 6

Câu 4: Tính nhanh:

2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125

Câu 5: Tìm X:

186 x X – X x 86 = 3400

Câu 6: Trong các số: 310; 978; 258; 847; 960; 10000.

Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3?

Câu 7: An có 20 bi, Bình có số bi bằng 1/ 2 số bi của An. Chi có số bi hơn trung bình cộng số bi của ba bạn là 6 bi. Hỏi Chi có bao nhiêu bi?

Câu 8: Ba cửa hàng bán được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứ nhất bán gấp đôi cửa hàng thứ hai. Cửa hàng thứ hai bán bằng 1/ 4 cửa hàng thứ ba. Hỏi mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu.

Câu 9: Hai thùng dầu chứa 40 lít dầu. Nếu lấy 5 lít ở thùng thứ nhất đổ sang thùng thứ hai thì số dầu chứa trong hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu.

Câu 10: Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết 5 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?

Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. kéo dài chiều dài thêm 18 mét, chiều rộng thêm 24 mét thì được một hình vuông. Tính diện tích ban đầu của hình chữ nhật.

 

doc 33 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 1144Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Để đánh số trang một cuốn sách có 115 trang cần dùng bao nhiêu chữ số?
Câu 2: Từ các số: 0; 1; 2; 3 ta có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số mà các chữ số của số đó khác nhau?
Câu 3: Điền dấu >; < ; = vào ô trống.
 5	4
 3 6
Câu 4: Tính nhanh:
2 x 3 x 4 x 8 x 50 x 25 x 125
Câu 5: Tìm X:
186 x X – X x 86 = 3400
Câu 6: Trong các số: 310; 978; 258; 847; 960; 10000. 
Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3?
Câu 7: An có 20 bi, Bình có số bi bằng 1/ 2 số bi của An. Chi có số bi hơn trung bình cộng số bi của ba bạn là 6 bi. Hỏi Chi có bao nhiêu bi?
Câu 8: Ba cửa hàng bán được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứ nhất bán gấp đôi cửa hàng thứ hai. Cửa hàng thứ hai bán bằng 1/ 4 cửa hàng thứ ba. Hỏi mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu.
Câu 9: Hai thùng dầu chứa 40 lít dầu. Nếu lấy 5 lít ở thùng thứ nhất đổ sang thùng thứ hai thì số dầu chứa trong hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu.
Câu 10: Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết 5 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. kéo dài chiều dài thêm 18 mét, chiều rộng thêm 24 mét thì được một hình vuông. Tính diện tích ban đầu của hình chữ nhật.
ĐỀ SỐ 2
Phần1: Ghi đáp số và đơn vị ( nếu có) cho các bài toán sau:
Câu 1: Tích 1x 2 x 3 x 4 x 5 x ........... x 48 x 49 tận cùng là bao nhiêu chữ số không?
Câu 2: Biểu thức sau có giá trị bằng bao nhiêu?
( 11 x 9 – 100 + 1 ) : ( 1 x 2 x 3 x 4 x....... x 8 x 9 x 10 )
Câu 3: Viết thêm 2 số vào sau dãy số sau:
1;3;3;9;27;... 
Câu 4: Tìm 1 số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được 1 số gấp 13 lần số đã cho.
Câu 5: Lớp 4A có 40 học sinh, lớp 4B có ít hơn lớp 4A là 6 học sinh. Lớp 4C có ít hơn trung bình cộng của 3 lớp là 2 bạn. Tính số học sinh lớp 4C.
Câu 6: Hiện nay tổng số tuổi của 2 chị em bằng 12 tuổi. Đến khi tuổi em bằng tuổi chị hiện nay thì tuổi chị bằng tuổi em. Tìm tuổi mỗi người hiện nay.
Câu 7: Tìm số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số sao cho khi chia số đó cho 984 thì có số dư là số dư lớn nhất có thể có.
Câu 8: Cho phân số . Hãy tìm 1 số sao cho khi đem tử số và mẫu số của phân số đã cho trừ đi số đó ta được phân số tối giản .
Câu 9: Có 6 điểm trên một đoạn thẳng. Hỏi có mấy đoạn thẳng được tạo thành?
Câu 10: Cô giáo mua 3 com pa và 2 bút chì hết 21000 đồng. Nếu cô giáo lại mua số com pa đúng bằng số bút chì đã mua thì hết 19000 đồng. Tính giá tiền mỗi loại.
Câu 11: Tìm X:
 11 x ( X – 6) = 4 x X + 11
Câu 12: Từ các chữ số 0;1; 4;8; 9 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5?
Phần 2: Giải bài toán sau:
Câu 13: Cho hình vuông ABCD .Nếu mở rộng về bên phải 4m và mở rộng về phía dưới 4m thì diện tích tăng thêm 160m2 . Tìm diện tích hình vuông ABCD.
ĐỀ SỐ 3
Bài
Nội dung
Câu1
Cho hai phân số và . Tìm 5 phân số ở giữa hai phân số đó?
Câu2
Tích của hai số là 630. Nếu thêm 4 đơn vị vào thừa số thứ nhất thì tích mới là 798. Tìm hai số đó
Câu3
Khi thực hiện một phép nhân hai số, một bạn học sinh đã viết nhầm chữ số 4 ở hàng đơn vị của một thừa số thành chữ số 1, vì thế bạn đó đã tìm ra kết quả là 525. Hãy tìm hai số đã cho biết tích đúng là?
Câu 4
Tìm x:
a, 978:( 7 x X – 18 )- 216= 2 + 4 + 6+ .+ 20
b, (X + 7) + (X + 11) + (X = 15) + (.+( X+ 43)= 1980
Câu 5
Một tháng nào đó có 3 ngày chủ nhật là ngày chẵn. Hỏi ngày 18 của tháng đó là ngày thứ mấy trong tuần?
Câu 6
Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở? 
Câu 7
Có hai thùng trứng hơn kém nhau 15 quả. Tìm số trứng ở mỗi thùng biết rằng số trứng ở thùng thứ nhất bằng số trứng ở thùng thứ 2
Câu 8
Có một số kẹo đem chia cho một số trẻ mẫu giáo. Nếu mỗi em được chia 3 cái thì còn thừa 2 cái. Nếu mỗi em được chia 4 cái thì lại thiếu 3 cái. Hỏi có bao nhiêu kẹo và bao nhiêu trẻ?
Câu 9
Hiện nay tuổi Ông và tuổi Bình cộng lại là 65 tuổi. 5 năm nửa tuổi Ông sẽ gấp 4 lần tuổi Bình. Hỏi hiện nay Ông bao nhiêu tuổi, Bình bao nhiêu tuổi?
Câu 10
Một người hàng vải bán 5 lần tấm vải thì còn 7m. Hỏi lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu mét?
Câu 11
Tính nhanh:
a, 2 x 4 x 6 x 8 x 50 x 125
b, x x xx 
Câu 12
Cho dãy số 0; 3; 6; 9; 12;
a, Tìm số hạng 300 của dãy?
B, Những số nào thuộc dãy số trên 172; 366; 218; 427
Câu 13
Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều dài. Nếu bớt chiều dài đi 72m, bớt chiều rộng đi 8m thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng và chu vi là 160m. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ban đầu?
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. ( 2 điểm)
 Tính nhanh: 1003 x 8 + 2006 x 3 + 8024 – 2006
Câu 2: ( 2 điểm)
 Một lớp học nếu xếp mỗi bàn 4 bạn thì có 1 bạn chưa có chỗ ngồi. Nếu xếp mỗi bàn 5 bạn thì thừa 2 bàn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu bạn và bao nhiêu bàn?
Câu 3.( 2 điểm) Cho dãy số 1, 2, 3, 4, , 115. Tìm chữ số thứ 200 của dãy.
Câu 4.( 2 điểm)
 Viết thêm 3 số hạng vào dãy số sau: 2, 5, 10, 17, 26, 
Câu 5. ( 2 điểm)
 Một thửa ruộng hình chữ nhật, chiều dài hơn chiều rộng 70m. Nếu tăng mỗi chiều lên 20m thì chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng.
Câu 6. ( 2 điểm)
 Trong một hộp bút chì có 5 bút màu xanh, 6 bút màu đỏ, 4 bút màu vàng. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu cái bút để chắc chắn trong số bút lấy ra có ít nhất 1 cái màu xanh?
Câu 7. ( 2 điểm)
 Cho P = 5320 : ( x – 35) + 467. Tìm giá trị của x để P là số lớn nhất có 3 chữ số.
Câu 8. ( 2 điểm)
 Cách đây 2 năm mẹ hơn con 20 tuổi, phải sau 4 năm nữa tuổi con mới bằng 1/3 tuổi mẹ. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Câu 9. ( 2 điểm)
 Cả 3 lớp 4A, 4B, 4C trồng được 120 cây. Lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A là 5 cây nhưng lại kém lớp 4C là 8 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
 Câu 10. ( 2 điểm)
 Tìm số bé nhất chia cho 3 dư 1, chia cho 4 dư 2, chia cho 5 dư 3, chia cho 6 dư 4. 
Câu 11. ( 5 điểm)
 Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48m. Nếu tăng chiều dài 6m thì được hình chữ nhật mới có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chiều dài, chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật?
ĐỀ SỐ 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (20 điểm)
 Viết kết quả hoặc đáp số các bài toán sau:
Câu 1: Tính tổng dãy số sau:
 2 + 4 + 6 +... +98 +100
Đáp số:.
Câu 2: Tìm một số có hai chữ số,mà chữ số hàng đơn vị là 4 và khi đổi vị trí hai chữ số cho nhau ta được số mới hơn số cũ 18 đơn vị.
Đáp số:.
Câu 3: Việt có 18 bi,Nam có 16 bi. Hoà có số bi bằng trung bình cộng của Việt và Nam , Bình có số bi kém trung bình cộng của cả 4 bạn là 6 bi .Hỏi Bình có bao nhiêu bi?
Đáp số:.
Câu 4: Điền tiếp 3 số hạng vào dãy số sau: 2 , 5 , 10 ,17 , 26 ,...
Đáp số:.
Câu 5: Tìm số tự nhiên X biết:
 4 < X x 2 < 10
Đáp số:.
Câu 6: Tuổi con kém tuổi bố là 30 tuổi, biết tuổi con gồm bao nhiêu ngày thì tuổi bố gồm bấy nhiêu tuần. Tìm tuổi bố và tuổi con?
Đáp số:.
Câu 7: Biết m vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 . H ãy điền dấu (> ,< , =)
thích hợp vào ô trống.
Đáp số:.
 m : 3 m : 5
 Câu 8: Cho phân số . Hỏi để được một phân số bằng thì phải trừ đi ở tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng một số tự nhiên nào?
Đáp số:.
Câu 9: Tính tổng: 1/2 + 1/6 +1/12 +1/20
Đáp số:.
Câu 10: Đường từ nhà Mai đến nhà Lan dài 650m, hai bên đường đều có cây 
(ngay trước cổng nhà Mai và nhà Lan bên này và bên kia đường đều có cây).Các cây trồng cách nhau 5m. Hỏi đoạn đường có tất cả bao nhiêu cây?
Đáp số:.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 11: Một khu đất hình chữ nhật có hai lần chiều rộng kém chiều dài là 8m, nhưng chiều dài lại kém 3 lần chiều rộng 64m. Tính diện tích của khu đất đó.
ĐỀ SỐ 6
Đề bài
Đáp số
Câu 1
(2điểm)
 TÝnh nhanh: 15 + 15 x 2 +7 x 15 - 100
Đs: 
Câu 2
(2điểm)
 T×m mét sè cã hai ch÷ sè biÕt r»ng sè ®ã gÊp 7 lÇn ch÷ sè hµng ®¬n vÞ.
Đs: 
Câu 3
(2điểm)
 Hai kho chøa 280 tÊn g¹o. NÕu chuyÓn 30 tÊn tõ kho thø nhÊt sang kho thø hai th× sè g¹o ë kho thø hai nhiÒu h¬n kho thø nhÊt 6 tÊn. Hái mçi kho chøa bao nhiªu tÊn g¹o?
Đs: 
Câu 4
(2điểm)
 Tìm trung bình cộng của 22 số lẻ đầu tiên.
Đs: 
Câu 5
(2điểm)
 Thïng thø nhÊt cã 6 lÝt dÇu, thïng thø hai cã 14 lÝt dÇu. Hái cïng ph¶i rãt thªm vµo mçi thïng mét sè lÝt dÇu lµ bao nhiªu ®Ó sè dÇu ë thïng thø hai gÊp ®«i sè dÇu ë thïng thø nhÊt?
Đs: 
Câu 6
(2điểm)
 Mét khu v­ên h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 35m. Khi v­ên ®ã ®­îc më thªm theo chiÒu réng lµm cho chiÒu réng so víi tr­íc t¨ng gÊp r­ìi vµ do ®ã diÖn tÝch t¨ng thªm280m2. TÝnh chiÒu réng khu v­ên ban ®Çu vµ diÖn tÝch khu v­ên sau khi më réng thªm.
Đs:
Câu 7
(2điểm)
 Có bao nhiêu phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng101.
Đs: 
Câu 8
(2điểm)
 T×m x lµ sè tù nhiªn sao cho: 
Đs: 
Câu9
(2điểm)
 Trung bình cộng của tuổi bà, tuổi mẹ và tuổi cháu là 36 tuổi. Trung bình cộng của tuổi mẹ và tuổi cháu là 23 tuổi, bà hơn cháu 54 tuổi. Hỏi tuổi của mỗi người là bao nhiêu?
Đs: 
Câu 10
(2điểm)
 Tính nhanh:
(15 + 17 + 19 + .... + 57 + 59) x (n : 1 – n x 1)
Đs:
Câu 11
(5điểm)
 Thµnh tÝch trång c©y ®Çu n¨m cña mét tr­êng tiÓu häc nh­ sau:
 Khèi 2 trång ®­îc 195 c©y.
 Khèi 3 trång ®­îc 205 c©y.
 Khèi 4 trång ®­îc h¬n møc trung b×nh cña 3 khèi 2,3,4 lµ 14 c©y.
Khèi 5 trång ®­îc kÐm møc trung b×nh cña c¶ 4 khèi lµ 9 c©y.
 TÝnh sè c©y trång ®­îc cña khèi 4, khèi 5.
Đs: 
ĐỀ SỐ 7
Câu 1: ( 2 điểm) : Tính nhanh
a. + + + + .. 
b. (11 5 – 10 5 – 5) (1 + 2 + 3 + 4 + .......... + 99)
Câu 2: ( 2 điểm) : Cho dãy số 2; 5; 10; 17; ...; ...; ....
a. Viết tiếp 3 số tiếp theo của dãy số?
b. Số thứ 100 của dãy là số nào?
Câu 3 : ( 2 điểm) : Tìm x
a. ( x + 3 ) + ( x + 7 ) + ( x + 11 ) + .......+ ( x + 79 ) = 860 
b. 285 x + 115 x = 400
Câu 4 : ( 2 điểm) : 
Phân tích và so sánh giá trị của A và B. Biết:
 A = 5bc + 4n + am6
 B = abc + mn + 546
Câu 5 : ( 2 điểm) : 
Hiện nay tuổi bố và tuổi con cộng lại là 50 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con ?
Câu 6 : ( 2 điểm) : 
 An có 32 nhãn vở, Hùng có 38 nhãn vở. Minh có số nhãn vở bằng trung bình cộng của An và Hùng. Hà có số nhãn vở ít hơn trung bình cộng của cả 4 bạn là 6 cái. Hỏi Hà có bao nhiêu nhãn vở?
Câu 7 : ( 2 điểm) : 
 Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
,,,,.
Câu 8 : ( 2 điểm) : 
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 240 m được ngăn theo chiều rộng thành 2 mảnh. Một mảnh nhỏ hình vuông để trồng hoa, một mảnh lớn hình ch ...  sau bao nhiêu năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con.
Bài 8: Khi đánh trang của một quyển sách, người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang ? 
Bài 9: Bình có 3 mảnh giấy, em xé mỗi mảnh ra làm 5, rồi lại lấy một số mảnh xé tiếp mỗi mảnh ra làm 5, cứ như vậy mãi, liệu cuối cùng có thể thu được 49 mảnh không?
Bài 10: Một cửa hàng bán bánh kẹo, buổi sáng bán được số hộp bánh, buổi chiều bán được số hộp bánh còn lại thì còn lại 12 hộp. Hỏi sáng hôm đó bán được bao nhiêu hộp bánh ?
Bài 11: Trong một cái túi có tổng cộng 155 viên bi gồm 2 loại: bi xanh và bi đỏ, biết số bi xanh nếu thêm 5 bi thì bằng số bi đỏ. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu viên bi? 
Bài 12: An tham gia đấu cờ. An đã đấu tất cả 20 ván, mỗi ván thua bị mất 15 điểm. Mỗi ván thắng được 10 điểm. Sau đợt đấu An được tất cả 50 điểm. Hỏi An đã thắng bao nhiêu ván
Bài 13: Có một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài, biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 23m và tăng chiều dài 17 m thì ta được hình vuông. Tìm diện tích của hình chữ nhật?
ĐỀ SỐ 27
Câu 1: Cho dãy số: 1; 4; 7; ...; 97; 100. Tính tổng của dãy số đã cho.
 	Đáp số:
Câu 2 : Tính giá trị của biểu thức sau: + + + + 
 	Đáp số:
Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết: 35 – x < 35 – 5
 	Đáp số:
Câu 4: Để đánh số trang một quyển sách dày 130 trang người ta phải dùng hết bao nhiêu chữ số?
 	Đáp số:
Câu 5: Tính nhanh: 1- 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ...+ 51 – 52 + 53
 	Đáp số:
Câu 6: So sánh A và B. ( Không tính kết quả cụ thể)
 	A = 1995 x 1995. B = 1991 x 1999
 	Đáp số:
Câu 7: Hiệu của hai số là 510, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên phải số bị trừ và giữ nguyên số trừ thì ta được hiệu mới là 6228. Tìm hai số đó.
 	Đáp số:
Câu 8: Hiện nay tuổi bố và tuổi con cộng lại là 50 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi bố gấp 3 lần tuổi con?
 	Đáp số:
Câu 9: Lớp 4A, 4B, 4C trồng cây. Biết TBC số cây của 3 lớp trồng được là 220 cây. Nếu lớp 4A trồng bớt đi 30 cây, 4B trồng thêm 80 cây,4C trồng thêm 40 cây thì số cây 3 lớp trồng được sẽ bằng nhau. Tính số cây mỗi lớp đã trồng?
 	Đáp số:
Câu 10: Một người mua 3 cái bàn và 5 cái ghế với tổng số= tiền phải trả là 1 414 000 đồng. Giá một cái bàn đắt hơn một cái ghế là 226 000 đồng.Tính giá tiền 1 cái bàn?
 	Đáp số:
Câu 11: Mua 3 quyển vở và 4 quyển sách hết 18 000 đồng. Mua 6 quyển vở và 12 quyển sách hết 48 000 đồng. Tính giá tiền một quyển sách.
 	Đáp số:
Câu 12: An có 3 mảnh giấy, em xé mỗi mảnh ra làm 5, rồi lại lấy 1 số mảnh, xé tiếp mỗi mảnh ra làm 5, cứ như vậy, liệu cuối cùng có thu được 49 mảnh không?
 	Đáp số:
Câu 13: Chu vi một hình chữ nhật bằng 172 cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 cm và giảm chiều dài đi 5cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
ĐỀ SỐ 28
Câu 1: Có bao nhiêu số có ba chữ số mà mỗi số chỉ có một chữ số 0?
Câu 2: Không làm tính hãy so sánh A và B biết: 
	A = 1886 x 1886 
	B = 1884 x 1888 
Câu 3 : Người ta tính rằng phải dùng 2013 chữ số để ghi số trang một quyển sách. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang? 
Câu 4: Tìm X
	186 x X - X x 86 = 3400
Câu 5: Tính nhanh:
	1 - 4 + 7 - 10 + 13 - 16 + ... + 85 - 88 +91 - 94 + 97
Câu 6: Bốn phía của 1 cái ao hình vuông đều trồng cây. Mỗi phía trồng 5 cây. Hỏi tất cả quanh ao có bao nhiêu cây? 
Câu 7(2 điểm): Viết tiếp 2 số hạng vào dãy số sau:
	1; 1; 3; 5; 17; ...
Câu 8: Bốn bạn trồng cây ở vườn cây thuốc nam của trường. Bạn Xuân trồng 13 cây, bạn Hạ trồng 15 cây, bạn Thu trồng được số cây bằng trung bình cộng của Xuân và Hạ. Bạn Đông rất tự hào vì mình đã trồng được số cây nhiều hơn số trung bình cộng của 4 bạn là 3 cây. Đố bạn biết bạn Đông trồng bao nhiêu cây? 
Câu 9 : Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc vuông?
Câu 10: Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 1987 biết giữa chúng có 200 số chẵn.
Câu 11: Khi nhân một số với 235 một học sinh đã sơ ý đặt các tích riêng thứ hai và thứ ba thẳng cột với nhau nên được kết quả là 10285. Hãy tìm tích đúng.
Câu 12:Tìm giá trị của x và y sao cho:
 3x2y chia hết cho 2, 3, 5 và 9.
Câu 13: Hình chữ nhật ABCD được tạo thành từ 5 hình chữ nhật cùng kích thước. Hình dạng như trong hình vẽ. Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD nếu biết diện tích của nó là 6750 cm2.
 A B
 C D
ĐỀ SỐ 29
Câu 1(2 đ): Tính nhanh:
2005 x 13 + 2005 x 17 + 2005 x 69 + 2005
Câu 2 (2 đ ): Viết tiếp 2 số hạng vào dãy số sau:
1; 3; 3; 9; 27;....
Câu 3 (2 đ): Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 13 lần số phải tìm?
Câu 4 (2 đ): Không thực hiện phép tính, hãy so sánh A và B.
A= 83 x 83 và B = 82 x 84 
Câu 5 ( 2 đ ): Để đánh số trang một quyển sách dày 170 trang, người ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
Câu 6(2 đ): Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
 5/6 ; 1/2 ; 3/4 ; 2/3 ; 4/5.
Câu 7(2đ): Tìm x.
 648 – 34 x X = 444.
Câu 8(2 điểm): Người ta viết liên tiếp các chữ V , I ,E ,T ,N ,A ,M thành dãy VIET NAMVIETNAM......
Chữ cái thứ 2000 là chữ gì?
Câu 9: (2 điểm): Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 58. Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 3. Tính tuổi mỗi người.
Câu 10 :Lớp 4A có 3 bạn MINH, HÙNG, THẮNG.Thi đấu cờ với 3 bạn AN; BÌNH; QUANG lớp 4B. Nếu mỗi bạn của lớp 4A đấu với mỗi bạn của lớp 4B hai trận (lượt đi và lượt về) thì có tất cả bao nhiêu trận đấu?
Câu 11 ( 2 điểm ): Tính các số sau có tận cùng bao nhiêu chư số 0
 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x.......x 50
Câu 12 (2 điểm): Cho 4 chữ số 0 ; 3; 8 và 9.
Viết được tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau dược viết từ 4 chữ số trên.
Câu 13 (6 điểm): Cho hình vuông ABCD. Chia hình vuông đó thành 2 hình chữ nhật ABMN và MNDC . Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật Là 90 dm. Tính cạnh của hình vuông ABCD.
ĐỀ SỐ 30
Bài 1: ( 2 điểm) .Cho 3 chữ số 2; 3; 5. Từ ba chữ số đã cho, hãy viết tất cả các số có 3 chữ số:
Chia hết cho 2;
Chia hết cho 5.
Bài 2: ( 2 điểm) Một lớp có ít hơn 35 học sinh và nhiều hơn 20 học sinh.Nếu HS trong lớp xếp đều thành 3 hàng hoặc 5 hàng thì không thừa ,không thiếu bạn nào . Tìm số học sinh của lớp?
Bài 3: ( 2 điểm).Tìm một số TN có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được số lớn gấp 13 lần số đã cho.
Bài 4: ( 2 điểm). Việt có 18 viên bi, nam có 16 viên bi, Hoà có số bi bằng trung bình cộng của Việt và Nam. Bình có số bi kém trung bình cộng của 4 bạn là 6 viên. Hỏi bình có bao nhiêu viên bi?
Bài 5: ( 2 điểm). Tìm một số biết rằng nếu viết thêm chữ số 9 vào bên phải số đó ta được một số lớn hơn số phải tìm là 369 đơn vị.
Bài 6. ( 2 điểm).Cho phân số . Hãy tìm một số sao cho khi đem tử số và mẫu số của phân số đã cho cộng với số đó ta được phân số tối giản 1/3.
Bài 7. ( 2 điểm). So sánh các phân số sau.
a. b. 
Bài 8: ( 2 điểm). Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số lớn hơn số phải tìm là 230 đơn vị.
Bài 9. ( 2 điểm). Một thửa đất HCN có chu vi là 106 m. Nếu giảm chiều dài 5m, tăng CR 5m thì DT của hình không thay đổi.Tính DT thửa đất đó? 
Bài 10. ( 2 điểm).Trên một thửa đất hình vuông người ta đào một cái ao cá cũng hình vuông , canh của ao cá cách đều cạnh của thửa đất 3m, diện tích còn lại của mảnh đất là 168 m2 .Tính diện tích của ao cá?
ĐS ..............................
Bài 11. ( 2 điểm).Năm nay cha 41 tuổi, con 9 tuổi.Hỏi :
Tuổi cha gấp 5 lần tuổi con cách đây mấy năm?
Mấy năm nữa tuổi cha gấp 3 lần tuổi con?
Có khi nào tuổi cha gấp 4 lần tuổi con không?
Bài 12: ( 2 điểm) Tìm y.
a. 11 x ( y - 6 ) = (4 x y) + 11.
b. ( y - 10) x 5 = 100 - 20 x 4.
Bài 13: ( 6 điểm) Nếu bớt một cạnh hình vuông đi 5m, bớt một cạnh khác đi 15m thì hình đó sẽ trở thành một hình chữ nhật mới có chiều dài bằng 2 chiều rộng. Tính chu vi hình vuông ban đầu.
ĐỀ SỐ 31
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 20 điểm)
Câu 1: 
a. Viết 3 số đứng liền trước số 10 000
b. Viết 3 số đứng liền sau số 5 000
	c. Tính tổng của các số lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhát có 4 chữ số.
Câu 2: Hai số có hiệu bằng 95. Nếu xoá bỏ chữ số 5 tận cùng của số lớn thì ta được số nhỏ. Tìm 2 số đó.
Câu 3: Tính nhanh: ( 2013 x 99 + 2013 ) - ( 2011 x 101 - 2011)
Câu 4: Tìm chữ số tận cùng của tích sau: 7 x 17 x 27 x ... x 227 
Câu 5: Tuổi em kém tuổi trung bình của 2 chị em là 3 tuổi. Hỏi chị hơn em mấy tuổi?
Câu 6: So sánh 2 phân số sau: 
Câu 7: Tìm X và Y sao cho x735y chia hết cho 15
Câu 8: Bạn Phúc mua 5 cái bút và 10 quyển vở hết 50 000 đ. Em hãy tính giá tiền 1 quyển vở; 1 cái bút. Biết rằng mua 1 quyển vở và 1 cái bút hết 7 000 đ.
Câu 9: Tính: 
Câu 10: Cho dãy số: 11; 14; 17; ... ; 77. Dãy số có bao nhiêu số hạng?
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 m và bằng 1/ 6 chiều dài. Hỏi phải giảm chiều dài đi bao nhiêu mét và tăng chiều rộng lên bao nhiêu mét để được 1 hình chữ nhật có cùng diện tích với hình ban đầu nhưng chiều dài gấp rưỡi chiều rộng./.
ĐỀ SỐ 32
Bài 1.Cho năm chữ số 0; 1; 2; 3; 4.
Có thể viết được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau từ các số đã cho. 
Trong các số viết được có bao nhiêu số chẵn
Bài 2. Chữ số hàng chục và hàng đơn vị của một số tự nhiên có hai chữ số là hai số lẻ liên tiếp .Khi chia số đó cho tổng các chữ số của nó ta được thương bằng 4 và dư 9. Tìm số có hai chữ số đó.
Bài 3.. Viết tiếp bốn số hạng vào dãy số sau:
7 ; 9; 13; 18; .;..;..;.
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau bằng cách thuận tiện nhất
a) . (532 x 7 – 266 x14 ) x (532 x7 + 266)
b) .1003 x8 + 2006 x 3 + 8024 -2006
Bài 5. Tìm số tự nhiên m, biết: 48125 x m < 144370
Bài 6. Tìm số tự nhiên bé nhất sao cho chia cho 3; 4; 5 đều dư 1và chia cho 7 dư1.
Bài 7. Tuổi của Bình sau 14 năm gấp 3 lần tuổi của Bình trước đây sáu năm . Tính tuổi của Bình hiện nay?
Bài 8. Trung bình cộng của ba số là 35. Tìm ba số đó biết rằng số thứ nhất gấp đôi số thứ hai, số thứ hai gấp đôi số thứ ba.?
Bài 9.. Trong bến xe có 33 xe vừa xe taxi , vừa xe lam. Người ta đếm thấy tất cả có tất cả 114 cái bánh xe. Hỏi có bao nhiêu xe taxi, có bao nhiêu xe lam? ( xe taxi có 4 bánh , xe lam có 3 bánh?
Bài 10. Tìm một phân số bằng , biết rằng khi cộng thêm cả tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số tự nhiên ta được phân số 
Phần 2: Tự Luận( 5 điểm)
Bài 11. Một HCN có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng , ở góc trái , người ta cắt đi một mảnh hình vuông có diện tích là 100 cm2 . Tính diện tích phần còn lại của hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 18 cm?

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HSG Toan 4.doc